icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct ImageProduct Image
Phấn Nước Laneige Layering Cover Cushion & Concealing Base No.13 (16.5g)Phấn Nước Laneige Layering Cover Cushion & Concealing Base No.13 (16.5g)icon heart

0 nhận xét

700.000 VNĐ
516.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:2725262053

Chọn Màu sắc: No.13

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Phenyl trimethicone

TÊN THÀNH PHẦN: 
PHENYL TRIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone vừa là chất cân bằng da vừa là chất tạo bọt. Sử dụng chất cân bằng da sẽ giúp da cân bằng độ PH ở mức tốt nhất, giúp hấp thụ tốt các chất dinh dưỡng. Ngoài ra, chất cân bằng còn có tác dụng thấm sâu, làm sạch những bụi bẩn, bã nhờn hay những lớp trang điểm chưa được tẩy sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong chăm sóc da, Phenyl Trimethicone có chức năng như một tác nhân điều hòa, góp phần tạo nên kết cấu mượt mà trên da. Thành phần này là một trong những thành phần silicon tốt cho những người sở hữu làn da khô do độ giữ ẩm trên da cao. 

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Titanium dioxide (cl 77891)

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM 
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG: 
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Trimethylsiloxysilicate

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIMETHYLSILOXYSILICATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
TRIMETHYLSILOXYSILICATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trimethylsiloxysilicate là chất chống tạo bọt đồng thời cũng là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có rất ít thông tin liên quan đến Trimethylsiloxysilicate, mặc dù CosmeticsCop.com lưu ý rằng đó là một chất điều hòa da, và được coi là một chất kết dính giúp làm mềm da (có thể chiếm dụng trong nhiều nền tảng). Cơ sở dữ liệu mỹ phẩm cũng lưu ý rằng nó có thể được sử dụng như một chất chống tạo bọt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Zinc oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLOWERS OF ZINC
LOW TEMPERATURE BURNED ZINC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Là chất độn và chất tạo màu trong mỹ phẩm, đồng thời có tác dụng chống nắng, thường được ứng dụng trong kem chống nắng hoặc bảo quản mỹ phẩm tránh các tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được thêm các sản phẩm chống nắng, Zinc Oxide hoạt động như vật cản chống lại tia UV của mặt trời, giúp giảm hoặc ngăn ngừa cháy nắng và lão hóa da sớm, cũng giúp giảm nguy cơ ung thư da. Đây là chất phản xạ UVA và UVB phổ biến nhất được FDA chấp thuận sử dụng trong kem chống nắng với nồng độ lên tới 25%.

NGUỒN:EWG.ORG; Cosmetic Info

Polymethyl methacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYL METHACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, METHYL ESTER, HOMOPOLYMER;
HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, METHYL ESTER;
METHYL ESTER HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
POLYMETHYLMETHACRYLATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Polymethyl Methacrylate giúp tạo độ bóng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polymethyl methacyrlate là một loại polymer tổng hợp, giúp tạo cảm giác mềm mịn tự nhiên, thường được sử dụng trong mỹ phẩm, các sản phẩm chăm sóc da và kem chống nắng

NGUỒN:
www.ewg.org

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Acrylates/ethylhexyl acrylate/dimethicone methacrylate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/ETHYLHEXYL ACRYLATE/DIMETHICONE METHACRYLATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/ETHYLHEXYL ACRYLATE/DIMETHICONE METHACRYLATE COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Acrylates/Ethylhexyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / Ethylhexyl Acrylate / Dimethicon Methacrylate Copolymer là một chất đồng trùng hợp ofethylhexyl acrylate, dimethicon methacrylate và một monome bao gồm axit acrylic, axit metacryic một trong những este đơn giản của nó.

NGUỒN:
ewg

Lauryl dimethicone/polyglycerin-3 crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL DIMETHICONE/POLYGLYCERIN-3 CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Là một chất hoạt động bề mặt, nó tạo ra cảm giác ẩm ướt, nó hòa tan dầu và giảm sức căng bề mặt, và cũng có thể hỗ trợ tạo bọt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Lauryl Dimethicon / Polyglycerin-3 Crosspolymer là một polymer của Lauryl Dimethicon được liên kết ngang với diallyl polyglycerin-3.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Aluminum hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission

Iron oxides

TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.

NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Triethoxycaprylylsilane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILANE, TRIETHOXYOCTYL-
A 137 (COUPLING AGENT)
DYNASYLAN OCTEO
N-OCTYLTRIETHOXYSILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất kết dính. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Litchi chinensis pericarp extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LITCHI CHINENSIS PERICARP EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả vải

CÔNG DỤNG:
Hàm lượng vitamin C và E có trong vải đã được chứng minh có hiệu quả điều trị cháy nắng và làm dịu da. Thành phần có khả năng kháng viêm, rất phù hợp cho làn da đang điều trị mụn viêm hoặc viêm da. Sự hiện diện của vitamin C trong vải làm cho nó có hiệu quả trong việc tăng cường khả năng miễn dịch của chúng ta. Vitamin tan trong nước này có đầy đủ chất chống oxy hóa bảo vệ cơ thể khỏi sự xâm nhập của vi khuẩn. Vải cũng làm giảm sự phát triển của mụn, giúp da mịn màng hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Người ta phát hiện ra chất chiết xuất từ vải quả có chứa flavanol (FRLFE) có đặc tính chống viêm và tổn thương mô. ải có nhiều chất chống oxy và là nguồn cung vitamin C tuyệt vời, kết hợp với các gốc tự do sẽ ngăn ngừa lão hóa trên da của bạn.

NGUỒN: EWG

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Chenopodium quinoa seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CHENOPODIUM QUINOA SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF CHENOPODIUM QUINOA SEED

CÔNG DỤNG:
Thành phần là tinh chất dưỡng da. Bên cạnh đó, Chenopodium Quinoa Seed Extract cũng là chất chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chenopodium Quinoa Seed Extract được chiết xuất từ hạt Diêm Mạch, là một chất chống oxy hóa hiệu quả nên được dùng trong các công thức mỹ phẩm

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Magnesium sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
 MAGNESIUM SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROUS MAGNESIUM SULFATE 
EPSOM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp loại bỏ tế bào da chết, trang điểm, dầu thừa, bụi bẩn và các tạp chất khác tích tụ trên da. Đồng thời, là chất độn tăng cường độ nhớt trong mỹ phẩm. Từ đó, hạn chế gây tắc nghẽn lỗ chân lông, gây mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magnesium Sulfate tồn tại dưới dạng các hạt tinh thể nhỏ, cho phép thành phần này hoạt động như một chất mài mòn nhẹ, giúp tẩy tế bào da trên cùng. Magnesium Sulfate cũng được sử dụng để pha loãng các chất rắn khác hoặc để tăng thể tích của sản phẩm.

NGUỒN: THEDERMREVIEW.COM

Calcium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALCIUM CHLORIDE

CÔNG DỤNG: 
Calcium Chloride là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calcium Chloride được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất làm tăng độ nhớt

NGUỒN: Truth in aging

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Mica

TÊN THÀNH PHẦN:
MICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

Manganese sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
MANGANESE SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANGANESE MONOSULFATE;
MANGANESE SALT SULFURIC ACID

CÔNG DỤNG:
Manganese Sulfate là thành phần có thể được hấp thụ vào da và hoạt động như một chất chống viêm, đôi khi chống lại mụn trứng cá và mụn viêm sưng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Manganese Sulfate được biến đến như một loại muối tắm giúp ngăn ngừa một số nếp nhăn da tạm thời do ngâm nước trong thời gian dài.

NGUỒN:  EWG

Tocopherol acetate

TÊN THÀNH PHẦN: 
TOCOPHEROL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E ACETATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Zinc sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SULFURIC ACID, ZINC SALT;
SULFURIC ACID, ZINC SALT (1:1)

CÔNG DỤNG: 
Zinc Sulfate là thành phần se da bên cạnh đó còn là thành phần diệt khuẩn mỹ phẩm đồng thời giúp chăm sóc răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Zinc Sulfate là chất kháng sinh

NGUỒN: EWG

Tin oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
TIN OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77861;
STANNIC OXIDE;
TIN MONOXIDE;
TIN OXIDE (SNO) ;
C.I. 77861;
MESA;
STANNIC DIOXIDE;
STANNIC OXIDE;
STANNOUS OXIDE;
T 10 (OXIDE) ;
TIN DIOXIDE

CÔNG DỤNG: Thành phần là chất mài mòn , chất độn đồng thời thành phần này còn là chất cân bằng độ nhớt và chất làm đục

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Icon leafMô tả sản phẩm

Phấn Nước 2 Trong 1 Laneige Layering Cover Cushion SPF34 PA++ 

Điểm nhấn

2 trong 1 – kem che khuyết điểm và phấn nước
LANEIGE Layering Cover Cushion [SPF 34 PA ++] & Concealing Base [SPS 50+ PA+++]

Sự hòa quyện tuyệt vời giữa phấn nước và kem che khuyết điểm.  Phấn nước 2 trong 1 cung cấp hoàn hảo độ tươi sáng cho da và giúp làn da không bị xỉn màu, lâu trôi.

Với kết cấu 2-trong-1 mang lại lớp nền mỏng mịn tự nhiên, lâu trôi giúp che phủ vùng da có nhiều khuyết điểm hiệu quả.

Layering Cover Cushion all shades image 10

1. Độ che phủ cao và hiệu quả bền màu
2. Mang lại làn da đều màu và sáng hồng tự nhiên
3. Có thể điều chỉnh lớp nền lì hoặc sáng bóng tùy theo sở thích của bạn.
4. Sản phẩm mang lại cảm giác ẩm mượt, không gây cảm giác khô, căng da
5. Chức năng kép
 - Kem che khuyết điểm: Có khả năng giúp bảo vệ làn da dưới tác hại của tia UV
 - Phấn nước: Giúp bảo vệ làn da dưới tác hại của tia UV và có khả năng giúp dưỡng trắng da

Layering Cover Cushion keypoint 01 image

Thông tin thương hiệu
LANEIGE là thương hiệu mỹ phẩm trẻ trung, năng động và thời thượng dành cho mọi cô gái. Dẫn đầu về các công trình nghiên cứu dưỡng ẩm để tối đa hóa tiềm năng từ nước tạo nên công thức Water Recipe, dựa trên ý tưởng một làn da căng mọng được cung cấp đầy đủ nước là giải pháp cho nhiều vấn đề về da. Độ ẩm sâu giúp nuôi dưỡng làn da, tăng cường hàng rào bảo vệ da, thanh lọc và duy trì một làn da khoẻ mạnh, trong trẻo và rạng rỡ hơn.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Phấn Nước 2 Trong 1 Laneige Layering Cover Cushion SPF34 PA++ 

Điểm nhấn

2 trong 1 – kem che khuyết điểm và phấn nước
LANEIGE Layering Cover Cushion [SPF 34 PA ++] & Concealing Base [SPS 50+ PA+++]

Sự hòa quyện tuyệt vời giữa phấn nước và kem che khuyết điểm.  Phấn nước 2 trong 1 cung cấp hoàn hảo độ tươi sáng cho da và giúp làn da không bị xỉn màu, lâu trôi.

Với kết cấu 2-trong-1 mang lại lớp nền mỏng mịn tự nhiên, lâu trôi giúp che phủ vùng da có nhiều khuyết điểm hiệu quả.

Layering Cover Cushion all shades image 10

1. Độ che phủ cao và hiệu quả bền màu
2. Mang lại làn da đều màu và sáng hồng tự nhiên
3. Có thể điều chỉnh lớp nền lì hoặc sáng bóng tùy theo sở thích của bạn.
4. Sản phẩm mang lại cảm giác ẩm mượt, không gây cảm giác khô, căng da
5. Chức năng kép
 - Kem che khuyết điểm: Có khả năng giúp bảo vệ làn da dưới tác hại của tia UV
 - Phấn nước: Giúp bảo vệ làn da dưới tác hại của tia UV và có khả năng giúp dưỡng trắng da

Layering Cover Cushion keypoint 01 image

Thông tin thương hiệu
LANEIGE là thương hiệu mỹ phẩm trẻ trung, năng động và thời thượng dành cho mọi cô gái. Dẫn đầu về các công trình nghiên cứu dưỡng ẩm để tối đa hóa tiềm năng từ nước tạo nên công thức Water Recipe, dựa trên ý tưởng một làn da căng mọng được cung cấp đầy đủ nước là giải pháp cho nhiều vấn đề về da. Độ ẩm sâu giúp nuôi dưỡng làn da, tăng cường hàng rào bảo vệ da, thanh lọc và duy trì một làn da khoẻ mạnh, trong trẻo và rạng rỡ hơn.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Bước 1
Kem che khuyết điểm với độ che phủ cao và lâu trôi cùng với khả năng bảo vệ da dưới tác hại của ánh nắng mặt trời [SPF 50+ PA+++]

Bước 2
Giúp da sáng hồng một cách rạng rỡ với LANEIGE Layering Cover Cushion [SPF 34 PA++]

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét