- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Sorbitol
TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL
CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.
NGUỒN: cosmetics info
Neopentyl glycol diheptanoate
TÊN THÀNH PHẦN:
NEOPENTYL GLYCOL DIHEPTANOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-PROPANEDIOL, 2,2-DIMETHYL-, DIHEPTANOATE;
2,2-DIMETHYL- DIHEPTANOATE 1,3-PROPANEDIOL;
2,2-DIMETHYL-1,3-PROPANEDIYL DIESTER HEPTANOIC ACID;
IHEPTANOATE 1,3-PROPANEDIOL, 2,2-DIMETHYL-;
HEPTANOIC ACID 2,2-DIMETHYLTRIMETHYLENE ESTER;
HEPTANOIC ACID, 2,2-DIMETHYL-1,3-PROPANEDIYL DIESTER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Neopentyl Glycol Diheptanoate là chất làm mềm, chất làm tăng độ nhớt và là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Neopentyl Glycol Diheptanoate là một diester của neopentyl glytol và axit heptanoic, có khả năng t độ mướt mà không gây dính, được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Niacinamide
TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.
NGUỒN: EWG.COM
Hydrogenated polydecene
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYDECENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED POLYDECENE
HOMOPOLYMER HYDROGENATED 1-DECENE
CÔNG DỤNG:
Làm thành phần trong nước hoa, sản phẩm chăm sóc tóc, chăm sóc da. Làm dung môi trong các sản phẩm chăm sóc da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polydecene là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa Polydecene. Chất này có chức năng làm mềm da.
NGUỒN: EWG.ORG
Caprylic/capric triglyceride
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.
NGUỒN: EWG.ORG
Hydrogenated palm kernel oil
Arachidyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
ARACHIDYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-EICOSANOL;
1EICOSANOL;
ARACHIC ALCOHOL;
ARACHIDIC ALCOHOL;
ARACHYL ALCOHOL;
EICOSYL ALCOHOL;
ICOSAN-1-OL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Arachidyl Alcohol là chất nhũ hóa giúp cung cấp độ ẩm, phục hồi và giúp da mềm mịn. Ngoài ra, thành phần không chứa chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arachidyl Alcohol hoạt động như một chất nhũ hóa tự nhiên, được sử dụng trong các loại kem dưỡng nhờ có kết cấu dày đặc nhưng vẫn đem lại cảm giác nhẹ nhàng. Ngoài ra, Arachidyl Alcohol có giúp giữ ẩm hiệu quả, không chứa chất bảo quản, thường được dùng trong các loại mỹ phẩm, sản phẩm chăm sóc da, đăc biệt là các công thức chăm sóc da dầu cho nam giới
NGUỒN:
www.ewg.org
Trehalose
TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.
NGUỒN: EWG.com
Butyrospermum parkii (shea) butter
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Bơ hạt mỡ
CÔNG DỤNG:
Là tinh chất dưỡng da, đồng thới có tác dụng làm tăng độ nhớt cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter hay còn được gọi là bơ hạt mỡ, là một chất béo thực vật thu được từ quả của cây Butyrospermum Parkii (có nguồn gốc từ Châu Phi),chứa nhiều axit béo như axit stearic và axit oleic.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).
Behenyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL
CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Sodium polyacrylate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL- , HOMOPOLYMER,
SODIUM SALT; 2PROPENOIC ACID, 2METHYL, HOMOPOLYMER, SODIUM SALT;
HOMOPOLYMER SODIUM SALT 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
METHACRYLIC ACID HOMOPOLYMER SODIUM SALT;
CÔNG DỤNG:
Sodium Polymethacrylate dùng làm chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo độ bóng mượt. Đồng thời, thành phần làm tăng độ nhớt của các sản phẩm có dạng lỏng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Polymethacrylate là một tổng hợp polymer hóa học được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Nhờ khả năng hấp thụ nước hiệu quả, mà Natri Polyacrylate trở thành một chất dưỡng ẩm hiệu quả, giúp da căng mịn và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Natri Polyacrylate biến thành bột trắng khi khô và ở dạng gel khi ướt.
NGUỒN:
EC (Environment C anada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006
NLM (National Library of Medicine)
Arachidyl glucoside
TÊN THÀNH PHẦN:
ARACHIDYL GLUCOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARACHIDYL GLUCOSIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Arachidyl Glucoside là chất nhũ hóa giúp cung cấp độ ẩm, phục hồi và giúp da mềm mịn. Ngoài ra, thành phần không chứa chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arachidyl Glucoside hoạt động như một chất nhũ hóa tự nhiên, được sử dụng trong các loại kem dưỡng nhờ có kết cấu dày đặc nhưng vẫn đem lại cảm giác nhẹ nhàng. Ngoài ra, Arachidyl Alcohol có giúp giữ ẩm hiệu quả, không chứa chất bảo quản, thường được dùng trong các loại mỹ phẩm, sản phẩm chăm sóc da, đăc biệt là các công thức chăm sóc da dầu cho nam giới
NGUỒN:
www.ewg.org
Caprylic/ capric glycerides
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC GLYCERIDES
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC/CAPRIC TRIGLYCERIDE, CAPRYLIC/CAPRIC ACID TRIGLYCERIDE;
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE;
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PRPANETRIOL OCTANOATE;
DECANONIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE;
ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE DECANOIC ACID;
ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE DECANONIC ACID;
ESTER WITH 1,2,3-PRPANETRIOL OCTANOATE DECANOIC ACID;
GLYCEROL CALRYLATE CAPRINATE;
GLYCEROL CAPRYLATE CAPRINATE;
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu hoạt động như một chất làm mềm, giúp giúp tăng cường việc hấp thụ vitamin, sắc tố và các hoạt chất trong dung dịch vào da và cung cấp một hàng rào bôi trơn nhẹ và không nhờn cho da. Kết cấu dầu của chất giúp làm dày các công thức mỹ phẩm và cung cấp độ trơn cho sản phẩm. Đồng thời Caprylic/Capric Triglycerides có khả năng chống oxy hóa tốt.
NGUỒN:
Truthinaging
Propylene glycol stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE
CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
Peg-100 stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE
CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG
C18-21 alkane
TÊN THÀNH PHẦN:
C18-21 ALKANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
C18-21 ALKANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần C18-21 Alkane là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C18-21 Alkane là hỗn hợp các ankan với cacbon 18 đến 21 trong chuỗi akyl
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Hydrogenated lecithin
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.
NGUỒN: thedermreview.com
Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
BERGAMOT OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Dimethiconol
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIHYDROXYPOLYDIMETHYLSILOXANE
DIMETHYL HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES
DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER, SILANOL-TERMINATED
HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL
POLY [OXY (DIMETHYLSILYLENE) ] ,A -HYDRO-W -HYDROXY-
SILANOL-TERMINATED DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, HYDROXY-TERMINATED
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất khử bọt và làm mềm, giúp cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, Dimethiconol hoạt động như một chất cân bằng da nhờ khả năng tạo một hàng rào bảo vệ trên da, tạo cảm giác mịn màng và mượt mà khi sử dụng. Ngoài ra, nó còn giúp che giấu nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại cho làn da vẻ ngoài tươi trẻ, rạng rỡ.
NGUỒN: fda.gov
Sodium polymethacrylate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYMETHACRYLATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID
SODIUM SALT
2PROPENOIC ACID
ACRYNAX
CÔNG DỤNG:
Dùng làm chất kết dính, chất ổn định nhũ tương và tạo độ bóng mượt cho da và tóc. Đồng thời, Sodium Polymethacrylate giúp tăng độ nhớt của các sản phẩm có dạng lỏng. Tăng khả năng liên kết các thành phần trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Polyacrylate là một tổng hợp polymer hóa học được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Nhờ khả năng hấp thụ nước hiệu quả, mà Natri Polyacrylate trở thành một chất dưỡng ẩm hiệu quả, giúp da căng mịn và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Natri Polyacrylate biến thành bột trắng khi khô và ở dạng gel khi ướt. Natri Polyacrylate biến thành một loại bột trắng khi khô và ở dạng gel khi ướt, nên thường được sử dụng như một chất làm đặc hoặc trong nhiều công thức mỹ phẩm vì các tính chất khác của nó như chất ổn định nhũ tương, chất làm mềm và chất làm tăng độ nhớt.
NGUỒN: EC (Environment Canada), FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006, NLM (National Library of Medicine)
Adenosine
TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9
CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.
NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Trideceth - 6
TÊN THÀNH PHẦN:
TRIDECETH - 6
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-6 TRIDECYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL 300 TRIDECYL ETHER;
POLYOXYETHYLENE (6) TRIDECYL ETHER;
TRIDETH-6
CÔNG DỤNG:
Thành phần Trideceth-6 là chất hoạt động bề mặt và là chất nhũ hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trideceth-6 is một polythylen glycol của cồn tridecyl
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Glyceryl acrylate/acrylic copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL ACRYLATE/ACRYLIC COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCERYL ACRYLATE/ACRYLIC COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp dưỡng ẩm và cân bằng độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Thành phần là gel trong suốt tan trong nước bên cạnh đó thành phần là chất làm mềm giúp tăng cường độ bôi trơn. Ngoài ra, thành phần giúp giữ ẩm và ổn định nhũ tương.
NGUỒN: Cosmetic Free
Sodium hyaluronate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON
CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG
Calendula officinalis flower water
TÊN THÀNH PHẦN:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER WATER
POT MARIGOLD FLOWER WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần này có tác dụng chống viêm và chống dị ứng, với khả năng thẩm thấu sâu vào da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calendula Officinalis Flower Water hoạt động như một chất chống viêm, có khả năng điều trị các bệnh về da như giảm viêm, bỏng, dị ứng.
NGUỒN: Special Chem
Glucose
TÊN THÀNH PHẦN:
GLUCOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DGLUCOSE;
ANHYDROUS DEXTROSE;
CARTOSE;
CERELOSE;
CORN SUGAR;
D-GLUCOSE, ANHYDROUS;
DEXTROPUR;
DEXTROSE;
DEXTROSE, ANHYDROUS;
DEXTROSOL;
GLUCOLIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần Glucose dùng làm hương liệu và cung cấp độ ẩm cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glucose là một loại đường thu được từ quá trình thủy phân tinh bột
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Centella asiatica extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.
NGUỒN: EWG.com
Tremella fuciformis (mushroom) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
TREMELLA FUCIFORMIS (MUSHROOM) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF TREMELLA FUCIFORMIS;
TREMELLA FUCIFORMIS EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract là tinh chất dưỡng da giúp cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract được chiết xuất từ nấm mộc nhĩ trắng
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Carbomer
TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER
CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
NGUỒN: Cosmetic Free
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Polysorbate 20
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.
NGUỒN:The Dermreview
Potassium hydroxide
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Mô tả sản phẩm
Kem Mắt Fresh Herb Origin Eye Cream - 30ml
Mô tả sản phẩm:
Kem dưỡng mắt FRESH HERB ORIGIN EYE CREAM là dòng kem dưỡng mắt chuyên biệt dành riêng cho da vùng mắt khô, thiếu độ ẩm, nhiều nếp nhăn, vùng da mắt bị quầng thâm, bọng mỡ mắt, tăng cường khả năng tái tạo da. Chứa đến 80% hàm lượng nước tinh khiết kết hợp cùng các acid cần thiết cho da, giúp làm mềm mượt và an toàn cho vùng da quanh mắt, tăng độ săn chắc với khả năng hydrat hóa tức thì, làm giảm quầng thâm bọng mắt.
Sản phẩm được kiểm nghiệm về độ an toàn cho da. Mùi thơm dễ chịu, tạo cảm giác thoải mái và thư giãn khi sử dụng. Thấm nhanh, không gây bết rít, cảm giác bức bí khi thoa.
Công dụng sản phẩm:
Giúp giảm nếp nhăn, mang lại vùng da mắt săn chắc và căng mọng
Thúc đẩy quá trình sản xuất Collagen & Elastin đang hao hụt do tuổi tác
Tăng độ đàn hồi, kích thích tuần hoà máu, làm chậm quá trình lão hóa da
Dưỡng ẩm cho vùng da mắt luôn căng tràn và sáng mịn
Giới thiệu về nhãn hàng:
Nacific (Natural Pacific) là thương hiệu mỹ phẩm Hàn Quốc với slogan “Search for Beauty in Nature”, được vận hành với 3 tiêu chí: Nature (tự nhiên); Basic (đơn giản), Essential (cần thiết). Các sản phẩm đến từ Nacific hầu hết đều có chiết xuất từ các loại hạt, các loại hoa ... tạo ra những sản phẩm hiệu quả, thân thiện và hướng đến đúng những gì làn da cần.
Vài nét về thương hiệu
Kem Mắt Fresh Herb Origin Eye Cream - 30ml
Mô tả sản phẩm:
Kem dưỡng mắt FRESH HERB ORIGIN EYE CREAM là dòng kem dưỡng mắt chuyên biệt dành riêng cho da vùng mắt khô, thiếu độ ẩm, nhiều nếp nhăn, vùng da mắt bị quầng thâm, bọng mỡ mắt, tăng cường khả năng tái tạo da. Chứa đến 80% hàm lượng nước tinh khiết kết hợp cùng các acid cần thiết cho da, giúp làm mềm mượt và an toàn cho vùng da quanh mắt, tăng độ săn chắc với khả năng hydrat hóa tức thì, làm giảm quầng thâm bọng mắt.
Sản phẩm được kiểm nghiệm về độ an toàn cho da. Mùi thơm dễ chịu, tạo cảm giác thoải mái và thư giãn khi sử dụng. Thấm nhanh, không gây bết rít, cảm giác bức bí khi thoa.
Công dụng sản phẩm:
Giúp giảm nếp nhăn, mang lại vùng da mắt săn chắc và căng mọng
Thúc đẩy quá trình sản xuất Collagen & Elastin đang hao hụt do tuổi tác
Tăng độ đàn hồi, kích thích tuần hoà máu, làm chậm quá trình lão hóa da
Dưỡng ẩm cho vùng da mắt luôn căng tràn và sáng mịn
Giới thiệu về nhãn hàng:
Nacific (Natural Pacific) là thương hiệu mỹ phẩm Hàn Quốc với slogan “Search for Beauty in Nature”, được vận hành với 3 tiêu chí: Nature (tự nhiên); Basic (đơn giản), Essential (cần thiết). Các sản phẩm đến từ Nacific hầu hết đều có chiết xuất từ các loại hạt, các loại hoa ... tạo ra những sản phẩm hiệu quả, thân thiện và hướng đến đúng những gì làn da cần.
Hướng dẫn sử dụng
Thoa sản phẩm sau khi rửa mặt sạch và sau bước toner.
Có thể dùng kèm các loại kem dưỡng, mặt nạ, serum để tăng hiệu quả
Nhẹ nhàng massage, vỗ nhẹ hai bên bọng mắt để kích thích sự thẩm thấu và làm săn chắc vùng cơ mắt.
Sau khi thoa kem nên nằm nghỉ ngơi thư giãn.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét