icon cart
Product Image
Product ImageProduct Image
[Đổi điểm thưởng] Kem Lót Laneige Skin Veil Base No.40 Light Purple SPF25 PA++ (30ml)[Đổi điểm thưởng] Kem Lót Laneige Skin Veil Base No.40 Light Purple SPF25 PA++ (30ml)icon heart

0 nhận xét

229.000 ₫

Mã mặt hàng:8809539460888

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Cyclohexasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời

NGUỒN:
Truth in Aging

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

C12-15 alkyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-15 ALKYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKYL (C12-C15) BENZOATE
ALKYL BENZOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất  giúp cân bằng  da, làm mềm và tăng cường kết cấu da. Đồng thời còn có khả năng kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-15 alkyl benzoat dễ hòa tan trong các thành phần dầu và giống dầu, giúp cân bằng và làm mịn sản phẩm. Độ hòa tan tuyệt vời là một trong những lý do chính khiến chất này được sử dụng trong rất nhiều loại kem chống nắng, do nó giúp giữ cho các thành phần hoạt tính phân tán đều trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG; Paula's Choice

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Titanium dioxide (cl 77891)

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM 
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG: 
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Lauryl peg-9 polydimethylsiloxyethyl dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone là một loại silicon giúp cải thiện hiệu suất của các sản phẩm mỹ phẩm. Những thành phần này hoạt động như chất giữ ẩm mượt trong dầu xả và kem dưỡng. Không chỉ vậy, nó còn là dung môi và chất phân phối cho các thành phần chăm sóc da khác. Lauryl PEG-9 polydimethylsiloxyethyl dimethicon có chức năng như một chất nhũ hóa trong các công thức mỹ phẩm có chứa cả thành phần nước và dầu.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Polymethyl methacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYL METHACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, METHYL ESTER, HOMOPOLYMER;
HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, METHYL ESTER;
METHYL ESTER HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
POLYMETHYLMETHACRYLATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Polymethyl Methacrylate giúp tạo độ bóng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polymethyl methacyrlate là một loại polymer tổng hợp, giúp tạo cảm giác mềm mịn tự nhiên, thường được sử dụng trong mỹ phẩm, các sản phẩm chăm sóc da và kem chống nắng

NGUỒN:
www.ewg.org

Disteardimonium hectorite

TÊN THÀNH PHẦN:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

CÔNG DỤNG:
Disteardimonium Hectorite có khả năng ổn định và kiểm soát độ nhớt của sản phẩm. Đồng thời cũng ổn định các thành phần khác trong sản phẩm, giúp các chất trung hòa với nhau.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất treo có nguồn gốc từ thực vật được sử dụng để làm dày các sản phẩm gốc dầu và một chất ổn định cho nhũ tương.

NGUỒN:TRUTHINAGING.COM

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Boron nitride

TÊN THÀNH PHẦN:
BORON NITRIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BN 40SHP; BORAZON

CÔNG DỤNG:
Chức năng như một chất bôi trơn và khuếch tán quang học. Do đặc tính tán xạ ánh sáng của nó, nó thường được sử dụng ở dạng bột , tạo ra hiệu ứng lung linh cho khuôn mặt. Làm mờ các nếp nhăn và ra một sự mịn màng tổng thể trên khuôn mặt. Chất này mang lại cảm giác mượt và mịn màng, độ trượt tốt và đặc tính bám dính da tuyệt vời cho phép lớp trang điểm bám trên mặt trong thời gian dài. Khả năng bôi trơn của nó tạo điều kiện cho việc nén, chuyển và loại bỏ các sản phẩm trang điểm khác nhau, loại bỏ sự cần thiết phải nén các chất phụ gia như stearate. Boron Nitrade cũng có khả năng hấp thụ dầu thừa trên bề mặt da và làm đều màu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Boron nitride là một hợp chất vô cơ tổng hợp dựa trên boron được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để tăng hoạt động của các thành phần thấm dầu. Thành phần có đặc tính tán xạ ánh sáng. Hiệu ứng sáng và phát sáng này phục vụ một số mục đích thẩm mỹ, cụ thể là khả năng khúc xạ ánh sáng ra khỏi da. Cấu trúc tinh thể hình lục giác

NGUỒN: ewg.org

Hydrogenated polydecene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYDECENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED POLYDECENE
 HOMOPOLYMER HYDROGENATED 1-DECENE

CÔNG DỤNG:
Làm thành phần trong nước hoa, sản phẩm chăm sóc tóc, chăm sóc da. Làm dung môi trong các sản phẩm chăm sóc da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polydecene là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa Polydecene. Chất này có chức năng làm mềm da.

NGUỒN: EWG.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Mica

TÊN THÀNH PHẦN:
MICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Synthetic fluorphlogopite

TÊN THÀNH PHẦN:
SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLUORPHLOGOPITE
FLUORPHLOGOPITE (MG3K [ALF2O (SIO3) 3] )
SYNTHETIC FLUORPHILOGOPITE
SYNTHETIC MICA

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kiểm soát độ nhớt sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Synthetic Fluorphlogopite là một khoáng chất thay thế flo, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc móng và da, cũng như mỹ phẩm trang điểm như son môi, phấn mắt... Chất này có trọng lượng phân tử cao, có tác dụng tăng độ nhớt của sản phẩm và được sử dụng làm chất độn. Kích thước lớn của các hạt cũng có tác dụng ngăn da hấp thụ các yếu tố có hại.

NGUỒN: Cosmetic Free

Glyceryl caprylate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL CAPRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC ACID MONOGLYCERIDE
OCTANOIC ACID, MONOESTER WITH GLYCEROL

CÔNG DỤNG:
Glyceryl Caprylate có tác dụng thúc đẩy sự hấp thụ của dầu vào da, giúp cải thiện và duy trì độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Caprylate giúp chống lại các tạp chất trên da do khả năng chống lại vi khuẩn mạnh. Với cấu trúc lưỡng tính, chất giúp giảm sức căng bề mặt, hỗ trợ quá trình nhũ hóa, đồng thời giúp các chất hòa tan ổn định trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Aluminum hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission

Triethoxycaprylylsilane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILANE, TRIETHOXYOCTYL-
A 137 (COUPLING AGENT)
DYNASYLAN OCTEO
N-OCTYLTRIETHOXYSILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất kết dính. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Methyl methacrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL METHACRYLATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH METHYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL, 1,2-ETHANEDIYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màng cũng như tạo độ dày cho phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Methacrylate Crosspolymer là chất đồng trùng hợp của methyl methacrylate, liên kết ngang với glycol dimethacrylate.

NGUỒN: EWG.ORG

Vinyl dimethicone/methicone silsesquioxane crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng làm tăng độ nhớt trong mỹ phẩm và làm mềm da khi sử dụng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer giúp mang lại cho các sản phẩm chăm sóc da cảm giác mềm mại, mượt mà. 

NGUỒN: INCIDECORER.COM

Tin oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
TIN OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77861;
STANNIC OXIDE;
TIN MONOXIDE;
TIN OXIDE (SNO) ;
C.I. 77861;
MESA;
STANNIC DIOXIDE;
STANNIC OXIDE;
STANNOUS OXIDE;
T 10 (OXIDE) ;
TIN DIOXIDE

CÔNG DỤNG: Thành phần là chất mài mòn , chất độn đồng thời thành phần này còn là chất cân bằng độ nhớt và chất làm đục

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Isododecane

TÊN THÀNH PHẦN: 
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISODODECAN 2,2,6,6-
TETRAMETHYL-4-METHYLENHEPTAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần
Isododecane giúp tạo lớp màng chống thấm. Bên cạnh đó, Isododecane còn có tác dụng đẩy mạnh quá trình hình thành mụn trứng cá giúp khóa dưỡng chất trên da, làm da mềm mịn hơn. Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác. Thành phần này không gây kích ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là các sản phẩm dầu mỏ được tạo ra thông qua quá trình chưng cất dầu mỏ. Paraffin và dầu paraffin được làm sạch sau đó được dùng làm nguyên liệu trong mỹ phẩm, làm nến, sáp đánh bóng sàn và sáp đánh giày. Ngoài ra, Vaseline, thường được sử dụng để sản xuất sáp và thuốc mỡ, cũng là một sản phẩm của parafin.Dầu và sáp paraffin, được chiết xuất từ những chất lắng đọng trong quá trình chưng cất nguyên liệu thô, có khả năng bảo vệ da và kháo dưỡng chất trên da rất tốt. Tuy nhiên, dầu và sáp paraffin chỉ thích hợp làm kem dưỡng tay hàng ngày.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Acrylates/polytrimethylsiloxymethacrylate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/POLYTRIMETHYLSILOXYMETHACRYLATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Acrylates/Polytrimethylsiloxymethacrylate Copolymer vừa là chất kết dính vừa là chất tạo màng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates/Polytrimethylsiloxymethacrylate Copolymerlà một chất ổn định thường được dùng trong các sản phẩm tạo kiểu tóc, ngăn chặn các tác hại do độ ẩm cao. Bên cạnh đó, chất này cũng có nhiều tác dụng khác như khả năng tạo màng và chất chống tĩnh điện.

NGUỒN:
ewg
truthinaging

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Glutathione

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUTATHIONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLUTATHION
GLYCINE, L-.GAMMA.-GLUTAMYL-L-CYSTEINYL-;
TATHIONE
COPREN
DELTATHIONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm, duy trì độ ẩm và nuôi dưỡng làn da. Đồng thời Glutathione còn là chất tạo mùi thơm. Có khả năng chống lão hóa và làm sáng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glutathione là một tripeptide bao gồm bộ ba axit amin (cysteine, axit glutamic và glycine), hoạt động đồng nhất, được sử dụng trong các sản phẩm bôi ngoài da, có khả năng phục hồi và làm sáng da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Euterpe oleracea fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
EUTERPE OLERACEA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EUTERPE OLERACEA FRUIT EXTRACT,
ACAI FRUIT EXTRACT;
EXTRACT OF EUTERPE OLERACEA FRUIT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là tinh chất dưỡng tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Euterpe Oleracea Fruit Extract giúp chống lại quá trình lão hóa trên da.

NGUỒN: EWG

C12-15 alcohols

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-15 ALCOHOLS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOLS, C12-15

CÔNG DỤNG:
Nhũ tương có thể được ổn định bằng cách tăng lực đẩy giữa pha phân tán, tức là bằng cách tăng lực đẩy tĩnh điện (là tầm xa) hoặc lực đẩy không gian (tầm ngắn). Chất nhũ hóa là chất lưỡng tính làm giảm sức căng liên kết giữa hai pha và góp phần ổn định các giọt phân tán với hiệu ứng tĩnh điện hoặc không gian.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-15 Alcohols là hỗn hợp của rượu aliphatic tổng hợp với 12 đến 15 carbons trong alkylchain.

NGUỒN: EWG

Ultramarines (ci 77007)

TÊN THÀNH PHẦN:
ULTRAMARINES (CI 77007)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77007
CI 77013
COSMETIC ULTRAMARINE BLUE

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ultramarine (chất tạo màu CI 77007) là một sắc tố màu xanh có nguồn gốc từ khoáng chất bao gồm natri, nhôm, silicat và sunfat; có thể được sản xuất tổng hợp.

NGUỒN:
EWG

Peg/ppg-19/19 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG/PPG-19/19 DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
PEG/PPG-19/19 DIMETHICONEđược sử dụng chủ yếu như một chất hoạt động bề mặt trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm. Thành phần này làm giảm sức căng bề mặt (hoặc sức căng bề mặt giao thoa) giữa hai chất lỏng (nước và dầu). Nói chung, bất kỳ vật liệu nào ảnh hưởng đến sức căng bề mặt giao thoa, có thể được coi là chất hoạt động bề mặt, nhưng theo ý nghĩa thực tế, chất hoạt động bề mặt có thể hoạt động như tác nhân làm ướt , chất nhũ hóa , chất tạo bọt và chất phân tán. Bên cạnh đó thành phần này còn đóng vai trò như nhũ tương trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
EG / PPG-19/19 Dimethicon là một dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicon (q.v.) có chứa khoảng 19 mol ethylene oxide và 19 mol propylene oxide.

NGUỒN:
EWG.ORG

Ci 77891

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM 
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG: 
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Malpighia emarginata (acerola) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MALPIGHIA EMARGINATA (ACEROLA) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BARBADOS CHERRY

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất từ ​​trái cây Acerola là một nguồn chất chống oxy hóa và hydrat hóa mạnh mẽ, một số trong số đó đã được chứng minh là bảo vệ nguyên bào sợi trong da khỏi bị tổn thương oxy hóa, từ đó dẫn đến làn da trẻ trung hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất quả Acerola rất giàu vitamin C, beta-carotene, một số polyphenol (tất cả đều hoạt động như chất chống oxy hóa) và vitamin folate B. Quả chín màu vàng đến đỏ cũng có thể ngăn chặn các chất béo như dầu da khỏi bị tổn thương gốc tự do. Nó thực sự là một chiết xuất thực vật chống oxy hóa đa diện có thể mang lại lợi ích cho mọi loại da và cũng là một thành phần siêu thực phẩm đã được chứng minh là đã được chứng minh là có lợi cho da khi tiêu thụ, phần lớn là do khả năng giảm viêm.

NGUỒN:
PAULA'S CHOICE

Sodium magnesium silicate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM MAGNESIUM SILICATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng như một chất kết dính trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, một phần vì khả năng hấp thụ nước (CosmeticsInfo.org). Theo một báo cáo cho thấy, Sodium Magiê Silicate có hiệu quả trong việc làm chậm quá trình phân hủy các công thức, và có thể "ngăn ngừa sạm đen của thành phần mỹ phẩm và ngăn ngừa sự phát triển của mùi hôi." Nghiên cứu được thực hiện cho bằng sáng chế này cho thấy các chất làm trắng da dễ bị oxy hóa có thời hạn sử dụng lâu hơn nếu các thành phần mỹ phẩm đó cũng chứa Sodium Magiê Silicate, vì vậy nó cũng có thể được coi là chất bảo quản trong một số trường hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Magiê Silicate là một loại đất sét silicat tổng hợp có thành phần chủ yếu là magiê và natri silicat.

NGUỒN: COSMETICSINFO, EWG

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Lót Che Phủ Cao Laneige Skin Veil Base No.40 Light Purple SPF25 PA++, 30ml No.40 Light Purple

DATE 03/2022

Đây là sản phẩm dành riêng để đổi quà tặng từ điểm thưởng, bạn có thể đặt mua sản phẩm và thanh toán bằng điểm thưởng. Inbea chỉ duyệt đơn khi bạn thanh toán bằng điểm thưởng, không hỗ trợ thanh toán tiền mặt cho sản phẩm này bạn nhé.

Để có được điểm thưởng, bạn có thể viết Review nhé, hệ thống sẽ tự động điểm thưởng cho bạn đó. Tuy nhiên tránh tình trạng spam lấy điểm, phía Đội ngũ Admin sẽ luôn kiểm tra để tránh tình trạng gian lận lấy quà, những bài review sơ sài Đội ngũ Admin buộc phải gửi cảnh báo và xoá bài. 

Trân trọng,
Đội ngũ Admin.

Mô Tả Sản Phẩm:

Kem lót Skin Veil Base EX tạo nên một lớp lót sáng mịn và đồng đều. Mang cho bạn vẻ đẹp gần như hoàn hảo . Sản phẩm mang lại một làn da đều màu và độ che phủ tốt.

Công Dụng Sản Phẩm:

Kem Lót Laneige Skin Veil Base Màu No.40 Light Purple: Mang lại cho da vẻ sống động và tràn sức sống lý tưởng cho những bạn gái có sắc da vàng

1 . Hiệu chỉnh tông màu vượt trội với Công Thức Che Nhược Điểm Blemish Veil phản ứng lại với ánh sáng cho một làn da sáng mịn và đều màu .

2 . Hoàn thiện lớp phủ với kem nền: Chứa các phần tử hình đĩa và có lớp hoàn thiện tự nhiên như một làn da thứ hai , cho phép bạn thoa nhiều lớp mà trông vẫn tự nhiên

3 . Lớp hoàn thiện mịn mượt như bức màn che phủ: Kết cấu mềm mịn như kem tựa như bức màn che phủ cho một làn da mịn

Vài Nét Về Thương Hiệu:

Mỹ phẩm Laneige trực thuộc tập đoàn Amorepacific Corporation, được thành lập bởi Suh Seong-Hwan và chuyên cung cấp ra thị trường các sản phẩm chăm sóc da, trang điểm và chăm sóc sức khỏe. Với việc lấy cái tên Laneige – trong tiếng Pháp có nghĩa là tuyết, hãng ngụ ý rằng những sản phẩm của mình sẽ giúp chị em hoàn thiện vẻ đẹp, nhanh chóng sở hữu làn da rạng rỡ, trong trẻo, ẩm mượt, trắng mịn, không tỳ vết như những bông tuyết.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Lót Che Phủ Cao Laneige Skin Veil Base No.40 Light Purple SPF25 PA++, 30ml No.40 Light Purple

DATE 03/2022

Đây là sản phẩm dành riêng để đổi quà tặng từ điểm thưởng, bạn có thể đặt mua sản phẩm và thanh toán bằng điểm thưởng. Inbea chỉ duyệt đơn khi bạn thanh toán bằng điểm thưởng, không hỗ trợ thanh toán tiền mặt cho sản phẩm này bạn nhé.

Để có được điểm thưởng, bạn có thể viết Review nhé, hệ thống sẽ tự động điểm thưởng cho bạn đó. Tuy nhiên tránh tình trạng spam lấy điểm, phía Đội ngũ Admin sẽ luôn kiểm tra để tránh tình trạng gian lận lấy quà, những bài review sơ sài Đội ngũ Admin buộc phải gửi cảnh báo và xoá bài. 

Trân trọng,
Đội ngũ Admin.

Mô Tả Sản Phẩm:

Kem lót Skin Veil Base EX tạo nên một lớp lót sáng mịn và đồng đều. Mang cho bạn vẻ đẹp gần như hoàn hảo . Sản phẩm mang lại một làn da đều màu và độ che phủ tốt.

Công Dụng Sản Phẩm:

Kem Lót Laneige Skin Veil Base Màu No.40 Light Purple: Mang lại cho da vẻ sống động và tràn sức sống lý tưởng cho những bạn gái có sắc da vàng

1 . Hiệu chỉnh tông màu vượt trội với Công Thức Che Nhược Điểm Blemish Veil phản ứng lại với ánh sáng cho một làn da sáng mịn và đều màu .

2 . Hoàn thiện lớp phủ với kem nền: Chứa các phần tử hình đĩa và có lớp hoàn thiện tự nhiên như một làn da thứ hai , cho phép bạn thoa nhiều lớp mà trông vẫn tự nhiên

3 . Lớp hoàn thiện mịn mượt như bức màn che phủ: Kết cấu mềm mịn như kem tựa như bức màn che phủ cho một làn da mịn

Vài Nét Về Thương Hiệu:

Mỹ phẩm Laneige trực thuộc tập đoàn Amorepacific Corporation, được thành lập bởi Suh Seong-Hwan và chuyên cung cấp ra thị trường các sản phẩm chăm sóc da, trang điểm và chăm sóc sức khỏe. Với việc lấy cái tên Laneige – trong tiếng Pháp có nghĩa là tuyết, hãng ngụ ý rằng những sản phẩm của mình sẽ giúp chị em hoàn thiện vẻ đẹp, nhanh chóng sở hữu làn da rạng rỡ, trong trẻo, ẩm mượt, trắng mịn, không tỳ vết như những bông tuyết.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Bước 1 : Dùng sau khi đã hoàn thiện lớp lót cho da và chuẩn bị trang điểm cho khuôn mặt .

Bước 2 : Lấy một lượng vừa đủ bằng đầu ngón tay , sau đó thoa rộng lên toàn bộ khuôn mặt rồi dần đến các góc nhỏ xung quanh .

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét