icon cart
Product Image
Product ImageProduct Image
Kem Dưỡng Trắng Và Tăng Độ Đàn Hồi Cho Da Perfect One Whitening Gel (75g)Kem Dưỡng Trắng Và Tăng Độ Đàn Hồi Cho Da Perfect One Whitening Gel (75g)icon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:4512247008362

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Lithospermum erythrorhizon root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LITHOSPERMUM ERYTHRORHIZON ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LITHOSPERMUM ERYTHRORHIZON
LITHOSPERMUM ERYTHRORHIZON EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Lithospermum Erythrorhizon Root Extract là dưỡng chất có tác dụng giúp chống oxy hóa và làm dịu da,

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Lithospermum Erythrorhizon Root Extract còn được gọi là gromwell, rễ của loại cây này được cho là có hoạt tính chống oxy hóa và làm dịu da. Ngời ra, Lithospermum Erythrorhizon Root Extract giúp giữ nước trong lớp sừng của lớp biểu bì da đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa chức năng của da. Mất nước có thể làm giảm sự xuất hiện của da dần dần và dẫn đến rối loạn da không đều.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Cynara scolymus (artichoke) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CYNARA SCOLYMUS (ARTICHOKE) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất là atiso

CÔNG DỤNG:
Atisô  siêu giàu chất chống oxy hóa, giúp cải thiện sức khỏe và vẻ ngoài của da và làm chậm lão hóa. Chúng cũng rất giàu vitamin C, là một trong những đóng góp lớn nhất cho sự phát triển collagen khỏe mạnh. Và  atisô hỗ trợ giải độc, điều này cũng phản ánh sức khỏe làn da của bạn - vì loại bỏ độc tố trong cơ thể là một cách để cải thiện vẻ ngoài của da. Sử dụng một hỗn hợp làm từ atisô có thể mang lại cho một làn da trẻ trung hơn. Các chất chống oxy hóa trong atisô cũng ngăn ngừa stress oxy hóa, ảnh hưởng đến sức khỏe của da. Chiết xuất từ ​​lá cũng chứa một hóa chất quan trọng khác gọi là cynaropicrin, làm giảm tác hại do tia UV và bảo vệ da"

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Atisô ít chất béo trong khi giàu chất xơ, vitamin, khoáng chất và chất chống oxy hóa. Đặc biệt có nhiều folate và vitamin C và K, chúng cũng cung cấp các khoáng chất quan trọng, chẳng hạn như magiê, phốt pho, kali và sắt. Một cây atisô cỡ trung bình chứa gần 7 gram chất xơ, chiếm tới 23 lượng28% lượng tiêu thụ hàng ngày (RDI). Trên hết, atisô xếp hạng trong số các loại rau giàu chất chống oxy hóa nhất.

NGUỒN: www.healthline.com

Vaccinium myrtillus fruit/leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VACCINIUM MYRTILLUS FRUIT/LEAF EXTRACT

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BILBERRY EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần đã được biết đến với lợi ích làm đẹp có giá trị cho các sản phẩm mỹ phẩm. Bilberry chiết xuất lợi ích da bao gồm bảo vệ chống lão hóa sớm. Bên cạnh tác dụng phòng ngừa của các chất chống oxy hóa, chiết xuất cây Nham Lê giúp tạo điều kiện thuận lợi cho việc cung cấp máu giàu oxy đến tất cả các lớp của da. Điều này cũng giúp da nhận được các chất dinh dưỡng khác giúp duy trì độ đàn hồi và mềm mại của nó, bao gồm cân bằng độ ẩm dầu. Chiết xuất cây Nham Lê hoạt động như một chất điều hòa da giúp nuôi dưỡng làn da và tăng sức sống  Các ứng dụng mỹ phẩm phổ biến nhất có chứa chiết xuất cây nham lê tự nhiên bao gồm trang điểm, kem dưỡng da mặt và kem dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bilberry, một thành viên của gia đình berry, là một loại cây bụi thường cao tới 15 cm. Nó có nguồn gốc từ Bắc Mỹ, Tây Á và một số vùng của Châu Âu. Trong số các nguyên tố vi lượng khác, người ta đã phát hiện ra rằng các tác dụng chính của cây Nham Lê đến từ anthocyanin, đó là những chất chống oxy hóa mạnh mẽ từ một nhóm các hợp chất gọi là flavonoid.

