icon cart
Product Image
Product Image
Mặt Nạ Cấp Ẩm Và Cung Cấp Dưỡng Chất Cho Da Jmsolution Water Luminous S.O.S Ringer Amino Mask 28ml (1 miếng)Mặt Nạ Cấp Ẩm Và Cung Cấp Dưỡng Chất Cho Da Jmsolution Water Luminous S.O.S Ringer Amino Mask 28ml (1 miếng)icon heart

0 nhận xét

19.000 VNĐ
19.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
19.000 VNĐ
19.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
39.000 VNĐ
20.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
23.000 VNĐ
23.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
70.000 VNĐ
37.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.75%)

Mã mặt hàng:

Chọn Quy cách đóng gói: 1 miếng

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Erythritol

Hydrolyzed vegetable protein

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED VEGETABLE PROTEIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE HYDROLYSATE PROTEINS

CÔNG DỤNG:
Giống như các chất làm mềm, protein co nhỏ lại trên da để lại một lớp màng làm mềm da, làm phẳng một số nếp nhăn mảnh và tránh mất nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Protein thực vật hoặc thực vật thủy phân có glutamate tự nhiên. Những protein làm tăng hương vị này có nguồn gốc từ ngô, lúa mì, đậu nành hoặc các loại rau khác. Trong quá trình chuẩn bị, các protein bị phân hủy hoàn toàn thành các axit amin, một phần thiết yếu trong chế độ ăn uống của chúng ta.

NGUỒN: ewg.org

Saccharide hydrolysate

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHARIDE HYDROLYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
INSUBETA
INVERT SUGAR
INVERTOSE
NULOMOLINE
SUGAR, INVERT
TRAVERT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần cung cấp dưỡng chất và độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharide Hydrolysate là một loại đường nghịch đảo thu được từ quá trình thủy phân sucrose, được sử dụng trong các mỹ phẩm chống lão hóa, chăm sóc da và dưỡng ẩm.

NGUỒN: fda.gov, ifraorg.org

Maltodextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
MALTODEXTRIN

CÔNG DỤNG:
Là chất kêt dính, giúp ổn định nhũ tương, tăng độ hấp thụ, tạo màng cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Maltodextrin có khả năng liên kết các hợp chất khác và ổn định công thức. Ngoài ra nó còn có khả năng chống lắng và tạo màng.

NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING

Acetyl hexapeptide-8

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL HEXAPEPTIDE-8

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGIRELINE;
ACETYLATED GLUTAMIC ACID RESIDUES;
METHIONINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giữ ẩm và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acetyl Hexapeptide-8 là một peptide tổng hợp được làm từ một loại protein có trong Botox. Nó chủ yếu được sử dụng trong các loại kem hoặc huyết thanh chống nhăn và chống lão hóa. Nó được thiết kế để giảm nếp nhăn quanh miệng và mắt, và trên trán và má giữa các khu vực khác. Sản phẩm này cũng làm cho da trông săn chắc và căng mọng

NGUỒN: Ewg

Palmitoyl tetrapeptide-7

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7

CÔNG DỤNG:
Thành phần Palmitoyl Tetrapeptide-7 là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Palmitoyl tetrapeptide-7 là một loại hợp chất peptide tổng hợp có tác dụng kết hợp một số chuỗi axit amin để giảm viêm da và các tổn thương da đi kèm. Hợp chất peptide này còn giúp kích thích sự tái tạo các sợi collagen trong lớp hạ bì. Palmitoyl tetrapeptide-7 cũng được cho là làm tăng lượng axit hyaluronic trong da, có thể giúp làm săn chắc da bằng cách thu hút độ ẩm cho lớp biểu bì.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Palmitoyl tripeptide-5

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL TRIPEPTIDE-5

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL TRIPEPTIDE-5

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một peptide tổng hợp được cho là có ảnh hưởng đến sự săn chắc của da.

NGUỒN: Ewg

Copper tripeptide-1

TÊN THÀNH PHẦN:
COPPER TRIPEPTIDE-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COPPER TRIPEPTIDE-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cooper tripeptide-1 có tác dụng giúp tái tạo da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Cooper tripeptide-1 tồn tại tự nhiên trong mô người, bên cạnh đó thành phần thể hiện một loạt các chức năng sửa chữa đáng ngạc nhiên. Các mô bị thương có chứa một lượng lớn hợp chất này, nơi Cooper tripeptide-1 hoạt động như một tác nhân báo hiệu để sửa chữa và tái tạo da. Trong các quá trình này, Cooper tripeptide-1 báo hiệu sự tổng hợp các chất đất collagen, elastin và glycosaminoglycan (GAG)

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

ppg-26-buteth-26

TÊN THÀNH PHẦN:
PPG-26-BUTETH-26.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (26) POLYOXYPROPYLENE (26) MONOBUTYL ETHER.

CÔNG DỤNG:
PPG 26 Buteth 26 chủ yếu được coi là một chất nhũ hóa với đặc tính dưỡng, nhưng cũng được sử dụng như một thành phần tạo hương thơm và chất hoạt động bề mặt. PPG 26 Buteth 26 là một thành phần được sử dụng rộng rãi nhưng được thấy chủ yếu trong các sản phẩm tẩy rửa.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
PPG 26 Buteth 26 là một phần của nhóm thành phần PPG Buteth, được sử dụng trong mỹ phẩm và công thức chăm sóc da vì khả năng phục hồi sự xuất hiện của da và tóc khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và cải thiện độ mềm mại (CosmeticsInfo.org).

NGUỒN:
www.truthinaging.com

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Xylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Anhydroxylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
ANHYDROXYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,4-ANHYDRO- D-XYLITOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần tự nhiên, có nguồn gốc từ thực vật và hoạt động như một chất giữ ẩm giúp da hấp thụ và giữ được độ ẩm.

NGUỒN:Ewg, Cosmetic Free

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sucrose

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURIFIED SUCROSE
SACCHAROSE
SUGAR
BEET SUGAR
CANE SUGAR
CONFECTIONER'S SUGAR
GRANULATED SUGAR
NCI-C56597
ROCK CANDY
SACCHAROSE
SACCHARUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da làm da mềm mịn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose được tinh chế từ đường trắng bằng cách ester hóa sucrose tự nhiên với axit axetic và anhydrides iso butyric, có tác dụng tạo độ bền cho son môi

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Chondrus crispus (carrageenan) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CHONDRUS CRISPUS (CARRAGEENAN) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARRAGEENAN CHONDRUS CRISPUS EXTRACT
CARRAGEENAN EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Chondrus Crispus (Carrageenan) Extract là chất được chiết xuất từ rong biển chứa nhiều vitamin và khoáng chất quan trọng để duy trì làn da khỏe mạnh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chondrus Crispus là một chất điều hòa da và rất hữu ích trong việc kiểm soát độ nhớt trong một sản phẩm. Đặc tính thú vị nhất của Chondrus Crispus là khả năng bảo vệ và chống lại tia UV làm cho nó đặc biệt hữu ích trong việc chống nắng.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Dextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
DEXTRIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dextrine

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hấp thụ, kết dính và làm tăng độ nhớt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dextrin là một loại carbohydrate hòa tan trong nước được sử dụng cho các đặc tính nhũ hóa của chúng. Dextrin giúp tăng độ hòa tan của các hợp chất không tan trong nước, giúp các chất có thể đạt được kết cấu ổn định, mịn màng và đồng đều hơn. Ngoài ra, dextrin cũng có thể giúp làm dịu da.

NGUỒN: lorealparisusa.com

Gardenia florida fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GARDENIA FLORIDA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Khi được sử dụng tại chỗ, Ferulic Acid giúp tăng cường tông màu, kết cấu và độ đàn hồi tổng thể bằng cách hỗ trợ hàm lượng Collagen và Hyaluronic Acid trong da. Độ ẩm tự nhiên của da được giữ lại tốt hơn, cho làn da khỏe mạnh hơn, căng hơn và trẻ trung hơn. Ngoài ra, Ferulic Acid giúp chống lại các gốc tự do lão hóa, do đó ngăn ngừa tổn thương tia cực tím cho da. Gardenia Extract cũng tự hào có các đặc tính chống viêm và sát trùng nhẹ, làm cho sản phẩm chăm sóc da được yêu thích nhằm mục đích giúp làm mới, phục hồi và làm dịu làn da khô hoặc mệt mỏi.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Gardenia có nguồn gốc từ trái cây của Gardenia Florida. Từng được đánh giá cao trong y học dân gian truyền thống châu Á, Gardenia Extract có chức năng như một chất chống oxy hóa trong các sản phẩm chăm sóc da. Ferulic Acid là một trong những chất chống oxy hóa tự nhiên mạnh nhất; trong thực vật, nó phục vụ như một cơ chế tự bảo quản, trong đó nó giúp củng cố các thành tế bào chống lại thiệt hại từ vi khuẩn hoặc mặt trời.

NGUỒN: mariobadescu.com

Raspberry ketone

TÊN THÀNH PHẦN:
RASPBERRY KETONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2BUTANONE, 4 (4HYDROXYPHENYL)
FRAMBINONE
OXYPHENALON
P-HYDROXYBENZYL ACETONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu và nguyên liệu cho nước hoa. Ngoài ra, thành phần còn có khả năng kiểm soát mồ hôi.Đồng thời, là tinh chất có trong kem dưỡng hoặc các loại mặt nạ dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin có cấu trúc phân tử giống như các chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và là thành phần của nhiều loại mỹ phẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California
EPA (California Environmental Protection Agency)

Hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng cấp ẩm tốt cho da; đồng thời cũng hoạt động như chất tạo độ ẩm cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA, hyaluronic Acid được tìm thấy trong dây rốn và chất lỏng xung quanh khớp. Được ứng dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Hyaluronic Acid có khả năng giữ ẩm rất cao, 1 GRAM Hyaluronic Acid có thể giữu được 6 LÍT nước, cung cấp độ ẩm cho bề mặt da, giúp chúng mềm mại và mịn màng hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Benzyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (BENZYLOXY) ETHANOL
2- (PHENYLMETHOXY) - ETHANOL
BENZYL CELLOSOLVE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sodium hyaluronate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN: 

SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh thành phần có tác dụng giữ độ ẩm cho da thì còn giúp duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Sodium Hyaluronate Crosspolymer có thể kết hợp với gần 400 loại chất khác nhau.Tuy nhiên người tiêu dùng cũng cần lưu ý khi kết hợp Sodium Hyaluronate Crosspolymer với một số loại chất nhất định.

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Cosing

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Glutathione

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUTATHIONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLUTATHION
GLYCINE, L-.GAMMA.-GLUTAMYL-L-CYSTEINYL-;
TATHIONE
COPREN
DELTATHIONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm, duy trì độ ẩm và nuôi dưỡng làn da. Đồng thời Glutathione còn là chất tạo mùi thơm. Có khả năng chống lão hóa và làm sáng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glutathione là một tripeptide bao gồm bộ ba axit amin (cysteine, axit glutamic và glycine), hoạt động đồng nhất, được sử dụng trong các sản phẩm bôi ngoài da, có khả năng phục hồi và làm sáng da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Calcium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALCIUM CHLORIDE

CÔNG DỤNG: 
Calcium Chloride là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calcium Chloride được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất làm tăng độ nhớt

NGUỒN: Truth in aging

Threonine

TÊN THÀNH PHẦN:
THREONINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-HYDROXYBUTYRIC ACID;
DL-THREONINE; DLTHREONINE;
L-THREONINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất kháng sinh và thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Threonine là một axit amin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân vì khả năng thúc đẩy tăng trưởng mặc dù duy trì cân bằng protein. Giúp da sáng và đều màu hơn. Một trong những chức năng chính của nó là hỗ trợ tạo glycine và serine. Đây là hai axit amin cần thiết cho việc sản xuất collagen, elastin và mô cơ. Nó còn là một thành phần hương thơm, chất dưỡng da và tóc, và chất chống tĩnh điện. Nó thường được thấy trong các máy duỗi tóc vì sự thúc đẩy protein.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Phenylalanine

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENYLALANINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-PHENYLPROPIONIC ACID;
A-AMINOBENZENEPROPANOIC ACID;
A-AMINOHYDROCINNAMIC ACID;
ALANINE, PHENYL ESTER;
D,L-PHENYLALANINE;
DLPHENYLALANINE;
L-PHENYLALANINE;
PHENYL ESTER ALANINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenylalanine là một hợp chất bao gồm axit amin và dư lượng lipid, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là các công thức làm trắng, để ngăn chặn các tế bào da sản xuất sắc tố melanin. Giúp da trắng sáng hơn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Leucine

TÊN THÀNH PHẦN:
LEUCINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-4-METHYLPENTANOIC ACID;
2-AMINO-4-METHYLVALERIC ACID;
4-METHYL- L-NORVALINE;
DLLEUCINE;
L-A-AMINOISOCAPROIC ACID;
L-LEUCINE;
L-NORVALINE, 4-METHYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Leucine là một axit amin thiết yếu. Nó cũng có thể hỗ trợ sự phát triển cho các sản phẩm làm đẹp, da. Nhờ khả năng này, Leucine là một thành phần đang được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Nó được cho là giúp tái tạo làn da lão hóa và giảm nếp nhăn và da chảy xệ; Nó được cho là tạo ra làn da săn chắc hơn, dẻo dai hơn và tăng độ đàn hồi bằng cách sửa chữa các mô da lão hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Potassium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLOROPOTASSURIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Chloride chất kiểm soát độ nhớt của sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Chloride thường được sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo phân bón. Tuy nhiên, với mỹ phẩm, chất này có tác dụng như chất tăng độ nhớt cho các sản phẩm.

NGUỒN:
Truth in Aging

Histidine

TÊN THÀNH PHẦN:
HISTIDINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HISTIDINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Histidine là một axit amin thiết yếu, bên cạnh đó thành phần còn là một khối xây dựng protein, nó có liên quan đến việc bảo vệ da chống lại bức xạ UV, giảm viêm và oxy hóa.Protein trong Histidine giúp cơ thể tự chữa lành từ sâu bên trong. Nó có lợi trong việc làm giảm sự nhăn nheo, sưng và đỏ xảy ra do sẹo. Sản phẩm này thậm chí ngăn ngừa sự xuất hiện của sẹo lồi hoặc mô màu hồng giáp với vùng bị thương trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Methionine

TÊN THÀNH PHẦN:
METHIONINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DL-Methionine

CÔNG DỤNG:
Methionine là một axit amin thiết yếu ở người. Là chất nền cho các axit amin khác như cysteine ​​và taurine, các hợp chất linh hoạt như SAM-e và chất chống oxy hóa quan trọng glutathione, methionine đóng một vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất và sức khỏe

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methionine là một axit amin. Axit amin là các khối xây dựng mà cơ thể chúng ta sử dụng để tạo ra protein. Methionine được tìm thấy trong thịt, cá và các sản phẩm từ sữa, và nó đóng một vai trò quan trọng trong nhiều chức năng của tế bào.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Lysine

TÊN THÀNH PHẦN:
LYSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,6-DIAMINOHEXANOIC ACID;
LYSINE ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu,thành phần giúp chăm sóc da và tóc và đồng thời là chất cấp ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lauroyl Lysine là một dẫn xuất của Amino Acid có nguồn gốc từ dầu dừa tự nhiên. Nó thường được sử dụng như một chất điều hòa cho tóc và da, và đồng thời cũng có tác dụng tăng cường kết cấu của sản phẩm bằng cách tạo độ sánh đặc cho dung môi.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Valine

TÊN THÀNH PHẦN:
VALINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
D,L-VALINE;
DL-A -AMINOISOVALERIC ACID;
L- (+) -A -AMINOISOVALERIC ACID;
L-VALINE; (S) -VALINE;
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
L-VALINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh, chất cân bằng da. Bên cạnh đó thành phần còn cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Valine là một acid amin. Trong mỹ phẩm và làm đẹp, acid amin giúp cho da sáng khỏe, cân bằng sắc tố trong da, cung cấp dưỡng chất giúp da mềm mịn. Đồng thời cung cấp kháng sinh để da đẹp hơn. Bên cạnh đó cung cấp dưỡng chất cho tóc mượt mà, khỏe đẹp.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Isoleucine

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOLEUCINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-METHYLPENTANOIC ACID;
2-AMINO-3-METHYLVALERIC ACID

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời cũng có tác dụng cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chuỗi axit amin thiết yếu có thể được tìm thấy trong hạnh nhân, hạt điều hoặc protein đậu nành. Trong các sản phẩm chăm sóc da - giống như tất cả các axit amin khác - Isoleucine là một thành phần và kem dưỡng ẩm cho da. Đồng thời chất cũng có tác dụng như là một thành phần cải thiện hàng rào bảo vệ da.

NGUỒN: Ewg

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sorbitol

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL

CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.

NGUỒN: cosmetics info

Glucose

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUCOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DGLUCOSE;
ANHYDROUS DEXTROSE;
CARTOSE;
CERELOSE;
CORN SUGAR;
D-GLUCOSE, ANHYDROUS;
DEXTROPUR;
DEXTROSE;
DEXTROSE, ANHYDROUS;
DEXTROSOL;
GLUCOLIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glucose dùng làm hương liệu và cung cấp độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glucose là một loại đường thu được từ quá trình thủy phân tinh bột

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.

NGUỒN: EWG.com

Polyglutamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLUTAMIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-L-GLUTAMIC ACID POLYMER;
GLUTAMIC ACID POLYMER;
L-GAMMA-POLYGLUTAMIC ACID;
L-GLUTAMIC ACID POLYMER;
L-GLUTAMIC ACID, HOMOPOLYMER (9CI) ;
POLY (ALPHA-L-GLUTAMIC ACID) ;
POLY (L-GLUTAMIC ACID) ;
POLY-L-GLUTAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglutamic acid là một phân tử mới là thành phần của chất nhầy của sản phẩm thực phẩm đậu nành lên men thường được tìm thấy ở Nhật Bản gọi là natto. Nó giúp giữ ẩm lâu dài vì sở hữu khả năng giữ ẩm cao, tốt hơn nhiều so với Hyaluronic acid và Collagen. Nó cũng giữ độ ẩm cho da thời gian lâu hơn và phục hồi độ đàn hồi của da, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: Cosmetics Free

Biotin

TÊN THÀNH PHẦN:
BIOTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COENZYME R;
VITAMIN B7;
VITAMIN H;
(+) -BIOTIN;
BIOEPIDERM;
BIOS II;
COENZYME R;
D- (+) -BIOTIN;
D-BIOTIN;
FACTOR S;
FACTOR S (VITAMIN)

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp chăm sóc da, tóc và móng khỏe đẹp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp tóc mượt mà và khỏe mạnh. Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng làm sáng da và mềm hơn 

NGUỒN: Ewg

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

lactobacillus ferment lysate

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS FERMENT LYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
No available information

CÔNG DỤNG:
Lactobacillus Ferment Lysate Filterrate thúc đẩy quá trình hấp thụ oxy, sản xuất collagen và tổng hợp ATP (phân tử năng lượng trong cơ thể chúng ta) trong các ống nghiệm, tuy nhiên, những điều này có thể hoặc không thể xảy ra khi chúng ta bôi nhọ nó. trên khuôn mặt của chúng tôi. In-vivo duy nhất, được thực hiện trên nghiên cứu của mọi người cho thấy rằng anh chàng sinh học của chúng tôi có một số đạo cụ làm dịu và chống kích ứng tốt đẹp. Mặc dù nó chỉ được thực hiện với 5 người, nhưng 5% Lactobacillus Ferment Lysate Filterrate cho thấy giảm 47% vết đỏ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactobacillus Ferment Lysate Filterrate là một thành phần sinh học có tác dụng làm dịu và có thể chống lão hóa. Nó được sản xuất bằng cách thúc đẩy các tế bào Lactobacillus bulgaricus để tiết ra các yếu tố phản ứng căng thẳng. Dịch tiết sau đó được phân lập và chiết xuất từ ​​tế bào vi khuẩn sống và voila, Lactobacillus Ferment Lysate Filterrate.

NGUỒN: Incidecoder.com

Sodium acetylated hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACETYLATED HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUPER HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần g
iúp giữ ẩm cho da và giữ phần nước trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acetylated Hyaluronate được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm để nâng cao áp lực da. So với các Axit Hyaluronic cùng loại, Sodium Acetylated Hyaluronate giữ ẩm cho da tốt và lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Hydrolyzed hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Hydroxypropyltrimonium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYLTRIMONIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYPROPYLTRIMONIUM HYALURONATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và có tác dụng giữ ẩm cho sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Methylpropanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-HYDROXYISOBUTANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một glycol hữu cơ. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, Methylpropanediol giúp tăng sự hấp thụ cách thành phần vào da như Salicylic Acid

NGUỒN:
Truth In Aging,
NLM (National Library of Medicine)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt Nạ Cấp Ẩm Và Cung Cấp Dưỡng Chất Cho Da Jmsolution Water Luminous S.O.S Ringer Amino Mask 28ml (1 miếng)

Mô tả sản phẩm

Dưỡng ẩm sâu cho da. Can thiệp vào tình trạng mất nước, cải thiện độ đàn hồi của da,c ollagen và peptide giúp trả lại cho da sự trẻ khỏe, săn chắc và mọng nước đầy sức sống, giúp da thư giãn, giải tỏa căng thẳng chống lại quá trình lão hóa da hiệu quả.Đẩy nhanh quá trình sản xuất sợi collagen và elastin của cơ thể.

Công dụng và thành phần chính

- Sản phẩm giúp chăm sóc dịu nhẹ làn da nhạy cảm, mang đến hiệu quả dưỡng ẩm sâu cho da với hyalluronic acid 5 lớp, cùng collagen và peptide giúp trả lại cho da sự trẻ khỏe, săn chắc và mọng nước đầy sức sống.

- Mặt nạ JM Solution Water Luminous S.O.S Ringer Amino Mask có chứa các tinh chất như Aquaxyl, pantenol và allantion có tác dụng giúp da thư giãn, giải tỏa căng thẳng chống lại quá trình lão hóa da hiệu quả.

- Công thức đột phá với hệ thống dầu hòa tn Amino acid giúp tổng hợp collagen, dưỡng ẩm cho da luôn căng mịn, thúc đẩy quá trình sản sinh tế bào da mới và đẩy các tế bào chết bong ra ngoài cho da luôn thông thoáng và sáng màu hẳn lên.

- Sản phẩm có phần giấy được làm từ chất liệu Cupra mỏng nhẹ, bám dính tốt và các dưỡng chất dễ dàng thẩm thấu vào da hơn.

Giới thiệu về nhãn hàng:

JM Solution là thương hiệu nội địa nổi tiếng của Hàn Quốc. Với mong muốn đem lại hiệu quả nuôi dưỡng làn da từ các thành phần quý giá và bí ẩn từ khắp nơi trên thế giới, từ Biển Chết ở Israel, si rô cây Phong ở Canada, đến sông Băng ở Alaska,...

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt Nạ Cấp Ẩm Và Cung Cấp Dưỡng Chất Cho Da Jmsolution Water Luminous S.O.S Ringer Amino Mask 28ml (1 miếng)

Mô tả sản phẩm

Dưỡng ẩm sâu cho da. Can thiệp vào tình trạng mất nước, cải thiện độ đàn hồi của da,c ollagen và peptide giúp trả lại cho da sự trẻ khỏe, săn chắc và mọng nước đầy sức sống, giúp da thư giãn, giải tỏa căng thẳng chống lại quá trình lão hóa da hiệu quả.Đẩy nhanh quá trình sản xuất sợi collagen và elastin của cơ thể.

Công dụng và thành phần chính

- Sản phẩm giúp chăm sóc dịu nhẹ làn da nhạy cảm, mang đến hiệu quả dưỡng ẩm sâu cho da với hyalluronic acid 5 lớp, cùng collagen và peptide giúp trả lại cho da sự trẻ khỏe, săn chắc và mọng nước đầy sức sống.

- Mặt nạ JM Solution Water Luminous S.O.S Ringer Amino Mask có chứa các tinh chất như Aquaxyl, pantenol và allantion có tác dụng giúp da thư giãn, giải tỏa căng thẳng chống lại quá trình lão hóa da hiệu quả.

- Công thức đột phá với hệ thống dầu hòa tn Amino acid giúp tổng hợp collagen, dưỡng ẩm cho da luôn căng mịn, thúc đẩy quá trình sản sinh tế bào da mới và đẩy các tế bào chết bong ra ngoài cho da luôn thông thoáng và sáng màu hẳn lên.

- Sản phẩm có phần giấy được làm từ chất liệu Cupra mỏng nhẹ, bám dính tốt và các dưỡng chất dễ dàng thẩm thấu vào da hơn.

Giới thiệu về nhãn hàng:

JM Solution là thương hiệu nội địa nổi tiếng của Hàn Quốc. Với mong muốn đem lại hiệu quả nuôi dưỡng làn da từ các thành phần quý giá và bí ẩn từ khắp nơi trên thế giới, từ Biển Chết ở Israel, si rô cây Phong ở Canada, đến sông Băng ở Alaska,...

Icon leafHướng dẫn sử dụng

 Làm sạch da mặt bằng sữa rửa mặt, sử dụng nước hoa hồng cân bằng độ PH cho làn da.

Lấy mặt nạ ra khỏi túi giấy, đặt mặt nạ cẩn thận vào đúng vị trí trên khuôn mặt.

Thư giãn từ 15 - 20 phút, sau đó gỡ mặt nạ ra và vỗ nhẹ.

Kết hợp massage nhẹ nhàng để dưỡng chất được hấp thụ vào sâu bên trong da.

Sau đó dùng bông tẩy trang lau sơ da hoặc nếu bạn cảm thấy da quá ẩm thì vẫn có thể rửa mặt lại với nước.

Tiếp tục thực hiện các bước dưỡng da theo thứ tự của mỗi ngày.

Đắp mặt nạ khoảng 2 - 3 lần/tuần để mang lại hiệu quả dưỡng da tốt nhất.

 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét