icon cart
Product Image
Product Image
Mặt Nạ Đất Sét Hồng Cho Da Nhạy Cảm Sukin Sensitive Pink Clay Facial Masque 100MlMặt Nạ Đất Sét Hồng Cho Da Nhạy Cảm Sukin Sensitive Pink Clay Facial Masque 100Mlicon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Kaolin

TÊN THÀNH PHẦN:
KAOLIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BOLUS ALBA
CHINA CLAY

CÔNG DỤNG:
Cao lanh giúp làm sạch và tẩy tế bào da chết và các phần tử sót lại trên bề mặt da. Khi được thêm vào các sản phẩm khác, cao lanh giúp tăng độ hăp thụ, thẩm thấu, đồng thời làm sạch lỗ chân lông và hấp thụ độ ẩm dư thừa mà không gây bong tróc hoặc khô quá mức cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do tính chất an toàn và tính thấm hút, làm dịu tuyệt vời, cao lanh trở thành thành phần phổ biến trong các sản phẩm chuyên về thanh lọc.

NGUỒN: LUSH

Bentonite

TÊN THÀNH PHẦN:
BENTONITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOAP CLAY
ALBAGEL PREMIUM USP 4444
BENTONITE 2073

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hấp thụ, chất độn, chất ổn định nhũ tương. Đồng thời là chất cân bằng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do khả năng hấp thụ tốt, thành phần này giúp da dầu và hỗn hợp khô hơn. Tuy nhiên chất này cũng có thể gây kích ứng da và mắt, nên tránh các sản phẩm như phấn nền hoặc kem dưỡng ban đêm có chứa Bentonite vì chúng có thể làm tắc nghẽn lỗ chân lông và gây bí da.

NGUỒN:

Cosmetic Free

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Aloe barbadensis leaf juice

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh chất lá lô hội

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có khả năng chống viêm và diệt khuẩn, bảo vệ da khỏi tia cực tím và các tác nhân gây lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lô hội bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím, nhờ vào aloin, giúp ngăn chặn tới 30% ảnh hưởng của các tia cực tím tới da. Trong lô hội còn chứa lượng lớn vitamin như A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, E, Choline và Folic Acid., giúp bảo vệ da khỏi các hợp chất gây ra các dấu hiệu lão hóa. Thêm vào đó da có thể hấp thụ các thành phần chính của lô hội sâu tới 7 lớp, vì vậy lô hội có thể kích thích hiệu quả hoạt động của enzyme phân giải protein trong mô da, kích thích các tế bào sản xuất collagen. Hơn nữa, do sự phân hủy enzyme của các tế bào da từ lô hội, nó là một chất làm sạch, có khả năng loại bỏ tế bào da chết và độc tố trong khi làm sạch lỗ chân lông. Lô hội cũng hoạt động như một chất giữ ẩm, làm tăng giữ nước trong da và cũng có đặc tính kháng khuẩn chống lại nhiều loại vi khuẩn và nấm thông thường.

NGUỒN: rg-cell.com

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Coco-caprylate/caprate

TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-CAPRYLATE/CAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Cùng với việc cung cấp lợi ích làm mềm, thành phần này cũng có thể giúp hòa tan các thành phần mỹ phẩm khác. Coco caprylate / caprate được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Coco caprylate / caprate được tạo ra bằng cách kết hợp các este từ rượu béo có nguồn gốc từ dừa (loại không sấy khô) với axit capbest và capric, cũng từ dừa. Thành phần có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp.

NGUỒN: 
https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/133082067
https://www.cir-safety.org/sites/default/files/alkyl_esters.pdf

Ceteareth-20

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARETH-20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Ceteareth-20 là một chất tăng cường thẩm thấu, làm thay đổi cấu trúc da, cho phép các chất thâm nhập sâu hơn vào da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceteareth là một hợp chất tổng hợp có chức năng như chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt trong công thức.

NGUỒN: 
https://thechalkboardmag.com/
https://thedermreview.com/

Tasmannia lanceolata fruit/leaf extract (tasmanian pepper)

TÊN THÀNH PHẦN
TASMANNIA LANCEOLATA FRUIT/LEAF EXTRACT (TASMANIAN PEPPER)

ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
TASMANNIA LANCEOLATA FRUIT/LEAF EXTRACT 

CÔNG DỤNG
Dưỡng và làm dịu da, chống oxy hóa, chống viêm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Tasmannia Lanceolata Fruit / Leaf Extract là chiết xuất từ ​​trái và lá của cây Tasmannia Lanceolata, có chức năng giúp nuôi dưỡng da, ức chế quá trình oxy hóa, bảo vệ tế bào khỏi những tác động gây hại của quá trình oxy hóa.
Tasmannia Lanceolata Fruit/leaf Extract còn có chứa polygodial, là một thành phần hoạt tính rất mạnh. Nó hoạt động như một chất chống viêm, các nghiên cứu lâm sàng cho thấy nó làm dịu các kích ứng, viêm, ngứa hoặc rát. Nó cũng có đặc tính chống dị ứng và kháng khuẩn.
 
NGUỒN: Incidecoder, Freshlycosmetics, Skinsort

Cucumis sativus (cucumber) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CUCUMIS SATIVUS (CUCUMBER) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CUCUMBER EXTRACT;
CUCUMBER FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, chất cấp ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ dưa leo giúp kiểm soát dầu thừa trên da, đồng thời giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic free

Chamomilla recutita (matricaria) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:

CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CAMOMILLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine

Vanilla planifolia (vanilla) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VANILLA PLANIFOLIA (VANILLA) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất Vanilla

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất được sử dụng chủ yếu như một tác nhân hương liệu và hương liệu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cây vani là một nguồn catechin (còn được gọi là polyphenol), có hoạt tính chống oxy hóa và phục vụ như các chất làm dịu da.

NGUỒN: https://www.paulaschoice.com/

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Iron hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
IRON HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Sắt(II) hydroxit

CÔNG DỤNG:
 Những hợp chất này được sử dụng làm chất màu trong nhiều ứng dụng khác nhau. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sắt(II) hydroxit là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Fe(OH)₂. Nó được tạo ra khi các muối sắt(II) như sắt(II) sunfat, hóa hợp với các ion hydroxit. Sắt(II) hydroxit là một chất rắn màu trắng, nhưng chỉ cần chút ít oxy sẽ tạo ra một vỏ ngoài màu xanh lá cây.

NGUỒN
https://cosmeticsinfo.org/

Aluminum hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission

Vanillin

TÊN THÀNH PHẦN
VANILLIN

ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
2-METHOXY-4-FORMYLPHENOL
VANILLALDEHYDE

CÔNG DỤNG
Làm hương liệu, chống oxy hóa 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Vanillin là một hợp chất tinh thể, là một hương thơm được sử dụng trong nhiều loại sản phẩm như sản phẩm chăm sóc cá nhân, hương liệu và tinh dầu trong nước hoa. Chiết xuất từ Vanillin rất giàu chất chống oxy hóa và hợp chất phenolic vanillin giúp trung hòa các gốc tự do và ngăn ngừa tổn thương da. Vanillin cũng chứa nhiều vitamin B khác nhau, đặc biệt là niacin, thiamin, riboflavin, vitamin B6 và axit pantothenic - tất cả đều giúp duy trì sức khỏe làn da.

NGUỒN: EWG Skin Deep, Paula's Choice

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt Nạ Đất Sét Hồng Cho Da Nhạy Cảm Sukin Sensitive Pink Clay Facial Masque 100Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mặt Nạ Đất Sét Hồng Cho Da Nhạy Cảm Sukin Sensitive Pink Clay Facial Masque 100Ml là sự kết hợp giữa Đất sét Hồng và Đỏ giúp nhẹ nhàng lấy đi các tạp chất và chất ô nhiễm từ môi trường, mang lại cho bạn làn da tự nhiên và rạng rỡ.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Chiết xuất Tasmnian làm dịu, Lô hội và Hoa cúc có trong mặt nạ Sukin giúp làm dịu làn da kích ứng, cho da ngậm nước và được nuôi dưỡng từ sâu bên trong.

Lưu ý: Sau khi đắp mặt nạ, bạn nên dùng Serum hoặc tinh dầu dưỡng để đạt được kết quả tốt nhất.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Sukin là thương hiệu chăm sóc da hữu cơ thiên nhiên số 1 tại Úc, bán chạy hàng đầu nước Úc. Được thành lập vào năm 2007, Sukin đã và đang là thương hiệu được yêu thích và trở thành niềm tự hào nước Úc.

Điều khiến Sukin khác biệt chính là sự khắt khe trong bảng thành phần, Sukin nói không với: sulphates, parabens, các loại dầu khoáng, các chất tẩy tửa mạnh, chất tạo màu nhân tạo, hương liệu tổng hợp, TEA, EDTA,… Sukin chỉ chọn lọc và sử dụng tinh dầu ép lạnh, những loại thảo mộc an toàn và đem lại hiệu quả rõ rệt cho làn da. Nhờ đó, Sukin đã trở thành thương hiệu được yêu thích nhất của phụ nữ Úc và nhiều nước trên thế giới như: Trung Quốc, Indonesia, Malaysia,… đặc biệt là phụ nữ có thai và cho con bú nhờ sự an toàn và lành tính của Sukin.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt Nạ Đất Sét Hồng Cho Da Nhạy Cảm Sukin Sensitive Pink Clay Facial Masque 100Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mặt Nạ Đất Sét Hồng Cho Da Nhạy Cảm Sukin Sensitive Pink Clay Facial Masque 100Ml là sự kết hợp giữa Đất sét Hồng và Đỏ giúp nhẹ nhàng lấy đi các tạp chất và chất ô nhiễm từ môi trường, mang lại cho bạn làn da tự nhiên và rạng rỡ.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Chiết xuất Tasmnian làm dịu, Lô hội và Hoa cúc có trong mặt nạ Sukin giúp làm dịu làn da kích ứng, cho da ngậm nước và được nuôi dưỡng từ sâu bên trong.

Lưu ý: Sau khi đắp mặt nạ, bạn nên dùng Serum hoặc tinh dầu dưỡng để đạt được kết quả tốt nhất.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Sukin là thương hiệu chăm sóc da hữu cơ thiên nhiên số 1 tại Úc, bán chạy hàng đầu nước Úc. Được thành lập vào năm 2007, Sukin đã và đang là thương hiệu được yêu thích và trở thành niềm tự hào nước Úc.

Điều khiến Sukin khác biệt chính là sự khắt khe trong bảng thành phần, Sukin nói không với: sulphates, parabens, các loại dầu khoáng, các chất tẩy tửa mạnh, chất tạo màu nhân tạo, hương liệu tổng hợp, TEA, EDTA,… Sukin chỉ chọn lọc và sử dụng tinh dầu ép lạnh, những loại thảo mộc an toàn và đem lại hiệu quả rõ rệt cho làn da. Nhờ đó, Sukin đã trở thành thương hiệu được yêu thích nhất của phụ nữ Úc và nhiều nước trên thế giới như: Trung Quốc, Indonesia, Malaysia,… đặc biệt là phụ nữ có thai và cho con bú nhờ sự an toàn và lành tính của Sukin.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Làm sạch da mặt, lấy 1 lượng vừa đủ Mặt Nạ Cấp Ẩm Sukin thoa đều lên mặt.

Thư giãn trong vòng 10-15 phút để các dưỡng chất có trong Mặt Nạ Cấp Ẩm Sukin Hydrating Facial Masque thẩm thấu sâu vào trong da.

Rửa sạch mặt bằng nước ấm & lau khô da bằng khăn sạch.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét