icon cart
Product Image
Product Image
Lotion tẩy da chết Paula's Choice Resist Advanced Smoothing Treatment 10% AHA (30ml)Lotion tẩy da chết Paula's Choice Resist Advanced Smoothing Treatment 10% AHA (30ml)icon heart

0 nhận xét

1.100.000 VNĐ
825.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.100.000 VNĐ
855.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
1.100.000 VNĐ
855.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
1.100.000 VNĐ
880.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.100.000 VNĐ
935.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.099.000 VNĐ
1.099.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Aminomethyl propanol

TÊN THÀNH PHẦN:
AMINOMETHYL PROPANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANOL, 2-AMINO-2-METHYL-;

1PROPANOL, 2AMINO2METHYL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất đệm và là chất điều chỉnh độ pH

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một alkanolamine ở dạng chất lỏng không màu hoặc chất rắn kết tinh, hoạt động để điều chỉnh mức độ pH trong sản phẩm.

NGUỒN: Ewg Truth in aging

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Sodium bicarbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM BICARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BAKING SODA;
BICARBONATE OF SODA;
CARBONIC ACID MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Là chất độn trong sản phẩm, có tác dụng cân bằng pH và bảo vệ da, đồng thời hoạt động như chất mài mòn giúp tẩy rửa tế bào chết.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính tẩy tế bào chết nhẹ của Sodium bicarbonate giúp loại bỏ mụn trứng cá và mụn nhọt khỏi da, giúp loại bỏ các tế bào da chết cùng với các tạp chất trên da. Thành phần này có đặc tính giống như chất làm se khít lỗ chân lông và ngăn chúng bị tắc nghẽn với bụi bẩn, cùng với đặc tính chống vi khuẩn giúp ngăn ngừa phát sinh mụn đầu đen và mụn trứng cá. Sodium bicarbonate còn có đặc tính tẩy trắng giúp làm mờ các vết và đốm trên da.

NGUỒN: Ewg

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Polyquaternium-10

Bisabolol

TÊN THÀNH PHẦN:
BISABOLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Trong hàng trăm năm, người ta đã sử dụng nó cho các hoạt động y học, tin rằng nó có đặc tính chống kích ứng, chống viêm và chống vi khuẩn. Thành phần này làm tăng khả năng thẩm thấu các thành phần khác trên da, có thể đặc biệt hữu ích khi sử dụng các chất chống oxy hóa da. Ngoài khả năng làm dịu và làm lành da, Bisabolol còn toát ra mùi hương hoa tinh tế thường được sử dụng để thêm hương thơm cho các sản phẩm mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hoạt động như một tác nhân điều hòa da. Bisabolol cải thiện tình trạng của da mất nước hoặc bị tổn thương giúp làn da giảm bong tróc khô và phục hồi sự mềm mại cho da. Nhờ nồng độ panthenol cao, nó có thể kích thích và thúc đẩy quá trình chữa lành da hiệu quả và khuyến khích sự phát triển của tóc khỏe mạnh.

NGUỒN: TRUTH IN AGING

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Peucedanum graveolens (dill) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PEUCEDANUM GRAVEOLENS (DILL) EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất từ cây Dill.

CÔNG DỤNG: 
Một chiết xuất thực vật với nghiên cứu cho thấy nó có thể cải thiện khả năng phục hồi của da và hoạt động như một chất chống oxy hóa. Chiết xuất từ Dill cũng có khả năng làm dịu trên làn da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dill là một nguồn khoáng chất phong phú như sắt và kali cũng như beta-carotene. Lợi ích chống lão hóa của nó đã được xem xét trong ống nghiệm và in vivo, trên những gì mà người ta gọi là tương đương da (mẫu da người). Nghiên cứu đang thực hiện đang chỉ ra rằng thì là một trong những thành phần thú vị, đa lợi ích hơn để xem xét cho các dấu hiệu lão hóa giảm dần.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com/

Chamomilla recutita (matricaria) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:

CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CAMOMILLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine

Sambucus nigra (black elderberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SAMBUCUS NIGRA (BLACK ELDERBERRY) FRUIT EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Elderberry ngoài khả năng chống oxy hóa, cũng có tác dụng làm dịu da đáng chú ý và có thể giúp bảo vệ sự xuất hiện của da khỏi các chất ô nhiễm môi trường.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Loại quả mọng màu tím đậm đến đen này có đặc tính chống oxy hóa mạnh do flavonoid và các hợp chất polyphenol khác nhau có trong tự nhiên.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com/

Vitis vinifera (grape) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VITIS VINIFERA (GRAPE) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GRAPE SEED
EXTRACT OF VITIS VINIFERA SEED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract là một dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract là một thành phần được chiết xuất từ hạt nho có đặc tính chống oxy hóa tự nhiên và được sử dụng vì nhiều đặc tính có lợi bao gồm chống nấm, chống vi khuẩn, chống oxy hóa và hấp thụ tia cực tím.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Lycium barbarum (goji) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LYCIUM BARBARUM (GOJI) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Các polysacarit từ loại cây này cũng đã được chứng minh có lợi cho sức khỏe, trong khi thành phần chống oxy hóa giúp giảm thiểu các dấu hiệu tổn hại môi trường khi bôi lên da hoặc uống. Chiết xuất trái cây này cũng hoạt động như một chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Loại quả mọng màu đỏ tươi, ấm áp này có nguồn gốc từ châu Á, là một nguồn hợp chất chống oxy hóa rất tốt như axit phenolic và flavonoid có thể giúp bảo vệ da và cơ thể khỏi tác hại của môi trường, mang lại nhiều lợi ích sức khỏe tiềm năng.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Punica granatum fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PUNICA GRANATUM FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POMEGRANATE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Punica Granatum Fruit Extract là chất tạo hương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Punica Granatum rất giàu vitamin C và các hoạt chất chống oxy hóa, gúp ngăn chặn sự phá hủy tế bào, thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương cũng như đóng vai trò quan trọng trong việc chống lại các tác nhân gây hại từ ánh nắng và các dấu hiệu tuổi tác. Chiết xuất từ ​​quả lựu phát huy tác dụng tích cực của chúng bằng cách kéo dài tuổi thọ của nguyên bào sợi cùng với các tế bào chịu trách nhiệm sản xuất collagen và elastin, chăm sóc da khỏe mạnh.

NGUỒN:
Truth in Aging

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Palmitoyl tetrapeptide-7

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7

CÔNG DỤNG:
Thành phần Palmitoyl Tetrapeptide-7 là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Palmitoyl tetrapeptide-7 là một loại hợp chất peptide tổng hợp có tác dụng kết hợp một số chuỗi axit amin để giảm viêm da và các tổn thương da đi kèm. Hợp chất peptide này còn giúp kích thích sự tái tạo các sợi collagen trong lớp hạ bì. Palmitoyl tetrapeptide-7 cũng được cho là làm tăng lượng axit hyaluronic trong da, có thể giúp làm săn chắc da bằng cách thu hút độ ẩm cho lớp biểu bì.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Tartaric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
TARTARIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,3-DIHYDROXYBUTANEDIOIC ACID;
2,3-DIHYDROXY- BUTANEDIOIC ACID;
2,3-DIHYDROXYBUTANEDIOIC ACID; BUTANEDIOIC ACID, 2,3-DIHYDROXY-;
BUTANEDIOIC ACID, 2,3-DIHYDROXY-, (2R,3R) -REL-;
BUTANEDIOIC ACID, 2,3DIHYDROXY, (R*,R*) (+/) ; DL- MESO-) TARTARIC ACID (D-, L-;
L-TARTARIC ACID; MESO-) TARTARIC ACID (D-, L-, DL-; NATURAL TARTARIC ACID;
TARTARIC ACID (D-, L-, DL-, MESO-)

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu, chất điều chỉnh độ pH đồng thời là chất tẩy trang

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit Tartaric là một axit hữu cơ tinh thể màu trắng. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Axit axit và muối của nó được sử dụng làm chất điều chỉnh pH trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Malic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MALIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Khi thoa lên da, axit malic được cho là làm giảm các dấu hiệu lão hóa, loại bỏ tế bào da chết, hỗ trợ điều trị mụn trứng cá và thúc đẩy quá trình hydrat hóa da. Một số nghiên cứu ban đầu được công bố vào những năm 1990 và đầu những năm 2000 chỉ ra rằng axit malic có thể có lợi khi bôi lên da. Trong các thử nghiệm trên động vật và tế bào người, các nghiên cứu đã phát hiện ra rằng axit malic có thể giúp tăng sản xuất collagen và đẩy lùi các dấu hiệu lão hóa da do ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit malic là một chất được tìm thấy tự nhiên trong táo và lê. Nó được coi là một axit alpha-hydroxy, một loại axit tự nhiên thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Axit malic được tìm thấy trong trái cây và rau quả và được sản xuất tự nhiên trong cơ thể khi carbohydrate được chuyển đổi thành năng lượng.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Lactic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 
LACTIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.

NGUỒN: EWG.com

 

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Glycolic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOLIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY

CÔNG DỤNG:
Có tác dụng tẩy tế bào chết, làm sạch lỗ chân lông mang lại làn da sáng mịn, giảm nếp nhăn và sự xỉn màucho thấy một làn da sáng hơn và trẻ trung hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycolic Acid được cho là một trong những axit alpha hydroxy mạnh mẽ và hiệu quả nhất nhờ khả năng tái cấu trúc, làm sáng và làm mới làn da thiếu sức sống. 

NGUỒN: ULPROSPECTOR.COM, EWG.ORG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Lotion tẩy da chết Paula's Choice Resist Advanced Smoothing Treatment 10% AHA

Sản phẩm loại bỏ tế bào chết siêu đậm đặc giúp làm mịn và mờ đi những tổn hại có thể nhìn thấy được do ánh nắng mặt trời gây ra và những dấu hiệu lão hóa khác trên làn da giúp làm lộ ra sự rạng rỡ, trẻ trung 1 cách rõ ràng chỉ với 1 lần sử dụng.

  • 4 loại AHA giúp làm lộ ra làn da trông săn chắc hơn
  • Chất lỏng dạng sữa siêu nhẹ
  • Sử dụng 2 lần 1 ngày sau khi làm sạch mặt và dùng toner.

Công dụng:

  • Loại bỏ tế bào chết: Sản phẩm lý tưởng giúp bạn loại bỏ tế bào da chết hiệu quả trên bề mặt.
  • Thu nhỏ lỗ chân lông: 10% AHA giúp loại bỏ tế bào da chết hiệu quả trên bề mặt, nhờ vậy làn da trở nên thông thoáng, mịn màng.
  • Chống lão hóa: Sản phẩm chứa các hoạt chất chống oxy hóa giúp cải thiện nếp nhăn và tình trạng da xỉn màu.

Ưu điểm: 

  • Tăng hiệu quả chăm sóc da: Sản phẩm chính là bước chăm sóc lý tưởng tạo tiền đề hoàn hảo hấp thụ các bước dưỡng chất tiếp theo.
  • Thiết kế ấn tượng: Đầu ấn ở đỉnh nắp sẽ thực hiện nhiệm vụ giống như một chiếc bơm hút ngược serum ra ngoài giúp dễ dàng điều chỉnh lượng tinh chất khi sử dụng
  • Thoáng mịn làn da: Kết cấu đặc biệt cùng công thức cải tiến giúp sản phẩm lướt nhẹ trên da, không gây nhờn dính.

Loại da phù hợp:

Mọi loại da

Kết cấu:

Dạng lotion lỏng, màu trắng đục

VỀ PAULA’S CHOICE

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu:
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Lotion tẩy da chết Paula's Choice Resist Advanced Smoothing Treatment 10% AHA

Sản phẩm loại bỏ tế bào chết siêu đậm đặc giúp làm mịn và mờ đi những tổn hại có thể nhìn thấy được do ánh nắng mặt trời gây ra và những dấu hiệu lão hóa khác trên làn da giúp làm lộ ra sự rạng rỡ, trẻ trung 1 cách rõ ràng chỉ với 1 lần sử dụng.

  • 4 loại AHA giúp làm lộ ra làn da trông săn chắc hơn
  • Chất lỏng dạng sữa siêu nhẹ
  • Sử dụng 2 lần 1 ngày sau khi làm sạch mặt và dùng toner.

Công dụng:

  • Loại bỏ tế bào chết: Sản phẩm lý tưởng giúp bạn loại bỏ tế bào da chết hiệu quả trên bề mặt.
  • Thu nhỏ lỗ chân lông: 10% AHA giúp loại bỏ tế bào da chết hiệu quả trên bề mặt, nhờ vậy làn da trở nên thông thoáng, mịn màng.
  • Chống lão hóa: Sản phẩm chứa các hoạt chất chống oxy hóa giúp cải thiện nếp nhăn và tình trạng da xỉn màu.

Ưu điểm: 

  • Tăng hiệu quả chăm sóc da: Sản phẩm chính là bước chăm sóc lý tưởng tạo tiền đề hoàn hảo hấp thụ các bước dưỡng chất tiếp theo.
  • Thiết kế ấn tượng: Đầu ấn ở đỉnh nắp sẽ thực hiện nhiệm vụ giống như một chiếc bơm hút ngược serum ra ngoài giúp dễ dàng điều chỉnh lượng tinh chất khi sử dụng
  • Thoáng mịn làn da: Kết cấu đặc biệt cùng công thức cải tiến giúp sản phẩm lướt nhẹ trên da, không gây nhờn dính.

Loại da phù hợp:

Mọi loại da

Kết cấu:

Dạng lotion lỏng, màu trắng đục

VỀ PAULA’S CHOICE

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu:
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau khi rửa sạch mặt và vỗ toner, bạn sử dụng
sản phẩm thoa lên da đều đặn 1-2 lần/ngày.
Nhấn nhẹ đầu nắp để lấy serum và thoa đều
nhẹ nhàng khắp mặt. Không cần rửa lại với
nước, tiếp tục thực hiện các bước chăm sóc da
bình thường.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét