- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Kem dưỡng ngăn ngừa lão hóa vùng mắt Laneige Perfect Renew Youth Regenerating Eye Cream (20ml) Kem dưỡng ngăn ngừa lão hóa vùng mắt Laneige Perfect Renew Youth Regenerating Eye Cream (20ml)
0 nhận xét
870.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)1.200.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Mã mặt hàng:2722521238
Hoàn tiền 200%
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Squalane
TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;
CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).
Pentaerythrityl tetraethylhexanoate
TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAERYTHRITYL TETRAETHYLHEXANOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL 2-ETHYLHEXANOATE;
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] PROPANE-1,3-DIYL BIS (2-ETHYLHEXANOATE) ;
2-ETHYL- 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
PENTAERYTHRITOL TETRA (2-ETHYLHEXANOATE) ;
PENTAERYTHRITOL TETRA-2-ETHYLHEXANOATE;
PENTAERYTHRITOL TETRAOCTANOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chât kết dính giúp cân bằng da. Đồng thời còn là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng như một chất làm mềm, chất kết dịnh, chất điều hóa và đồng thời là chất làm tăng độ nhớt.. Thành phần là ester có nguồn gốc từ thực vật
NGUỒN: Cosmetic Free
Cyclopentasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Cyclohexasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời
NGUỒN:
Truth in Aging
Jojoba esters
TÊN THÀNH PHẦN:
JOJOBA ESTERS
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
JOJOBA ESTERS
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,dưỡng ẩm và đồng thời có tác dụng giúp làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Jojoba ester là sản phẩm hydro hóa hoặc transester hóa của dầu Jojoba. Thành phần thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm như một chất làm mềm , nhờ sự tương đồng của nó với các loại dầu tự nhiên trên da và tính ổn định oxy hóa cao. Các ester jojoba được hydro hóa hoàn toàncũng được sử dụng để tẩy da chết
NGUỒN: EWG
Polyglyceryl-3 methylglucose distearate
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE
CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa. Đồng thời thành phần cũng là tinh chất dưỡng và làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate được sử dụng làm chất nhũ hóa trong các công thức kem dưỡng da.
NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)
Propylene glycol stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE
CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
Alpinia officinarum root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ALPINIA OFFICINARUM ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chinese Ginger Colic Root.
CÔNG DỤNG:
Alpinia được sử dụng để điều trị sốt, co thắt cơ, khí đường ruột và sưng (viêm); diệt vi khuẩn; và như một chất kích thích. Đối với mỹ phẩm sử dụng cho da, thành phần này được tập trung ở công dụng kháng viêm, sưng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alpinia là một loại cây họ hàng của gừng. Thân ngầm ngang (thân rễ) được sử dụng để làm thuốc.
NGUỒN:
www.rxlist.com
Poria cocos extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PORIA COCOS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FU LING.
CÔNG DỤNG:
Thành phần hoạt động như một chất chống oxy hóa, vì vậy giúp da khỏi căng thẳng oxy hóa và tổn thương gốc tự do. Fu Ling được sử dụng để làm sạch da vì bột sclerotium hoặc chiết xuất có đặc tính làm se. Không chỉ loại bỏ lớp tế bào da chết mà còn loại bỏ bụi bẩn và vi khuẩn bám vào bề mặt da. Các polysacarit có lợi ích giữ ẩm. Da được bổ sung độ ẩm rất tốt cho việc bổ sung làn da khô, mềm mại và dẻo dai. Theo một số nghiên cứu, thành phần giúp da phục hồi hàm lượng axit hyaluronic giảm dần, là một chất chứa độ ẩm và cần thiết để làm cho làn da trông đầy đặn. Thành phần giúp mang lại làn da sáng trở lại, sự chắc chắn và khả năng chịu đựng mọi tác nhân gây stress từ môi trường.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Poria cocos, tên thực vật của Fu ling, là một loại nấm hoặc nấm phân hủy gỗ. Nó có công dụng y học lịch sử ở nhiều nước châu Á như Thái Lan, Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản. Nó tạo thành một cơ thể cứng bên ngoài sclerotium để bảo vệ khỏi môi trường khắc nghiệt. Sclerotium của nó được sử dụng ở dạng khô cũng như một loại polysacarit (Poria cocos polysacarit-PCP) thu được từ nó được sử dụng cho mục đích thẩm mỹ. Nó đến như một chất lỏng màu nâu trong suốt. Thành phần cũng chứa một triterpenoid - axit pachymic, steroid, axit amin, choline và histidine.
NGUỒN:
Life Sciences, January 2002, issue 9, pages 1023–1033
Journal of Ethnopharmacology, November 2000, issues 1-2, pages 61–69.
Phragmites communis extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PHRAGMITES COMMUNIS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LU GEN.
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng làm mát da, loại bỏ cảm giác khó chịu trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Về mặt y học, thành phần đề cập đến thân rễ tươi hoặc khô của Phigateites Communis Trin. Là một loại cây thuộc họ Gramineae. Các tên khác của loại thảo mộc này bao gồm Mía, Sậy thông thường, Cột cờ, Roseau Cane, Giant Sậy, Thân rễ, Cỏ khổng lồ, Rhizoma Phragmitis, Roseau, Mía vàng, v.v. Thông thường nó được sử dụng tươi hoặc khô. Phigateites là một loại thảo mộc lâu năm cao, có thể phát triển đến 1 đến 3 mét.
NGUỒN:
https://theherbdepot.ca/
Adenosine
TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9
CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.
NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Tocopherol (vitamin e)
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Glycine
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMINOACETIC ACID;
AMINOETHANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất kháng sinh và dưỡng chất cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR), kết luận rằng glycine an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Vì glycine thường được tìm thấy trong cơ thể, nên hội thảo chỉ tập trung đánh giá của họ vào dữ liệu kích thích và nhạy cảm ở da, điều này cho thấy thành phần này không phải là chất gây kích ứng hay viêm da. Tuy nhiên, chưa đủ thông tin về sự an toàn của glycine để khuyến nghị sử dụng nó trong khi mang thai hoặc khi cho con bú.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Glutamic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
GLUTAMIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-AMINOPENTANEDIOIC ACID;
1-AMINOPROPANE-1,3-DICARBOXYLIC ACID;
2-AMINOGLUTARIC ACID;
GLUTAMINIC ACID;
L-GLUTAMIC ACID;
LGLUTAMIC ACID;
1-AMINOPROPANE-1,3-DICARBOXYLIC ACID;
2-AMINOPENTANEDIOIC ACID;
ACIGLUT;
ALPHA-AMINOGLUTARIC ACID;
ALPHA-GLUTAMIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống tĩnh điện; chất cấp ẩm - giữ ẩm cho da. Ngoài ra thành phần còn cung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glutamic acid đã trở thành một thành phần mỹ phẩm phổ biến do khả năng tương thích da rất tốt. Nó giúp làm ổn định giá trị pH của da và đồng thời, để duy trì sự cân bằng độ ẩm của da. Nhờ có axit glutamic, làn da của bạn có thể được cải thiện đáng kể, điều này có thể dẫn đến một làn da mịn màng và thư thái.
NGUỒN:Cosmetics.specialchem.com; Ewg; Cosmeticsinfo.org; Truthinaging
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.
NGUỒN: Truth In Aging
Methoxy peg-114/polyepsilon caprolactone
Myristic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)
Behenic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEHENIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần Behenic acid giúp làm dịu da và dưỡng ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenic Acid là một acid béo quan trọng giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, tránh các tác nhân gây hại từ môi trường bên ngoài để làn da luôn được duy trì trong trạng thái tốt nhất. Behenic Acid có đặc tính bôi trơn, làm mềm và làm dịu da, giúp phục hồi da dầu tự nhiên và cải thiện mức độ hydrat hóa tổng thể.
NGUỒN: Cosmetic Free
Serine
TÊN THÀNH PHẦN:
SERINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-HYDROXY ALANINE;
ALANINE, 3-HYDROXY;
DL-SERINE;
DLSERINE;
L-SERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Serine là công nghệ sinh học, axit amin không cần thiết được dung nạp rất tốt bởi da. Nó giúp da giữ độ ẩm và có thể có tác động ổn định đến giá trị pH của nó. Đặc tính bảo quản độ ẩm của nó có thể hỗ trợ một tình trạng da tốt và làm cho làn da của bạn mịn màng hơn.
NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com, Ewg, Cosmeticsinfo, Truth In Aging
Cetearyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.
NGUỒN: Cosmetic Free
Sodium pca
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Sodium hyaluronate crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh thành phần có tác dụng giữ độ ẩm cho da thì còn giúp duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Sodium Hyaluronate Crosspolymer có thể kết hợp với gần 400 loại chất khác nhau.Tuy nhiên người tiêu dùng cũng cần lưu ý khi kết hợp Sodium Hyaluronate Crosspolymer với một số loại chất nhất định.
NGUỒN: EU Cosmetic Directive Cosing
Stearic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300
LYCON DP
CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...
NGUỒN:
www.ewg.org
Stearyl behenate
TÊN THÀNH PHẦN:
STEARYL BEHENATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DOCOSANOIC ACID,
OCTADECYL ESTER;
STEARYL BEHENATE;
OCTADECYL DOCOSANOATE;
OCTADECYL ESTER DOCOSANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời là chất làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ngoài việc giữ cho làn da cảm giác mịn màng và trông dẻo dai, stearyl behenate còn đóng một vai trò quan trọng là một phần của lớp rào cản da. Nó cho thấy sự bảo vệ tuyệt vời chống lại sự kích thích bề mặt, mang lại sự mịn màng cho làn da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Arachidic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
ARACHIDIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARACHIC ACID;
EICOSANOIC ACID;
ICOSANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần hoạt động như chất nhũ hóa và chất làm dày sản phẩm, đồng thời cũng có tác dụng cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arachidonic acid được dùng để cải thiện da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại cho da.
NGUỒN: Truth in Aging, Ewg
Alanine
TÊN THÀNH PHẦN:
ALANINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Aminopropanoic acid
CÔNG DỤNG:
Alanine giúp cải thiện tình trạng của da khô hoặc da hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại, tăng cường dưỡng chất làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alanine là một axit amin nhỏ không thiết yếu ở người, Alanine là một trong những chất được sử dụng rộng rãi nhất để xây dựng protein và tham gia vào quá trình chuyển hóa tryptophan và vitamin pyridoxine. Alanine là một nguồn năng lượng quan trọng cho cơ bắp và hệ thần kinh trung ương, tăng cường hệ thống miễn dịch, giúp chuyển hóa đường và axit hữu cơ và hiển thị tác dụng giảm cholesterol ở động vật.
NGUỒN: pubchem.ncbi.nlm.nih.gov
Arginine
TÊN THÀNH PHẦN:
ARGININE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGININE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.
NGUỒN: Cosmetic Free
Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Cholesterol
TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.
NGUỒN: Truth In Aging, Ewg
Palmitic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.
NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG
Poloxamer 407
Polysorbate 20
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.
NGUỒN:The Dermreview
Peg-100 stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE
CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG
Hydrogenated lecithin
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.
NGUỒN: thedermreview.com
Hydroxyethyl acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng nhằm mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Thành phần để lại cảm giác mềm mượt như nhung trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Hydroxypropyl bispalmitamide mea
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYL BISPALMITAMIDE MEA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Hexadecanamide
CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng và làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxypropyl Bispalmitamide MEA có tác dụng điều trị các bệnh da liễu và cấp ẩm cho làn da, giúp da khỏe hơn.
NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)
Carbomer
TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER
CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
NGUỒN: Cosmetic Free
Tromethamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TROMETHAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.
NGUỒN: Cosmetic Free
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Mô tả sản phẩm
Kem dưỡng ngăn ngừa lão hóa vùng mắt Laneige Perfect Renew Youth Regenerating Eye Cream 20ml
Mô tả sản phẩm
Với Kem dưỡng ẩm sâu dành cho vùng da quanh mắt giúp cải thiện các hư tổn và giúp bổ sung độ ẩm cho vùng da mỏng manh quanh mắt.
- Dưỡng ẩm sâu cho vùng da quanh mắt.
- Làm mờ các nếp nhăn và phục hồi các hư tổn ở vùng da nhạy cảm.
- Hiệu quả ngăn ngừa oxi hóa, giúp vùng da quanh mắt mềm mịn hơn.
1. Dưỡng ẩm và giúp vùng da quanh mắt trở nên mịn màng hơn.
2. Bảo vệ vẻ đẹp tinh tế cho vùng da quanh mắt.
3. Giúp làm giảm việc hình thành các nếp nhăn quanh vùng mắt.
Với thành phần cải tiến giúp cho việc bảo vệ vùng da dễ khô và tổn thương hơn. Bên cạnh đó giúp bổ sung độ ẩm cho vùng da quanh mắt.
Hiệu quả ngăn ngừa oxi hóa từ Vitamin E giúp vùng da quanh mắt trở nên mềm mịn.
Công dụng sản phẩm
1/ Công nghệ Tái Tạo Da
Công nghệ tái tạo da nhờ thành phần Flavonoid chiết xuất từ rễ cây riềng nếp có tác dụng tăng cường sức sống cho làn da.
2/ Công Nghệ Ceramid Water
- Ceramid Water là thành phần dưỡng ẩm chính của dòng sản phẩm ngăn ngừa lão hóa của Laneige được nâng cấp để thích ứng với lớp biểu bì của làn da, dưỡng ẩm sâu cho da và vì vậy có hiệu quả dưỡng ẩm vượt trội.
3/ Hiệu quả ngăn ngừa oxi hóa từ chiết xuất Vitamin E giúp vùng da quanh mắt trở nên mềm mịn
Giới thiệu về nhãn hàng
LANEIGE là thương hiệu mỹ phẩm trẻ trung, năng động và thời thượng dành cho mọi cô gái. Dẫn đầu về các công trình nghiên cứu dưỡng ẩm để tối đa hóa tiềm năng từ nước tạo nên công thức Water Recipe, dựa trên ý tưởng một làn da căng mọng được cung cấp đầy đủ nước là giải pháp cho nhiều vấn đề về da. Độ ẩm sâu giúp nuôi dưỡng làn da, tăng cường hàng rào bảo vệ da, thanh lọc và duy trì một làn da khoẻ mạnh, trong trẻo và rạng rỡ hơn.
Vài nét về thương hiệu
Kem dưỡng ngăn ngừa lão hóa vùng mắt Laneige Perfect Renew Youth Regenerating Eye Cream 20ml
Mô tả sản phẩm
Với Kem dưỡng ẩm sâu dành cho vùng da quanh mắt giúp cải thiện các hư tổn và giúp bổ sung độ ẩm cho vùng da mỏng manh quanh mắt.
- Dưỡng ẩm sâu cho vùng da quanh mắt.
- Làm mờ các nếp nhăn và phục hồi các hư tổn ở vùng da nhạy cảm.
- Hiệu quả ngăn ngừa oxi hóa, giúp vùng da quanh mắt mềm mịn hơn.
1. Dưỡng ẩm và giúp vùng da quanh mắt trở nên mịn màng hơn.
2. Bảo vệ vẻ đẹp tinh tế cho vùng da quanh mắt.
3. Giúp làm giảm việc hình thành các nếp nhăn quanh vùng mắt.
Với thành phần cải tiến giúp cho việc bảo vệ vùng da dễ khô và tổn thương hơn. Bên cạnh đó giúp bổ sung độ ẩm cho vùng da quanh mắt.
Hiệu quả ngăn ngừa oxi hóa từ Vitamin E giúp vùng da quanh mắt trở nên mềm mịn.
Công dụng sản phẩm
1/ Công nghệ Tái Tạo Da
Công nghệ tái tạo da nhờ thành phần Flavonoid chiết xuất từ rễ cây riềng nếp có tác dụng tăng cường sức sống cho làn da.
2/ Công Nghệ Ceramid Water
- Ceramid Water là thành phần dưỡng ẩm chính của dòng sản phẩm ngăn ngừa lão hóa của Laneige được nâng cấp để thích ứng với lớp biểu bì của làn da, dưỡng ẩm sâu cho da và vì vậy có hiệu quả dưỡng ẩm vượt trội.
3/ Hiệu quả ngăn ngừa oxi hóa từ chiết xuất Vitamin E giúp vùng da quanh mắt trở nên mềm mịn
Giới thiệu về nhãn hàng
LANEIGE là thương hiệu mỹ phẩm trẻ trung, năng động và thời thượng dành cho mọi cô gái. Dẫn đầu về các công trình nghiên cứu dưỡng ẩm để tối đa hóa tiềm năng từ nước tạo nên công thức Water Recipe, dựa trên ý tưởng một làn da căng mọng được cung cấp đầy đủ nước là giải pháp cho nhiều vấn đề về da. Độ ẩm sâu giúp nuôi dưỡng làn da, tăng cường hàng rào bảo vệ da, thanh lọc và duy trì một làn da khoẻ mạnh, trong trẻo và rạng rỡ hơn.
Hướng dẫn sử dụng
Sử dụng ngón tay áp út lấy sản phẩm và nhẹ nhàng mát xa sản phẩm lên vùng da quanh và đường viền mắt và ấn nhẹ nhàng để da có thể hấp thụ hết lượng sản phẩm vào da.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét