icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct Image
Kem nền Double Lasting Foundation màu Neutral BeigeKem nền Double Lasting Foundation màu Neutral Beigeicon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:8806199484230

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Chính hãngETUDE HOUSE Phân Phối

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Methyl trimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL TRIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
METHYL TRIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phầnMethyl Trimethicone là chất dung môi, chất bảo quản và còn là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Trimethicone là một loại silicon rất nhẹ (nó bay hơi khỏi da thay vì hấp thụ vào da) có các tính chất tương tự như Cyclopentasiloxane nhưng khô nhanh hơn khi được bôi trên da.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Cyclohexasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời

NGUỒN:
Truth in Aging

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Lauryl peg-9 polydimethylsiloxyethyl dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone là một loại silicon giúp cải thiện hiệu suất của các sản phẩm mỹ phẩm. Những thành phần này hoạt động như chất giữ ẩm mượt trong dầu xả và kem dưỡng. Không chỉ vậy, nó còn là dung môi và chất phân phối cho các thành phần chăm sóc da khác. Lauryl PEG-9 polydimethylsiloxyethyl dimethicon có chức năng như một chất nhũ hóa trong các công thức mỹ phẩm có chứa cả thành phần nước và dầu.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Trimethylsiloxysilicate

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIMETHYLSILOXYSILICATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
TRIMETHYLSILOXYSILICATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trimethylsiloxysilicate là chất chống tạo bọt đồng thời cũng là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có rất ít thông tin liên quan đến Trimethylsiloxysilicate, mặc dù CosmeticsCop.com lưu ý rằng đó là một chất điều hòa da, và được coi là một chất kết dính giúp làm mềm da (có thể chiếm dụng trong nhiều nền tảng). Cơ sở dữ liệu mỹ phẩm cũng lưu ý rằng nó có thể được sử dụng như một chất chống tạo bọt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Phenyl trimenthicone

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENYL TRIMENTHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHENYL TRIMENTHICONE

CÔNG DỤNG:
Đây là chất khử bọt và chống oxy hóa. Phenyl Trimenthicone có khả năng điều chỉnh độ bóng và độ dính của sản phẩm. Là nguyên liệu trong các sản phẩm dưỡng da và dưỡng tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenyl Trimethicone hoạt động như một chất phụ gia có khả năng chống thấm, chống oxy hóa và điều chỉnh độ kết dính của sản phẩm. Ngoài ra, Phenyl Trimethicone còn giúp tóc bóng mượt và thích hợp cho các loại kem dưỡng da, kem chống nắng, dầu xả...

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Peg-10 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-10 DIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Bảo vệ da bằng cách giúp ngăn ngừa mất nước cho da, đem lại sự mịn mượt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-10 Dimethicone có thể tạo một lớp màng trên bề mặt. Do kích thước phân tử lớn, PEG-10 dimethicon hấp thụ kém vào da. Do đó, khi sử dụng, PEG-10 dimethicon không chỉ ngăn ngừa mất nước mà còn bảo vệ da khỏi sự xâm nhập của các chất có hại, như chất kích thích và vi khuẩn.

NGUỒN:THEDERMRWVIEW.COM

Zinc oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLOWERS OF ZINC
LOW TEMPERATURE BURNED ZINC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Là chất độn và chất tạo màu trong mỹ phẩm, đồng thời có tác dụng chống nắng, thường được ứng dụng trong kem chống nắng hoặc bảo quản mỹ phẩm tránh các tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được thêm các sản phẩm chống nắng, Zinc Oxide hoạt động như vật cản chống lại tia UV của mặt trời, giúp giảm hoặc ngăn ngừa cháy nắng và lão hóa da sớm, cũng giúp giảm nguy cơ ung thư da. Đây là chất phản xạ UVA và UVB phổ biến nhất được FDA chấp thuận sử dụng trong kem chống nắng với nồng độ lên tới 25%.

NGUỒN:EWG.ORG; Cosmetic Info

Methyl methacrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL METHACRYLATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH METHYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL, 1,2-ETHANEDIYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màng cũng như tạo độ dày cho phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Methacrylate Crosspolymer là chất đồng trùng hợp của methyl methacrylate, liên kết ngang với glycol dimethacrylate.

NGUỒN: EWG.ORG

Isododecane

TÊN THÀNH PHẦN: 
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISODODECAN 2,2,6,6-
TETRAMETHYL-4-METHYLENHEPTAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần
Isododecane giúp tạo lớp màng chống thấm. Bên cạnh đó, Isododecane còn có tác dụng đẩy mạnh quá trình hình thành mụn trứng cá giúp khóa dưỡng chất trên da, làm da mềm mịn hơn. Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác. Thành phần này không gây kích ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là các sản phẩm dầu mỏ được tạo ra thông qua quá trình chưng cất dầu mỏ. Paraffin và dầu paraffin được làm sạch sau đó được dùng làm nguyên liệu trong mỹ phẩm, làm nến, sáp đánh bóng sàn và sáp đánh giày. Ngoài ra, Vaseline, thường được sử dụng để sản xuất sáp và thuốc mỡ, cũng là một sản phẩm của parafin.Dầu và sáp paraffin, được chiết xuất từ những chất lắng đọng trong quá trình chưng cất nguyên liệu thô, có khả năng bảo vệ da và kháo dưỡng chất trên da rất tốt. Tuy nhiên, dầu và sáp paraffin chỉ thích hợp làm kem dưỡng tay hàng ngày.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Iron oxides

TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.

NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov

Acrylates/polytrimethylsiloxymethacrylate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/POLYTRIMETHYLSILOXYMETHACRYLATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Acrylates/Polytrimethylsiloxymethacrylate Copolymer vừa là chất kết dính vừa là chất tạo màng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates/Polytrimethylsiloxymethacrylate Copolymerlà một chất ổn định thường được dùng trong các sản phẩm tạo kiểu tóc, ngăn chặn các tác hại do độ ẩm cao. Bên cạnh đó, chất này cũng có nhiều tác dụng khác như khả năng tạo màng và chất chống tĩnh điện.

NGUỒN:
ewg
truthinaging

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Disteardimonium hectorite

TÊN THÀNH PHẦN:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

CÔNG DỤNG:
Disteardimonium Hectorite có khả năng ổn định và kiểm soát độ nhớt của sản phẩm. Đồng thời cũng ổn định các thành phần khác trong sản phẩm, giúp các chất trung hòa với nhau.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất treo có nguồn gốc từ thực vật được sử dụng để làm dày các sản phẩm gốc dầu và một chất ổn định cho nhũ tương.

NGUỒN:TRUTHINAGING.COM

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Acrylates/ethylhexyl acrylate/dimethicone methacrylate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/ETHYLHEXYL ACRYLATE/DIMETHICONE METHACRYLATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/ETHYLHEXYL ACRYLATE/DIMETHICONE METHACRYLATE COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Acrylates/Ethylhexyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / Ethylhexyl Acrylate / Dimethicon Methacrylate Copolymer là một chất đồng trùng hợp ofethylhexyl acrylate, dimethicon methacrylate và một monome bao gồm axit acrylic, axit metacryic một trong những este đơn giản của nó.

NGUỒN:
ewg

Aluminum hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission

Hdi/trimethylol hexyllactone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HDI/TRIMETHYLOL HEXYLLACTONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HDI/ TRIMETHYLOL HEXYLLACTONE CROSSPOLYER

CÔNG DỤNG:
Thành phần HDI/Trimethylol Hexyllactone Crosspolymer là chất chống đông cứng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp tạo cảm giác mềm mại và hiệu ứng che giấu nếp nhăn. Đồng thời, thành phần này còn cung cấp kết cấu kem mềm mịn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Triethoxycaprylylsilane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILANE, TRIETHOXYOCTYL-
A 137 (COUPLING AGENT)
DYNASYLAN OCTEO
N-OCTYLTRIETHOXYSILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất kết dính. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Polysorbate 80

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 80

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN, MONO-9-OCTADECENOATE

CÔNG DỤNG:
Dùng làm chất khử màu và hương liệu.Đồng thời, là chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, chất hòa tan và chất làm sạch. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 80 hoạt động như một chất hòa tan, chất nhũ hóa và có thể hòa tan tinh dầu vào các sản phẩm gốc nước. Polysorbate 80 được sử dụng trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, keo xịt tóc, dầu xả, xà bông, kem chống nắng, sản phẩm điều trị da đầu, tẩy da chết, tẩy tế bào chết...

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California EPA (California Environmental Protection Agency)

Polypropylsilsesquioxane

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYPROPYLSILSESQUIOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HOMOPOLYMER SILANETRIOL

CÔNG DỤNG:
Polypropylsilsesquioxane là chất tạo màng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polypropylsilsesquioxane là thành phần chống thấm cho sản phẩm. Bên cạnh đó còn cải thiện màu và tăng khả năng chống nắng. Ngoài ra, thành phần này giúp nền không dính, mượt mà

NGUỒN:
Cosmetic Free

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem nền Double Lasting Foundation màu Neutral Beige

Mô tả sản phẩm:
Double Lasting Foundation là một sản phẩm kem nền che phủ hoàn hảo từ hãng mỹ phẩm nổi tiếng Hàn Quốc Etude House vừa giúp bạn có lớp nền đều màu chỉ sau một lớp foundation mà không tốn nhiều bước dày cộm, vừa bảo vệ làn da khỏi ánh tia cực tím độc hại của ánh nắng mặt trời với chỉ số chống nắng SPF34 / PA ++.



Công dụng sản phẩm:
Double Lasting Foundation của Etude house có chất kem mỏng nhẹ, dễ tán, dễ bám da. Sản phẩm bao gồm các thành phần khoáng chất đảm bảo gây không gây kích ứng, phù hợp với mọi loại da và có độ che phủ vô cùng hiệu quả, giữ tone màu lâu suốt 24h.

Giới thiệu về nhãn hàng:
Etude House là một thương hiệu mỹ phẩm của Hàn Quốc thuộc Tập đoàn mỹ phẩm AmorePacific. Tên gọi 'Etude' bắt nguồn từ các bài học về piano của Frederic Chopin. Nhãn hàng hi vọng như việc bắt đầu một điều mới, với những sản phẩm của Etude House, bạn có thể tạo nên cho mình vẻ đẹp rực rỡ.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem nền Double Lasting Foundation màu Neutral Beige

Mô tả sản phẩm:
Double Lasting Foundation là một sản phẩm kem nền che phủ hoàn hảo từ hãng mỹ phẩm nổi tiếng Hàn Quốc Etude House vừa giúp bạn có lớp nền đều màu chỉ sau một lớp foundation mà không tốn nhiều bước dày cộm, vừa bảo vệ làn da khỏi ánh tia cực tím độc hại của ánh nắng mặt trời với chỉ số chống nắng SPF34 / PA ++.



Công dụng sản phẩm:
Double Lasting Foundation của Etude house có chất kem mỏng nhẹ, dễ tán, dễ bám da. Sản phẩm bao gồm các thành phần khoáng chất đảm bảo gây không gây kích ứng, phù hợp với mọi loại da và có độ che phủ vô cùng hiệu quả, giữ tone màu lâu suốt 24h.

Giới thiệu về nhãn hàng:
Etude House là một thương hiệu mỹ phẩm của Hàn Quốc thuộc Tập đoàn mỹ phẩm AmorePacific. Tên gọi 'Etude' bắt nguồn từ các bài học về piano của Frederic Chopin. Nhãn hàng hi vọng như việc bắt đầu một điều mới, với những sản phẩm của Etude House, bạn có thể tạo nên cho mình vẻ đẹp rực rỡ.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

– Sau khi rửa sạch mặt và đánh kem lót, lấy một lượng Etude House Double lasting foundation vừa đủ apply lên từng vùng của mặt bằng tay, cọ hoặc bông mút.
– Từ từ tán đều từ trong ra ngoài .
– Dùng 15 phút trước khi ra ánh nắng mặt trời.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét