icon cart
Product Image
Product Image
Kem dưỡng The Ordinary Azelaic Acid Suspension 10% trị thâm mụn làm sáng da 30mlKem dưỡng The Ordinary Azelaic Acid Suspension 10% trị thâm mụn làm sáng da 30mlicon heart

1 nhận xét

200.000 VNĐ
150.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
280.000 VNĐ
160.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
188.000 VNĐ
188.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
275.000 VNĐ
189.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
199.000 VNĐ
199.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
199.000 VNĐ
199.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
265.000 VNĐ
215.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
259.000 VNĐ
235.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
609.000 VNĐ
289.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Dimethyl isosorbide

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHYL ISOSORBIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
DMI

CÔNG DỤNG: 
Ngoài việc cải thiện sự xâm nhập qua da của một giải pháp, nó cũng làm giảm nồng độ của các hoạt chất cần thiết để tạo ra kết quả tối ưu. Điều này không chỉ làm giảm chi phí cần thiết để tạo ra một sản phẩm mỹ phẩm, mà còn làm giảm khả năng kích ứng gây ra bởi các hoạt chất tích cực. Hơn nữa, nó giúp loại bỏ sự cần thiết của các dung môi tiêu chuẩn khác, chẳng hạn như propylene glycol, thường dẫn đến kích ứng da. Bạn có thể tìm thấy sự thiếu sót này trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như tự dưỡng da, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, điều trị chống lão hóa, điều trị rụng tóc, làm sáng da, kem chống nắng, sữa rửa mặt, gel tạo kiểu và điều trị vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chủ yếu hoạt động như một dung môi, và thứ hai là một chất làm giảm độ nhớt (giảm độ dày). Người ta đã phát hiện ra rằng dimethyl isosorbide có thể thâm nhập vào da một cách hiệu quả, bởi vì nó có khả năng hòa tan chất béo lỏng trong da để nó có thể mang qua màng da. Do đó, nó được đánh giá cao như một dung môi vì có xu hướng tăng cường việc cung cấp các thành phần khác có trong công thức mỹ phẩm, ngay cả những chất hòa tan trong nước. Trong thực tế, hành động dung môi của nó có thể cho phép nó tiếp cận hiệu quả nguồn gốc của một rối loạn da. Chất lượng bộ phận này có thể đặc biệt có lợi khi nuôi dưỡng da bằng chất chống oxy hóa. Các nghiên cứu đã ghi nhận khả năng của nó để tăng cường làm sáng da, chống oxy hóa và các đặc tính da khác của axit ferulic và các este của nó.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Sodium acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLAMIDE/SODIUM ACRYLOLYDIMETHYLTAURATE COPOLYMER
1PROPANESULFONIC ACID
METHYL2 [(1OXO2PROPENYL) AMINO]
MONOSODIUM SALT
POLYMER WITH 2PROPENAMIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm chất chống đông cứng, chất ổn định nhũ tương. Ngoài ra, thành phần có tác dụng tạo độ bóng mượt, điều chỉnh nhớt của các sản phẩm và tạo độ bóng mượt cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất đồng nhất của các monome natri acryit và natri acryloyldimethyl taurate. Các loại chất này có khả năng làm đạc, nhũ hóa và ổng định sản phẩm. Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolyme thường ở dạng lỏng cà rất dễ sử dụng, mang lại cảm giác tươi mát, mềm mượt khi thoa lên da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine)

Polysilicone-11

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSILICONE-11

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSILICONE-11

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này hoạt động như chất giữ ẩm, tạo sự mịn mượt, thường được dùng trong công thức dầu xả, kem dưỡng với vai trò là dung môi hoặc chất đệm cho các thành phần chăm sóc da khác.

NGUỒN: Cosmetic Free

Isohexadecane

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOHEXADECANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2,4,4,6,6,8 HEPTAMETHYLNONANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần tổng hợp, mang lại matte finish với kết thúc giống như bột. Được sử dụng như một chất làm sạch và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da dầu. Kích thước của isohexadecane giữ cho nó không xâm nhập quá xa vào da, vì vậy nó có thể là một thành phần tốt để giữ các thành phần khác, như một số chất chống oxy hóa, trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isohexadecane là một hydrocarbon chuỗi phân nhánh với 16 nguyên tử cacbon; nó là một thành phần của dầu mỏ; được sử dụng như một tác nhân điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
PAULA'S CHOICE

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Trisodium ethylenediamine disuccinate

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
L-ASPARTIC ACID

CÔNG DỤNG:
Một thành phần trợ giúp giúp trung hòa các ion kim loại trong công thức (chúng thường đến từ nước) để nó đẹp lâu hơn. Tính chất đặc biệt của thành phần đặc biệt này là nó có hiệu quả hơn đối với các ion có vấn đề hơn, như Cu (đồng) và Fe (sắt) so với các ion ít vấn đề hơn như Ca (canxi) và Mg (magiê).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khử độc kim loại trong mỹ phẩm

NGUỒN: 
www.ewg.org
https://incidecoder.com

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

ethoxydiglycol

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHOXYDIGLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIETHYLENE GLYCOL MONOETHYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần này là một dung môi được sử dụng để làm loãng sản phẩm và giảm độ nhớt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethoxydiglycol là một dung môi tổng hợp trọng lượng phân tử nhỏ. Theo RealSelf.com, Ethoxydiglycol là một chất lỏng trong suốt, thực tế không màu, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhânHợp chất này được sử dụng trong các sản phẩm tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da.

NGUỒN: EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng The Ordinary Azelaic Acid Suspension 10% trị thâm mụn làm sáng da 30ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Azelaic acid là một dicarboxylic acid có nguồn gốc tự nhiên, xuất hiện trong các loại ngũ cốc như lúa mạch và lúa mì. Trong ngành da liễu, azelaic acid thường được khuyên dùng cho các trường hợp da bị mụn, trứng cá thay thế cho tretinoin. Không những thế, rất nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng azelaic acid còn có tác dụng điều trị các vấn đề về sắc tố da như sạm, nám, tàn nhang hay bệnh đỏ da (rosacea).
The Ordinary Azelaic Acid Suspension 10% - Beauty Verve

CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
 FDA Mỹ đã phê duyệt và thông qua việc sử dụng azelaic acid để điều trị mụn. Vì là một chất kháng khuẩn tự nhiên nên azelaic acid có tác dụng tuyệt vời cho những làn da đang phải chiến đấu với mụn nhọt gây nên bởi vi khuẩn. Khi bôi ngoài da, azelaic acid xâm nhập vào các lỗ chân lông, ức chế sự phát triển của vi khuẩn trong nang lông, giúp giảm viêm và loại bỏ tế bào chết cứng đầu, giảm sưng tấy và ngăn ngừa sự phát triển của mụn.
THE ORDINARY Azelaic Acid Suspension 10%

Các nhà khoa học đã tìm ra tính năng mới của azelaic acid trong ngành công nghiệp chăm sóc da. Họ tin rằng azelaic acid có khả năng ức chế sản sinh melanin giúp điều trị các bệnh về sắc tố da như sạm, nám, tàn nhang hay thậm chí sẹo mụn. Nghiên cứu lâm sàng cho thấy khả năng làm sáng da của 20% azelaic acid tương đương với việc sử dụng 2-4% hydroquinone – một chất làm trắng sáng da phổ biến và hữu hiệu nhưng gây nên rất nhiều tác dụng phụ không mong muốn. Tuy nhiên, các tác dụng phụ nguy hiểm này không xuất hiện khi sử dụng azelaic acid, bởi vậy thành phần này là một sự thay thế an toàn và đầy hy vọng cho người sử dụng. 
KEM DƯỠNG SÁNG DA, TRỊ THÂM MỤN BHA THE ORDINARY AZELAIC ACID SUSPENSION 10%  30ML | Hàng Xách Tay Nhập từ Anh Quốc

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Ra mắt vào tháng 8/2016, thương hiệu dược mỹ phẩm The Ordinary trực thuộc công ty Deciem (Canada) chỉ mất hơn một năm để chinh phục các tín đồ làm đẹp toàn cầu, trở thành cái tên được săn lùng và bàn tán nhiều nhất năm 2017. Các sản phẩm của The Ordinary được yêu thích bởi công thức tối giản nhưng hiệu quả với bảng thành phần chất lượng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng The Ordinary Azelaic Acid Suspension 10% trị thâm mụn làm sáng da 30ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Azelaic acid là một dicarboxylic acid có nguồn gốc tự nhiên, xuất hiện trong các loại ngũ cốc như lúa mạch và lúa mì. Trong ngành da liễu, azelaic acid thường được khuyên dùng cho các trường hợp da bị mụn, trứng cá thay thế cho tretinoin. Không những thế, rất nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng azelaic acid còn có tác dụng điều trị các vấn đề về sắc tố da như sạm, nám, tàn nhang hay bệnh đỏ da (rosacea).
The Ordinary Azelaic Acid Suspension 10% - Beauty Verve

CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
 FDA Mỹ đã phê duyệt và thông qua việc sử dụng azelaic acid để điều trị mụn. Vì là một chất kháng khuẩn tự nhiên nên azelaic acid có tác dụng tuyệt vời cho những làn da đang phải chiến đấu với mụn nhọt gây nên bởi vi khuẩn. Khi bôi ngoài da, azelaic acid xâm nhập vào các lỗ chân lông, ức chế sự phát triển của vi khuẩn trong nang lông, giúp giảm viêm và loại bỏ tế bào chết cứng đầu, giảm sưng tấy và ngăn ngừa sự phát triển của mụn.
THE ORDINARY Azelaic Acid Suspension 10%

Các nhà khoa học đã tìm ra tính năng mới của azelaic acid trong ngành công nghiệp chăm sóc da. Họ tin rằng azelaic acid có khả năng ức chế sản sinh melanin giúp điều trị các bệnh về sắc tố da như sạm, nám, tàn nhang hay thậm chí sẹo mụn. Nghiên cứu lâm sàng cho thấy khả năng làm sáng da của 20% azelaic acid tương đương với việc sử dụng 2-4% hydroquinone – một chất làm trắng sáng da phổ biến và hữu hiệu nhưng gây nên rất nhiều tác dụng phụ không mong muốn. Tuy nhiên, các tác dụng phụ nguy hiểm này không xuất hiện khi sử dụng azelaic acid, bởi vậy thành phần này là một sự thay thế an toàn và đầy hy vọng cho người sử dụng. 
KEM DƯỠNG SÁNG DA, TRỊ THÂM MỤN BHA THE ORDINARY AZELAIC ACID SUSPENSION 10%  30ML | Hàng Xách Tay Nhập từ Anh Quốc

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Ra mắt vào tháng 8/2016, thương hiệu dược mỹ phẩm The Ordinary trực thuộc công ty Deciem (Canada) chỉ mất hơn một năm để chinh phục các tín đồ làm đẹp toàn cầu, trở thành cái tên được săn lùng và bàn tán nhiều nhất năm 2017. Các sản phẩm của The Ordinary được yêu thích bởi công thức tối giản nhưng hiệu quả với bảng thành phần chất lượng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Buổi tối, sau khi sử dụng các sản phẩm có nền nước (water-based)

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

3.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

1 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Nguyễn Thị Huyền My

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Da không có cải thiện gì nhiều lắm khi sử dụng em này, bôi lên cũng mất thời gian để thẩm thấu.

#Review