NGUỒN: ewg.org

Coix lacryma-jobi ma-yuen seed extract

Alpinia officinarum root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALPINIA OFFICINARUM ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chinese Ginger Colic Root.

CÔNG DỤNG: 
Alpinia được sử dụng để điều trị sốt, co thắt cơ, khí đường ruột và sưng (viêm); diệt vi khuẩn; và như một chất kích thích. Đối với mỹ phẩm sử dụng cho da, thành phần này được tập trung ở công dụng kháng viêm, sưng. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Alpinia là một loại cây họ hàng của gừng. Thân ngầm ngang (thân rễ) được sử dụng để làm thuốc.

NGUỒN: 
www.rxlist.com

Glycine soja (soybean) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract là dung môi, chất cân bằng da đồng thời là chất dưỡng ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycine Soja là nguồn protein tự nhiên chứa các amino acids cần thiết cho cơ thể. Bên cạnh đó, thành phần này cũng giàu khoáng chất, vitamins - nhất là vitamin E. Nó thường được dùng trong xà phòng và mỹ phẩm cân bằng da và làm săn chắc da bởi đặc tính dưỡng ẩm và làm mềm da.

NGUỒN:
Truth in Aging
ewg

Aloe barbadensis leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALOE LEAVES

CÔNG DỤNG:
Thành này có công dụng như chất làm mềm và cân bằng da. Bên cạnh đó chiết xuất lô hội giúp cân bằng sắc tố, xóa bỏ những vùng da tối màu, hạn chế mụn và vết thâm cũng như giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aloe Barbadensis Leaf Extract được chiết xuất từ ​​lá mọng nước của cây lô hội,

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETIC FREE

Malpighia emarginata (acerola) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MALPIGHIA EMARGINATA SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACEROLA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Vitamin C trong chiết xuất này giúp giảm sự xuất hiện các đốm nâu, nám, tàn nhang.Đồng thời, tăng cường sản sinh collagen, làm mờ các vết thâm, vết ửng đỏ bằng cách kích thích khả năng tự làm lành vết thương của làn da. Và, tăng cường tác dụng của kem chống nắng và giúp da tăng khả năng chống tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Malpighia Emarginata (Acerola) Fruit Extract được chiết xuất từ trái sơ ri chín, rất giàu vitamin C.

NGUỒN: EWG.ORG

Anthemis nobilis flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANTHEMIS NOBILIS FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHAMOMILE FLOWER

CÔNG DỤNG:
Anthemis Nobilis Flower Extract là thành phần hương liệu và đồng thời cũng là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Anthemis Nobilis Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, được biết đến với tác dụng chống viêm và làm dịu da, được ứng dụng trong mỹ phẩm bởi khả năng điều hòa và trẻ hóa các tế bào da. Thành phần này rất giàu flavonoids (gồm apigenin, quercetin, patuletin và luteolin), giúp chống viêm, ngứa và ngăn ngừa ban đỏ, đồng thời thúc đẩy quá trình tái tạo da. Nó cũng thường được sử dụng để điều trị các bệnh về da như eczema và vẩy nến.

NGUỒN:
Truth in Aging
ewg

Rosa multiflora fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
ROSA MULTIFLORA FRUIT EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
JAPANESE ROSE FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Được chiết xuất từ ​​cánh hoa, và thành phần làm dị làn da bị kích thích, giảm nếp nhăn, chữa lành vết thâm nhanh hơn, hoặc như một sản phẩm chăm sóc da nói chung.Ngoài ra, thành phần cũng có thể điều trị bệnh Eczema, mụn trứng cá và bệnh zona và sẽ tăng cường và giúp chữa lành mao mạch. Bột hoa hồng cũng là một tác nhân chống vi khuẩn hiệu quả khi áp dụng bên ngoài. Hơn thế nữa, thành phần còn mang lại mùi hương tự nhiên cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chiết xuất hoa hồng có nhiều vitamin C vì vậy chúng giúp kích thích collagen và có nhiều vitamin E nên có khả năng giữ ẩm cao.

NGUỒN: www.pevonia.co.uk

Melia azadirachta leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MELIA AZADIRACHTA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MELIA AZADIRACHTA LEAF;
EXTRACT OF NEEM LEAF;
MELIA AZADIRACHTALEAF EXTRACT;
MELIA AZEDARACH, EXT.;
NEEM (MELIA AZADIRACHTA) LEAF EXTRACT;
NEEM LEAF EXTRACT;
BAKAIN STEM BARK EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Melia Azadirachta Leaf Extract giúp bảo vệ da và kháng khuẩn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melia Azadirachta Leaf Extract là thành phần được chiết xuất từ lá neem nên được sử dụng cho da để loại bỏ các quầng thâm dưới mắt nhờ khả năng làm đều màu da và giảm sắc tố. Sự kết hợp của vitamin E, cùng với axit béo hydrat da trong lá giúp cho da ẩm mượt. Chiết xuất Neem giúp loại bỏ dầu và kháng khuẩn giúp ngăn ngừa mụn, giảm thiểu sẹo và giữ cho làn da luôn tươi mới và sạch sẽ. Nimbidin và nimbin có trong lá là hai hợp chất chống viêm, cũng có tác dụng như một chất chống oxy hóa, giúp làm giảm các gốc tự do gây tổn thương màng. Hàm lượng caroten của neem mang lại cho nó khả năng bảo vệ da trong khi beta-carotene giúp da chống lại oxy hóa và bức xạ tia cực tím. Dầu trong chiết xuất neem cũng chứa vitamin C, một chất chống oxy hóa khuyến khích sản xuất collagen. Các đặc tính làm se của chiết xuất lá Neem làm giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa cho da. Các chất của Neem lấp đầy các khoảng trống và vết nứt trên da ngăn ngừa mất độ ẩm và khôi phục hàng rào bảo vệ. Neem có thể nhanh chóng thâm nhập vào các lớp da bên ngoài, làm cho nó hiệu quả trong việc chữa lành da khô và hư tổn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Geranium robertianum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GERANIUM ROBERTIANUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HERB ROBERT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất phong lữ có khả năng kháng viêm làn da bị hư tổn hoặc mụn sưng viêm. Đồng thời, thành phần này đặc biệt được sử dụng điều trị làn da tổn thương do tia UV. Khoáng chất này, gecmani, giúp cung cấp các đặc tính chống oxy hóa. Hơn nữa, Herb Robert chứa các khoáng chất, bao gồm sắt, canxi, magiê, kali và phốt pho, cũng như vitamin A, B và C bổ sung dưỡng chất mạnh mẽ cho làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do đặc tính kháng sinh và kháng vi-rút, cây phong lữ được sử dụng như một chất làm sạch và đắp lên vết thương hiệu quả. Đặc tính chống vi khuẩn và làm se cho phép Herb Robert điều trị nhiều tình trạng liên quan đến da. Các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng một loại enzyme có tên là tryptase, được giải phóng từ tế bào mast và gây viêm và các vấn đề về da. Hơn nữa, các nghiên cứu tiết lộ rằng tryptase được biểu hiện đặc biệt mạnh mẽ ở vùng da bị chiếu tia UV. Sau khi nghiên cứu sâu rộng, các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng chiết xuất từ ​​cây phong lữ có khả năng ngăn chặn tác động của tryptase gây hại cho da, do đó gây viêm da và quang hóa.

NGUỒN: https://www.ewg.org/

Ceramide eop

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE EOP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERAMIDE 1

CÔNG DỤNG:
Nghiên cứu cho thấy rõ ràng rằng Ceramide 1 đóng một vai trò cực kỳ quan trọng trong việc giữ cho hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và làn da ngậm nước. Nếu ceramides trong da bị giảm, nhiều nước có thể bay hơi khỏi da và da bị khô. Vì vậy, ceramides tạo thành một lớp bảo vệ "không thấm nước" và đảm bảo rằng làn da của chúng ta vẫn đẹp và ngậm nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramine EOP là những lipit sáp có thể được tìm thấy tự nhiên ở lớp ngoài của da (được gọi là stratum corneum - SC). Và thành phần này chứa một lượng lớn stratum corneum. Các chất nhầy giữa các tế bào da của chúng ta được gọi là ma trận ngoại bào bao gồm chủ yếu là lipid. Và ceramides là khoảng 50% trong số các lipid đó (những chất quan trọng khác là cholesterol với 25% và axit béo với 15%).

NGUỒN: Incidecoder.com

Panax ginseng root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PANAX GINSENG ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMERICAN GINSENG EXTRACT
PANAX QUINQUEFOLIUM
50% ETHANOL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có nguồn gốc từ thực vật, có đặc tính sinh học và hữu cơ. Thành phần này bảo vệ da khỏi những tổn thương, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Panax Ginseng Extract Extract được chiết xuất từ cây nhân sâm. Bột nhân sâm và nước nhân sâm là những nguyên liệu phổ biến được dùng trong mỹ phẩm.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Royal jelly extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROYAL JELLY EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ROYAL JELLY
ROYAL JELLY

CÔNG DỤNG:
Thành phần Royal Jelly Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hàm lượng cao vitamin B5 (axit pantothenic) và các hoạt chất khác được biết đến để cung cấp năng lượng, tái tạo và trẻ hóa tế bào.

NGUỒN: Cosmetic Free

Scutellaria baicalensis root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT
BAIKAL SKULLCAP ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Scutellaria Baicalensis Root Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Scutellaria Baicalensis Root Extractlà thành phần được chiết xuất từ rễ cây làm tăng hàm lượng nước của các lớp trên cùng của da bằng cách hút độ ẩm từ không khí xung quanh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Paeonia albiflora root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PAEONIA ALBIFLORA ROOT EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CHINESE PEONY ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Vì Peony có thể mang lại lợi ích chống oxy hóa, thành phần này có thể giúp bảo vệ da khỏi tác hại của gốc tự do gây ra bởi bức xạ UV, chú thích của bác sĩ Jeanette M. Black, bác sĩ da liễu được chứng nhận bởi hội đồng quản trị ở Beverly Hills, California. Vì lý do đó, thành phần này kết hợp tốt với kem chống nắng và giúp bảo vệ da hơn nữa khỏi tác hại oxy hóa từ bức xạ có hại mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tiến sĩ Bickle cho biết, Peonies có chứa một hợp chất khác gọi là paeonol, được cho là có khả năng kháng khuẩn, chống nấm và chống viêm. Điều này làm cho nó tốt để điều trị một loạt các tình trạng da. Paeonol được cho là kích hoạt cơ chế bảo vệ tự nhiên của da và giúp nó tái tạo, từ đó làm săn chắc và làm săn chắc lớp biểu bì.

NGUỒN: 
www.bareminerals.com

Prunus mume fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS MUME FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả mơ

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất quả mơ có tác dụng điều trị tình trạng vàng và sạm da mãn tính thông qua tác dụng chống glycation, giúp phục hồi độ sáng, cũng như độ đàn hồi và độ săn chắc của da. Thành phần này còn có thể có tác dụng làm trắng thông qua việc ức chế sản xuất melanin bởi tác dụng chống oxy hóa của nó.

NGUỒN: researchgate.net

Elastin hydrolyzate

TÊN THÀNH PHẦN:
ELASTIN HYDROLYZATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ELASTIN HYDROLYZATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Elastin Hydrolyzates là một loại protein hòa tan trong nước giúp thu hút và giữ độ ẩm để làm mịn và mềm da.

NGUỒN: Ewg

Salicornia herbacea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALICORNIA HERBACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF SALICORNIA HERBACEA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Salicornia Herbacea Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Salicornia Herbacea Extract chứa những thành phần có lợi cho da như betaine, axit amin và khoáng chất giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, tăng khả năng phục hồi da và mang lại hiệu quả dưỡng ẩm sâu. Ngoài ra còn có nghiên cứu cho thấy Salicornia Herbacea Extract cũng bao gồm đặc tính chống oxy hóa và có khả năng làm trắng da tốt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Malus domestica fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MALUS DOMESTICA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Apple Stem Cell Extract

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất tế bào gốc của Apple có chứa Argireline, có tác dụng tương tự Botox, ức chế các phản ứng khiến cơ bắp di chuyển hoặc co lại, và do đó làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Nó có thể xâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng, ngăn ngừa tổn thương collagen và elastin, và do đó ức chế lão hóa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các tế bào gốc là yếu tố quan trọng để duy trì làn da khỏe mạnh và trẻ trung. Tuy nhiên, số lượng tế bào gốc da giảm khi chúng ta già đi, dẫn đến lão hóa da. Do đó, một sự thay thế cho các tế bào gốc là cần thiết cho liệu pháp chống lão hóa.. Các nhà khoa học đã chiết xuất tế bào gốc từ trái cây và phát hiện ra rằng các tế bào gốc táo, giống như tế bào gốc của con người, có khả năng tái tạo tế bào mới và sửa chữa các tế bào bị hư hỏng, giúp ức chế lão hóa da, phục hồi sự thay thế của da.

NGUỒN: dermaelements.com.hk

Sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON

CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn
 có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG

Polyglutamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLUTAMIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-L-GLUTAMIC ACID POLYMER;
GLUTAMIC ACID POLYMER;
L-GAMMA-POLYGLUTAMIC ACID;
L-GLUTAMIC ACID POLYMER;
L-GLUTAMIC ACID, HOMOPOLYMER (9CI) ;
POLY (ALPHA-L-GLUTAMIC ACID) ;
POLY (L-GLUTAMIC ACID) ;
POLY-L-GLUTAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglutamic acid là một phân tử mới là thành phần của chất nhầy của sản phẩm thực phẩm đậu nành lên men thường được tìm thấy ở Nhật Bản gọi là natto. Nó giúp giữ ẩm lâu dài vì sở hữu khả năng giữ ẩm cao, tốt hơn nhiều so với Hyaluronic acid và Collagen. Nó cũng giữ độ ẩm cho da thời gian lâu hơn và phục hồi độ đàn hồi của da, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: Cosmetics Free

Saccharomyces lysate extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHAROMYCES LYSATE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SACCHAROMYCES CEREVISIAE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dưỡng ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharomyces Lysate là một nhóm nấm lên men đường và là nguồn beta-glucan, một chất chống oxy hóa tốt. Các dẫn xuất tế bào nấm men sống đã được chứng minh là có tác dụng kích thích chữa lành vết thương, nhưng phần lớn những gì được biết về tác dụng của nấm men đối với da đều là trên lý thuyết

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Hydrolyzed collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED ANIMAL PROTEIN POWDER

CÔNG DỤNG:
Dưỡng chất cho da, cân bằng da, làm da trở nên mềm và dịu, giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng trong các chế phẩm dành cho tóc, Hydrolyened Collagen giúp tăng cường sự mềm mượt hoặc bóng mượt. Nó cũng có thể cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại. Collagen thủy phân được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da giúp cải thiện bề mặt da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Ceramide np

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.

NGUỒN: Ewg; Truth in aging

Lactobacillus/soybean extract ferment filtrate

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS/SOYBEAN EXTRACT FERMENT FILTRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NATTO.

CÔNG DỤNG: 
Men vi sinh được biết đến như một nguồn dồi dào các khoáng chất tự nhiên và vitamin như các loại vitamin B, peptide, protein, axit amin, carbohydrate hay axit nucleic. Các dưỡng chất này, ngoài khả năng tái tạo và nuôi dưỡng da, còn giúp tăng cường dưỡng ẩm tuyệt vời cho làn da. Chính vì vậy, phương pháp lên men với lactobacillus giúp dưỡng chất trong mỹ phẩm trở nên cô đặc, giàu dinh dưỡng, bổ sung các dưỡng chất cần thiết cho da, đặc biệt là cho quá trình chống lão hóa. Tiếng Nhật gọi đậu tương lên men là natto, tạo ra men Bacillus Natto hay Lactobacillus/Ferment Soybean. Trong đậu tương có chứa genistein, vitamin E và các chất béo, omega3, omega6 giúp cho quá trình lão hóa diễn ra chậm hơn, đồng thời làm da bạn căng mịn, trắng sáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Lactobacillus / Soybean Ferment Extract là một chiết xuất của quá trình lên men của đậu nành bởi vi sinh vật Lactobacillus. Lactobacillus là một trong những loài vi sinh vật thân thiện hay còn được gọi là lợi khuẩn, thường được sử dụng trong quá trình sản xuất các sản phẩm lên men như dưa chua hay kim chi trong chế độ ăn uống của người Hàn Quốc. Trong môi trường không có không khí, các lợi khuẩn lactobacillus có khả năng phân nhỏ đường và protein trong chất hữu cơ, chuyển hóa chúng thành axit lactic sau một thời gian ủ men. Với tính chất tương tự như nhiều loại khuẩn axit lactic khác, lactobacillus tạo nên một môi trường mang tính axit giúp hạn chế sự phát triển của vi trùng và vi khuẩn có hại, đồng thời chia nhỏ các thành phần bổ dưỡng để chúng trở nên đậm đặc và giàu dưỡng chất hơn. Ngoài khả năng axit hóa môi trường xung quanh, lactobacillus còn thúc đẩy việc sản xuất của các thành phần có lợi khác như amino axit, các peptide hay protein kháng sinh mới, có khả năng kháng khuẩn phổ rộng. Kết quả là, sau quá trình lên men, chúng ta sẽ có một phiên bản mới của thành phần gốc nhưng bền vững, cô đặc và giàu dinh dưỡng hơn gấp nhiều lần ban đầu.

NGUỒN: 
https://cosmetics.specialchem.com/
https://dep.com.vn/

Glycine soja (soybean) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Sodium chondroitin sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHONDROITIN SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHONDROITIN,
HYDROGEN SULFATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống tĩnh điện, chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Chondroitin Sulfate là một dẫn xuất của mucopolysacarit tự nhiên. Nó được sử dụng như một chất điều hòa da và cũng được thấy trong các sản phẩm dành cho tóc vì khả năng giữ ẩm, chữa lành và làm dịu da với các đặc tính chống viêm và khả năng củng cố ma trận giữa các tế bào da. Nó có hiệu quả trong việc điều trị vết thương và hỗ trợ tái tạo da. Da của bạn sẽ vẫn mạnh mẽ và mềm mại lâu hơn.

NGUỒN: Specialchem, Ewg, Truth In Aging

Dipalmitoyl hydroxyproline

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPALMITOYL HYDROXYPROLINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1- (1-OXOHEXADECYL) -4- [ (1-OXOHEXADECYL) OXY] - TRANS- L-PROLINE

CÔNG DỤNG:
Là chất kháng sinh chống viêm, phù hợp cho da mụn. Đồng thời, còn là dưỡng chất cung cấp thiết yêu cho da và tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dipalmitoyl Hydroxyproline là một axit amin thay thế.

NGUỒN: EWG.ORG

Soluble collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
SOLUBLE COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOLUBLE ANIMAL COLLAGEN;
WATER-SOLUBLE COLLAGEN

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da, chất tạo màng bên cạnh đó Soluble Collagen còn là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì Collagen suy giảm khi bạn già đi, Collagen hòa tan là một chất bổ sung giúp làm cho da săn chắc hơn bằng cách hòa tan trong độ ẩm tự nhiên của làn da, sau đó khuếch tán vào chính làn da. Collagen có tác dụng giúp làm mịn và mềm da, đem lại kết cấu khỏe mạnh, trẻ trung cho da. Ngoài ra Collagen hòa tan có thể hoạt động như một chất làm đầy, giảm kích thước của nếp nhăn làm giảm dấu hiệu lão hóa. Collagen cũng hỗ trợ chữa lành vết thương bằng cách tăng cường vi tuần hoàn, giảm sẹo và mờ các vết thâm của mụn trứng cá.

NGUỒN: EWG

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Sodium metabisulfite

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METABISULFITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM PYROSULFITE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất bảo quản, chống oxy hoá và chất khử trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Công dụng như chất khử nghĩa là làm tăng nồng độ các phân tử hydro cho các chất khác trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Ngoài ra còn là chất chống oxy hóa, ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm gây ra bởi phản ứng hóa học với oxy.

NGUỒN:EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Isostearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOSTEARIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOSTEARIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kết dính, chất làm sạch bề mặt đồng thời cũng là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isostearic Acid là một axit béo tổng hợp được sử dụng làm chất kết dính và nhũ hóa, giúp làm dày cấu trúc của các sản phẩm mỹ phẩm.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Silica silylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA SILYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILICA SILYLATE

CÔNG DỤNG:
Silica Silylate là thành phần có tác dụng giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Silica Silylate có khả năng giữ ẩm, và cung cấp độ bền lâu dài.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Beeswax

TÊN THÀNH PHẦN:
BEESWAX (CERA ALBA)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Sáp ong

CÔNG DỤNG:
Có tác dụng như một chất tạo kết dính cho sản phẩm. Ngoài ra, sáp ong còn được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, cân bằng da và hương liệu trong nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sáp ong là loại sáp tinh khiết từ tổ ong của ong, Apis mellifera. Thành phần này được liệt kê trong hướng dẫn chăm sóc người tiêu dùng của PETA như một chất có nguồn gốc động vật.

NGUỒN:
EWG.ORG

Behenyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL

CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại. 

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Polyglyceryl-10 myristate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 MYRISTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3- PROPANETRIOL, HOMOPOLYMER 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có chức năng như một thành phần làm mềm da, làm mềm da và cũng được sử dụng như một chất nhũ hóa và làm sạch. Chất này được coi là an toàn sử dụng trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Myristate: ester của axit myristic và Polyglycerin-10. Myristic acid là một axit béo bão hòa phổ biến có công thức phân tử CH3 (CH2) 12COOH / C14H28O2

NGUỒN: paulaschoice.com

Tranexamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
TRANEXAMIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRANEXAMIC ACID

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một axit amin tổng hợp có chức năng như một chất điều hòa da và làm se da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Squalene

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SPINACEN 
SPINACENE 
TRANS-SQUALENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, chất kháng sinh đồng thời hỗ trợ phục hồi da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Squalene là một lipid tự nhiên được tìm thấy ở cả thực vật và động vật. Tuy nhiên, thành phần này được liệt kê trong Hướng dẫn chăm sóc người tiêu dùng của PETA vì có nguồn gốc chủ yếu từ động vật, đặc biệt là dầu gan cá mập. Đây là thành phần tự nhiên có trong da, giuisp làm mềm da và có đặc tính chống oxy hóa.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Triethylhexanoin

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHYLHEXANOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2-ETHYL- 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
GLYCERYL TRI (2-ETHYLHEXANOATE) ;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
PROPANE-1,2,3-TRIYL 2-ETHYLHEXANOATE

CÔNG DỤNG:
Thà̀nh phần hương liệu bên cạnh đó là chất cân bằng da,dung môi giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethylhexanoin được dùng trong các sản phẩm chăm sóc nhằm mang lại cảm giác nhẹ nhàng cho làn da và tăng khả năng lan truyền của các thành phần. Chất làm mềm đa năng này sẽ cải thiện các đặc tính cảm quan của sản phẩm, mang lại cảm giác da sáng mà không gây nhờn trên da, đồng thời tăng khả năng bảo vệ da khỏi các thành phần gây hại. Nó làm giảm cả độ dính và độ bóng, cho làn da vẻ đẹp rạng rỡ và tự nhiên.

NGUỒN: Ewg

Arbutin

TÊN THÀNH PHẦN:
ARBUTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARBUTINE
P-HYDROXYPHENYLB -D-GLUCOSIDE
BETA-ARBUTIN
URSIN
UVASOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống oxy hóa. Dưỡng trắng và làm sáng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arbutin được chiết xuất từ cây dâu tây, giúp điều trị các đốm đen trên da, làm sáng và mềm mịn da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Trắng Và Tăng Độ Đàn Hồi Cho Da Perfect One Whitening Gel

Sản phẩm không chỉ cung cấp độ ẩm cho làn da thêm mềm mịn, căng mướt mỗi ngày mà còn đóng vai trò như một lá chắn vô hình bảo vệ làn da nhạy cảm khỏi các tác động bên ngoài, hạn chế kích ứng cho da, từ đó nuôi dưỡng làn da trở nên sáng khỏe, rạng rỡ hơn mỗi ngày.

Ưu điểm nổi bật

Perfect One Whitening Gel kết hợp chức năng của cả 6 loại sản phẩm chăm sóc da cơ bản là nước cân bằng, sữa dưỡng, kem dưỡng, serum, mặt nạ và kem lót trang điểm. Phù hợp với các quý cô bận rộn nhưng lại muốn chăm sóc làn da 

Thành phần có chứa 5 loại collagen giúp cho làn da dễ bị khô do tuổi tác sẽ trở nên mịn màng và có sức đàn hồi. Mang đến sự trẻ trung cho da của bạn.

Áp dụng công thức thẩm thấu cao giúp tiếp cận hiệu quả vào nguồn gốc các đốm sắc tố gây nên tình trạng màu sắc da không đồng đều, thâm sạm và xỉn màu. Từ đó nuôi dưỡng làn da của bạn trở nên sáng khỏe như tuổi đôi mươi.

Cam kết 3 không: Không hương liệu tổng hợp, không chất tạo màu tổng hợp, không chất bảo quản Paraben. An toàn và phù hợp với mọi loại da.

Chất kem lỏng nhẹ, phù hợp với làn da Châu Á

Kết cấu lỏng nhẹ nhanh chóng thẩm thấu qua da chỉ với vài giây massage sẽ là một điểm cộng to lớn cho sản phẩm.

Bên cạnh đó, bạn cũng có thể sử dụng sản phẩm như một lớp kem lót dưỡng da trước khi trang điểm. Công dụng hiệu chỉnh làn da mang đến bạn một làn da rạng rỡ, đều màu mà không cần phải make-up quá cầu kì.

Giới thiệu thương hiệu PERFECT ONE

PERFECT ONE là Thương hiệu dược mỹ phẩm thiên nhiên hàng đầu Nhật Bản, kết hợp giữa thảo dược quý và công nghệ mới hàng đầu thế giới về hợp chất Collagen EX, cho ra mắt dòng mỹ phẩm thiên nhiên đặc biệt phù hợp với làn da châu Á. PERFECT ONE đã có mặt tại nhiều quốc gia: Nhật Bản, Trung Quốc, Thái Lan, Hong Kong, Đài Loan, Singapore và Việt Nam.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Trắng Và Tăng Độ Đàn Hồi Cho Da Perfect One Whitening Gel

Sản phẩm không chỉ cung cấp độ ẩm cho làn da thêm mềm mịn, căng mướt mỗi ngày mà còn đóng vai trò như một lá chắn vô hình bảo vệ làn da nhạy cảm khỏi các tác động bên ngoài, hạn chế kích ứng cho da, từ đó nuôi dưỡng làn da trở nên sáng khỏe, rạng rỡ hơn mỗi ngày.

Ưu điểm nổi bật

Perfect One Whitening Gel kết hợp chức năng của cả 6 loại sản phẩm chăm sóc da cơ bản là nước cân bằng, sữa dưỡng, kem dưỡng, serum, mặt nạ và kem lót trang điểm. Phù hợp với các quý cô bận rộn nhưng lại muốn chăm sóc làn da 

Thành phần có chứa 5 loại collagen giúp cho làn da dễ bị khô do tuổi tác sẽ trở nên mịn màng và có sức đàn hồi. Mang đến sự trẻ trung cho da của bạn.

Áp dụng công thức thẩm thấu cao giúp tiếp cận hiệu quả vào nguồn gốc các đốm sắc tố gây nên tình trạng màu sắc da không đồng đều, thâm sạm và xỉn màu. Từ đó nuôi dưỡng làn da của bạn trở nên sáng khỏe như tuổi đôi mươi.

Cam kết 3 không: Không hương liệu tổng hợp, không chất tạo màu tổng hợp, không chất bảo quản Paraben. An toàn và phù hợp với mọi loại da.

Chất kem lỏng nhẹ, phù hợp với làn da Châu Á

Kết cấu lỏng nhẹ nhanh chóng thẩm thấu qua da chỉ với vài giây massage sẽ là một điểm cộng to lớn cho sản phẩm.

Bên cạnh đó, bạn cũng có thể sử dụng sản phẩm như một lớp kem lót dưỡng da trước khi trang điểm. Công dụng hiệu chỉnh làn da mang đến bạn một làn da rạng rỡ, đều màu mà không cần phải make-up quá cầu kì.

Giới thiệu thương hiệu PERFECT ONE

PERFECT ONE là Thương hiệu dược mỹ phẩm thiên nhiên hàng đầu Nhật Bản, kết hợp giữa thảo dược quý và công nghệ mới hàng đầu thế giới về hợp chất Collagen EX, cho ra mắt dòng mỹ phẩm thiên nhiên đặc biệt phù hợp với làn da châu Á. PERFECT ONE đã có mặt tại nhiều quốc gia: Nhật Bản, Trung Quốc, Thái Lan, Hong Kong, Đài Loan, Singapore và Việt Nam.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

– Sau khi làm sạch da và sử dụng toner, lấy một lượng kem vừa đủ và massage đều lên mặt và cổ.
– Để có kết quả tốt nhất nên sử dụng hàng ngày vào buổi sáng và buổi tối, hoặc bạn cũng có thể sử dụng trước lớp make up để có lớp nền mềm mịn hơn.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét