icon cart
Product Image
Product Image
Kem Mắt Chống Lão Hóa AHC Age Defense (10ml)Kem Mắt Chống Lão Hóa AHC Age Defense (10ml)icon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Hydrogenated polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTENE,
HOMOPOLYMER,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Polyisobutene là dầu tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất thay thế dầu khoáng. Nó là một chất làm mềm, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước, được sử dụng để phân tán sắc tố trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và là thành phần phổ biến trong kem chống nắng vì thành phần này cho phép giữ lại SPF ngay cả khi tiếp xúc với nước (như trong kem chống nắng không thấm nước).

NGUỒN:
truth in aging

Squalene

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SPINACEN 
SPINACENE 
TRANS-SQUALENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, chất kháng sinh đồng thời hỗ trợ phục hồi da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Squalene là một lipid tự nhiên được tìm thấy ở cả thực vật và động vật. Tuy nhiên, thành phần này được liệt kê trong Hướng dẫn chăm sóc người tiêu dùng của PETA vì có nguồn gốc chủ yếu từ động vật, đặc biệt là dầu gan cá mập. Đây là thành phần tự nhiên có trong da, giuisp làm mềm da và có đặc tính chống oxy hóa.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Polyacrylate-13

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLATE-13

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYACRYLATE-13

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Polyacrylate-13 là chất tạo màng và là chất ổn định.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là một loại polyme đa chức năng, hoạt động trong phạm vi pH từ 3 -12, giúp ổn định nhũ hóa của các pha dầu và gần giống như một chất dung môi trong sản phẩm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Bisabolol

TÊN THÀNH PHẦN:
BISABOLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Trong hàng trăm năm, người ta đã sử dụng nó cho các hoạt động y học, tin rằng nó có đặc tính chống kích ứng, chống viêm và chống vi khuẩn. Thành phần này làm tăng khả năng thẩm thấu các thành phần khác trên da, có thể đặc biệt hữu ích khi sử dụng các chất chống oxy hóa da. Ngoài khả năng làm dịu và làm lành da, Bisabolol còn toát ra mùi hương hoa tinh tế thường được sử dụng để thêm hương thơm cho các sản phẩm mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hoạt động như một tác nhân điều hòa da. Bisabolol cải thiện tình trạng của da mất nước hoặc bị tổn thương giúp làn da giảm bong tróc khô và phục hồi sự mềm mại cho da. Nhờ nồng độ panthenol cao, nó có thể kích thích và thúc đẩy quá trình chữa lành da hiệu quả và khuyến khích sự phát triển của tóc khỏe mạnh.

NGUỒN: TRUTH IN AGING

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Benzoic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZOIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZENECARBOXYLIC ACID;
BENZENEFORMIC ACID;
BENZENEMETHANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời là chất cân bằng độ pH và chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu hoạt động như một chất điều chỉnh PH và chất bảo quản, mặc dù nó cũng có thể được sử dụng để thêm hương thơm cho sản phẩm. Nó được sử dụng trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như kem dưỡng ẩm da mặt, nước súc miệng, kem chống nắng, kem nền, dầu gội, sữa rửa mặt và son môi.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Argania spinosa kernel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA KERNEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGAN KERNEL OIL
ARGAN OIL
ARGANE OIL MOROCCO ORGANIC
FIXED OIL EXPRESSED FROM THE KERNELS,
ARGANIA SPINOSA ,
SAPOTACEAE LIPOVOL ARGAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có nguồn gốc từ hạt của cây Argan, chỉ có ở bản địa phía tây nam Morocco, dầu Argan là một loại dầu dưỡng ẩm bao gồm các axit béo thiết yếu, bao gồm dầu Omega axit linoleic và axit oleic, và tocopherol (vitamin E), một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Các thành phần này của dầu Argan đóng vai trò là chất làm mềm, thu hút và giữ nước trong da và có đặc tính chống viêm mạnh. Dầu argan được sử dụng làm chất làm mềm trong một số sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng ẩm da mặt, kem mắt, son môi, má hồng, kem chống nắng và mascara. Dầu argan cũng có thể được sử dụng riêng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá, điều trị sẹo, chống nhăn, dưỡng ẩm cho mặt và cơ thể, điều trị tóc chống xoăn, điều trị rạn da và làm kem dưỡng ẩm cho lớp biểu bì.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Theobroma cacao (cocoa) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT
CACAO EXTRACT
COCOA EXTRACT
COCOA, EXT
EXTRACT OF COCOA
 EXTRACT OF THEOBROMA CACAO
THEOBROMA CACAO EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng phục hồi và dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Cacao đặc biệt hiệu quả trong việc giữ cân bằng độ ẩm của da nhờ vào khả năng phục hồi lớp lipid của da, giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, giảm mất nước và do đó giữ cho làn da ngậm nước tốt hơn trong thời gian dài. Trong cacao cũng có chứa lượng lớn chất chống oxy hóa polyphenol cũng như hàm lượng cao flavanol, giúp tăng cường khả năng phòng vệ của da chống lại sự hao mòn của môi trường và tác hại của quá trình oxy hóa. Nó cũng giàu vitamin C, đồng và axit béo omega 6, để tăng thêm tính chất làm dịu và bảo vệ cho da.

NGUỒN: ceramiracle.com

Phellodendron amurense bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PHELLODENDRON AMURENSE BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMUR CORK TREE BARK EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống viêm mạnh mẽ, và là là một chất chống oxy hóa nhẹ. chiết xuất vỏ cây phellodendron amurense thật sự có tác dụng chống vi khuẩn mạnh đối với vi khuẩn gây mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất vỏ cây phellodendron amurense chứa một số alcaloid isoquinoline, glycoside flavone và các hợp chất phenolic. Sau khi sử dụng chiết xuất vỏ cây Phellodendron amurense, các hóa chất thực vật trong công thức sẽ điều chỉnh nhiều đường dẫn truyền tín hiệu. Do đó, có thể ngăn chặn sự kích hoạt protein liên kết đáp ứng cAMP (CREB) và ức chế tín hiệu Akt.Nhờ vậy ức chế sự phát triển của tế bào viêm bao gồm khối u. Ngoài ra, tác nhân này ức chế cyclooxygenase loại 2 (COX-2), yếu tố hạt nhân kappa b (NF-kB) và tín hiệu hoại tử khối u alpha (TNF-a); COX-2, NF-kB và TNF-a được điều hòa trong một số loại ung thư và trong quá trình viêm.

NGUỒN: www.cancer.gov

Eclipta prostrata leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ECLIPTA PROSTRATA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá hoa cúc giả

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất có khả năng chống lão hoá và làm dịu làn da bị tổn thương. Mang lại độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho làn da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất có khả năng chống lão hoá và làm dịu làn da bị tổn thương. Mang lại độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho làn da

NGUỒN: ewg.org

Cyclohexasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời

NGUỒN:
Truth in Aging

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Sorbitan stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL STEARATE
ARLACEL 60

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt, giữ nước cho sản phẩm. Là thành phần quan trọng trong nước hoa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan Stearate là một chất hoạt động bề mặt, bao gồm chất tạo ngọt Sorbitol và Stearic Acid - một loại axit béo tự nhiên, chúng hoạt động để giữ cho các thành phần nước và dầu không bị tách ra.

NGUỒN: EWG.ORG

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Mắt Chống Lão Hóa AHC Age Defense 

Kem dưỡng chống lão hoá 2-trong-1 cho mắt và mặt AHC Age Defense Real Eye Cream For Face là cải tiến mới nhất từ AHC, được đặc chế để bổ sung những hoạt chất chống lão hoá hiệu quả nhất cho mắt và mặt, với công dụng nổi bật.

Lấy cảm hứng từ giải pháp thẩm mỹ căng da chỉ vàng 24K, bốn loại hợp chất sợi vàng giúp tăng cường tác dụng chống lão hoá

Công nghệ hạt siêu mịn Ultrafine Micro giúp dưỡng chất có kích thước bằng 1/300 lỗ chân lông, giúp thẩm thấu nhanh và sâu

Được chứng minh lâm sàng chống lại 7 loại nếp nhăn trong 7 ngày

Cải thiện tức thì 123% độ ẩm & 14% độ đàn hồi ngay sau 1 lần sử dụng

Nâng cơ rõ rệt, săn chắc làn da & giảm sự xuất hiện của nếp nhăn chỉ sau 1 tuần1). Công nghệ độc quyền mới giúp đóng băng tuổi thanh xuân Gold Peptide:

  • Tăng tỉ lệ sản sinh collagen 173% bằng cách mạ vàng hoạt chất peptide
  • Giảm 55% nếp nhăn trong vòng 4 tuần
  • Giúp hấp thụ peptide 90x lần tốt hơn so với peptide tự do2) Phức hợp Power Golden Thread

Giới thiệu về nhãn hàng
AHC là thương hiệu chăm sóc da Hàn Quốc ra đời năm 1999 tại Seoul, xuất hiện lần đầu trong các spa thẩm mỹ cao cấp và phòng khám da liễu. Đại sứ thương hiệu toàn cầu hiện nay của AHC là minh tinh Hollywood Anne Hathaway, với mong muốn truyền cảm hứng và tôn vinh vẻ đẹp thuần khiết tự nhiên cho phụ nữ trên toàn thế giới. Triết lý thương hiệu của AHC là AestheBalance gồm 3 yếu tố kết hợp: Nghiên cứu chăm sóc da mới, Xây dựng công thức cẩn thận và Phương pháp sử dụng tối ưu để tạo ra kết quả tốt. Nhóm khách hàng lý tưởng của AHC là nữ giới thuộc độ tuổi 18-35, là những người "sành điệu, thích thú với trải nghiệm mới và yêu thích mỹ phẩm Hàn Quốc. AHC với dòng sản phẩm chủ chốt ‘Eye Cream for Face’, bao gồm kem dưỡng ẩm, nước dưỡng toner, mặt nạ và kem chống nắng đã đem lại cho AHC tốc độ tăng trưởng vượt bậc theo cấp số nhân, để vươn lên trở thành thương hiệu chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Mắt Chống Lão Hóa AHC Age Defense 

Kem dưỡng chống lão hoá 2-trong-1 cho mắt và mặt AHC Age Defense Real Eye Cream For Face là cải tiến mới nhất từ AHC, được đặc chế để bổ sung những hoạt chất chống lão hoá hiệu quả nhất cho mắt và mặt, với công dụng nổi bật.

Lấy cảm hứng từ giải pháp thẩm mỹ căng da chỉ vàng 24K, bốn loại hợp chất sợi vàng giúp tăng cường tác dụng chống lão hoá

Công nghệ hạt siêu mịn Ultrafine Micro giúp dưỡng chất có kích thước bằng 1/300 lỗ chân lông, giúp thẩm thấu nhanh và sâu

Được chứng minh lâm sàng chống lại 7 loại nếp nhăn trong 7 ngày

Cải thiện tức thì 123% độ ẩm & 14% độ đàn hồi ngay sau 1 lần sử dụng

Nâng cơ rõ rệt, săn chắc làn da & giảm sự xuất hiện của nếp nhăn chỉ sau 1 tuần1). Công nghệ độc quyền mới giúp đóng băng tuổi thanh xuân Gold Peptide:

  • Tăng tỉ lệ sản sinh collagen 173% bằng cách mạ vàng hoạt chất peptide
  • Giảm 55% nếp nhăn trong vòng 4 tuần
  • Giúp hấp thụ peptide 90x lần tốt hơn so với peptide tự do2) Phức hợp Power Golden Thread

Giới thiệu về nhãn hàng
AHC là thương hiệu chăm sóc da Hàn Quốc ra đời năm 1999 tại Seoul, xuất hiện lần đầu trong các spa thẩm mỹ cao cấp và phòng khám da liễu. Đại sứ thương hiệu toàn cầu hiện nay của AHC là minh tinh Hollywood Anne Hathaway, với mong muốn truyền cảm hứng và tôn vinh vẻ đẹp thuần khiết tự nhiên cho phụ nữ trên toàn thế giới. Triết lý thương hiệu của AHC là AestheBalance gồm 3 yếu tố kết hợp: Nghiên cứu chăm sóc da mới, Xây dựng công thức cẩn thận và Phương pháp sử dụng tối ưu để tạo ra kết quả tốt. Nhóm khách hàng lý tưởng của AHC là nữ giới thuộc độ tuổi 18-35, là những người "sành điệu, thích thú với trải nghiệm mới và yêu thích mỹ phẩm Hàn Quốc. AHC với dòng sản phẩm chủ chốt ‘Eye Cream for Face’, bao gồm kem dưỡng ẩm, nước dưỡng toner, mặt nạ và kem chống nắng đã đem lại cho AHC tốc độ tăng trưởng vượt bậc theo cấp số nhân, để vươn lên trở thành thương hiệu chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau khi rửa mặt vào buổi sáng hoặc buổi tối , thoa một lượng vừa đủ sản phẩm quanh vùng mắt. Nhẹ nhàng massage cho đến khi dưỡng chất được hấp thụ hoàn toàn.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét