icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Giúp Làm Dịu, Làm Mượt, Làm Mát & Phục Hồi Da Phù Hợp Cho Trẻ Em La Roche-Posay Cicaplast Baume B5 40mlKem Dưỡng Giúp Làm Dịu, Làm Mượt, Làm Mát & Phục Hồi Da Phù Hợp Cho Trẻ Em La Roche-Posay Cicaplast Baume B5 40mlicon heart

0 nhận xét

350.000 VNĐ
229.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
350.000 VNĐ
289.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
305.000 VNĐ
300.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
347.000 VNĐ
347.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydrogenated polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTENE,
HOMOPOLYMER,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Polyisobutene là dầu tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất thay thế dầu khoáng. Nó là một chất làm mềm, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước, được sử dụng để phân tán sắc tố trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và là thành phần phổ biến trong kem chống nắng vì thành phần này cho phép giữ lại SPF ngay cả khi tiếp xúc với nước (như trong kem chống nắng không thấm nước).

NGUỒN:
truth in aging

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Zinc gluconate

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC GLUCONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS (D-GLUCONATO-1,2 ) ZINC

CÔNG DỤNG:
Bổ sung kẽm gluconate cũng có thể giúp chữa lành các tổn thương do mụn trứng cá và ngăn ngừa mụn tái phát. Kẽm có thể hoạt động bằng cách điều chỉnh hoạt động của các tuyến dầu trên da hoặc bằng cách giảm viêm. Theo Acne To Health, kẽm giúp cơ thể xử lý các axit béo cần thiết cho da để chữa lành và nó cũng có thể làm giảm tỷ lệ sẹo sau khi bùng phát mụn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Kẽm Gluconate là muối kẽm của axit gluconic. Thành phần này là một hợp chất ion bao gồm hai anion gluconate cho mỗi cation kẽm (II). Zinc gluconate là một hình thức phổ biến để cung cấp kẽm dưới dạng bổ sung chế độ ăn uống, hoặc tên kẽmum gluconicum được sử dụng khi sản phẩm được mô tả là vi lượng đồng căn.

NGUỒN: ewg.org

Madecassoside

TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassoside là chất chống oxy hóa và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassoside được chiết xuất từ cây rau má, hoạt động như một chất oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa, tái tạo và phục hồi da.

NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)

Manganese dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
MANGANESE DIOXIDE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LACK MANGANESE OXIDE
BOG MANGANESE

CÔNG DỤNG:
Manganese Dioxide hoạt động như một chất chống lão hoá. Đồng thời, thành phần này dùng làm chất điều chỉnh pH và hấp thụ chất lỏng. Cũng như đóng vai trò là chất làm mờ trong sản phẩm che khuyết điểm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mangan Dioxide là một oxit vô cơ.Các tinh thể màu xanh lá cây không hòa tan trong nước nhưng hòa tan trong axit. Mangan dioxide là hợp chất vô cơ có công thức MnO2. Chất rắn màu đen hoặc nâu này xuất hiện tự nhiên dưới dạng khoáng vật pyrolusite, là quặng chính của mangan.

NGUỒN: ewg.org

Magnesium sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
 MAGNESIUM SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROUS MAGNESIUM SULFATE 
EPSOM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp loại bỏ tế bào da chết, trang điểm, dầu thừa, bụi bẩn và các tạp chất khác tích tụ trên da. Đồng thời, là chất độn tăng cường độ nhớt trong mỹ phẩm. Từ đó, hạn chế gây tắc nghẽn lỗ chân lông, gây mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magnesium Sulfate tồn tại dưới dạng các hạt tinh thể nhỏ, cho phép thành phần này hoạt động như một chất mài mòn nhẹ, giúp tẩy tế bào da trên cùng. Magnesium Sulfate cũng được sử dụng để pha loãng các chất rắn khác hoặc để tăng thể tích của sản phẩm.

NGUỒN: THEDERMREVIEW.COM

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Copper gluconate

TÊN THÀNH PHẦN:
COPPER GLUCONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS (D-GLUCONATO) - COPPER
BIS (D-GLUCONATO) COPPER

CÔNG DỤNG:
Thành phần này cần thiết để giúp duy trì làn da khỏe mạnh, màu tóc, ngay cả với sự hình thành của các tế bào máu đỏ. Copper gluconate dễ hấp thụ trong cơ thể như trái ngược với oxit cupric, là một loại đồng thấp hơn không dễ hấp thụ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đồng gluconate là một muối đồng của axit D-gluconic hiển thị màu xanh nhạt đến xanh nhạt. Nó được điều chế bằng phản ứng của dung dịch axit gluconic với oxit cupric hoặc cacbonat cupric cơ bản. Theo thực hành sản xuất hoặc cho ăn tốt của FDA, đồng gluconate được sử dụng như một chất bổ sung dinh dưỡng hoặc chế độ ăn uống và thường được công nhận là an toàn để sử dụng ở mức không vượt quá 0,005 phần trăm.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Polyglyceryl-4 diisostearate/polyhydroxystearate/sebacate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-4 DIISOSTEARATE/POLYHYDROXYSTEARATE/SEBACATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này được xem là chất chống lão hoá và ngăn ngừa nếp nhăn hiệu quả. Đồng thời, thành phần được ghi nhận như một chất cấp ẩm cho da. Về tính chất vật lí, thành phần còn là chất nhũ hoá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-4 Diisostearate / Polyhydroxystearate / Sebacate là một diester của hỗn hợp axit isostearic, polyhydroxystearic và sebacic với Polyglycerin-4

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Ci 77891

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM 
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG: 
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Giúp Làm Dịu, Làm Mượt, Làm Mát & Phục Hồi Da Phù Hợp Cho Trẻ Em La Roche-Posay Cicaplast Baume B5 40Ml

Kem dưỡng giúp làm dịu, làm mượt, làm mát & phục hồi da phù hợp cho trẻ em La Roche-Posay Cicaplast Baume B5 40ml không chỉ giúp dưỡng ẩm mà còn giảm thiểu rõ rệt các dấu hiệu của sự kích ứng trên những vùng da bị tổn thương và phục hồi làn da. Sản phẩm được khuyên dùng sau các liệu trình điều trị thẩm mỹ & kích ứng da nhẹ ở người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh.

Thông tin sản phẩm

Loại sản phẩm

- Kem dưỡng làm dịu da khô & kích ứng, phục hồi & bảo vệ da.

Loại da phù hợp

- Da hư tổn, da bị kích ứng, bong tróc và sau các liệu trình điều trị da liễu

- Phù hợp cho người lớn, trẻ em & trẻ sơ sinh.

- Dùng cho mặt & cơ thể.

Độ an toàn

- Khả năng dung nạp tối ưu.

- Quy tắc sản xuất nghiêm ngặt để tối thiểu nguy cơ gây dị ứng da.

- Không paraben, không hương liệu, không chứa mỡ cừu, không để lại vệt trắng.

Thành phần và công dụng

- Một công thức hoàn chỉnh với 3 công dụng:

• Phục hồi làn da: [Madecassoside] + [Đồng - Kẽm – Manganese]

• Làm dịu làn da khô và bị kích ứng: [5% Panthenol]

• Bảo vệ da: [Kết cấu kem đặc ẩm] + [Các hoạt chất chống vi khuẩn]

- Tái tạo da sau mụn, nên dùng sau khi vừa nặn mụn để ngăn ngừa vết thâm.

- Phục hồi làn da & làm dịu các vùng da khô, da kích ứng & cảm giác bỏng rát, mang lại cảm giác dễ chịu.

Hiệu quả đã được chứng minh - 100% đối tượng đồng ý rằng:

• Sản phẩm dễ sử dụng

• Không gây rít - 96% đối tượng đồng ý rằng:

• Sản phẩm không làm da nhờn

• Thẩm thấu nhanh

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

La Roche-Posay là nhãn hàng dược mỹ phẩm đến từ Pháp trực thuộc tập đoàn L’Oreal đã hoạt động được hơn 30 năm, phối hợp nghiên cứu với các bác sĩ da liễu trên toàn thế giới cho ra đời các sản phẩm dưỡng da hướng đến thị trường sản phẩm dành cho da nhạy cảm, ngoài ra còn có dòng sản phẩm dành cho trẻ em. Thành phần nổi bật xuất hiện trong các sản phẩm của La Roche-Posay (LRP) là nước suối khoáng – thermal spring water. Tất cả những sản phẩm thuộc La Roche Posay đều được thử nghiệm lâm sàng và đánh giá khách quan từ bệnh viện Saint Jacques-Toulouse. Quy trình bào chế của sản phẩm cũng rất nghiêm ngặt mang lại cho người sử dụng vẻ đẹp tự nhiên và rất an toàn.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Giúp Làm Dịu, Làm Mượt, Làm Mát & Phục Hồi Da Phù Hợp Cho Trẻ Em La Roche-Posay Cicaplast Baume B5 40Ml

Kem dưỡng giúp làm dịu, làm mượt, làm mát & phục hồi da phù hợp cho trẻ em La Roche-Posay Cicaplast Baume B5 40ml không chỉ giúp dưỡng ẩm mà còn giảm thiểu rõ rệt các dấu hiệu của sự kích ứng trên những vùng da bị tổn thương và phục hồi làn da. Sản phẩm được khuyên dùng sau các liệu trình điều trị thẩm mỹ & kích ứng da nhẹ ở người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh.

Thông tin sản phẩm

Loại sản phẩm

- Kem dưỡng làm dịu da khô & kích ứng, phục hồi & bảo vệ da.

Loại da phù hợp

- Da hư tổn, da bị kích ứng, bong tróc và sau các liệu trình điều trị da liễu

- Phù hợp cho người lớn, trẻ em & trẻ sơ sinh.

- Dùng cho mặt & cơ thể.

Độ an toàn

- Khả năng dung nạp tối ưu.

- Quy tắc sản xuất nghiêm ngặt để tối thiểu nguy cơ gây dị ứng da.

- Không paraben, không hương liệu, không chứa mỡ cừu, không để lại vệt trắng.

Thành phần và công dụng

- Một công thức hoàn chỉnh với 3 công dụng:

• Phục hồi làn da: [Madecassoside] + [Đồng - Kẽm – Manganese]

• Làm dịu làn da khô và bị kích ứng: [5% Panthenol]

• Bảo vệ da: [Kết cấu kem đặc ẩm] + [Các hoạt chất chống vi khuẩn]

- Tái tạo da sau mụn, nên dùng sau khi vừa nặn mụn để ngăn ngừa vết thâm.

- Phục hồi làn da & làm dịu các vùng da khô, da kích ứng & cảm giác bỏng rát, mang lại cảm giác dễ chịu.

Hiệu quả đã được chứng minh - 100% đối tượng đồng ý rằng:

• Sản phẩm dễ sử dụng

• Không gây rít - 96% đối tượng đồng ý rằng:

• Sản phẩm không làm da nhờn

• Thẩm thấu nhanh

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

La Roche-Posay là nhãn hàng dược mỹ phẩm đến từ Pháp trực thuộc tập đoàn L’Oreal đã hoạt động được hơn 30 năm, phối hợp nghiên cứu với các bác sĩ da liễu trên toàn thế giới cho ra đời các sản phẩm dưỡng da hướng đến thị trường sản phẩm dành cho da nhạy cảm, ngoài ra còn có dòng sản phẩm dành cho trẻ em. Thành phần nổi bật xuất hiện trong các sản phẩm của La Roche-Posay (LRP) là nước suối khoáng – thermal spring water. Tất cả những sản phẩm thuộc La Roche Posay đều được thử nghiệm lâm sàng và đánh giá khách quan từ bệnh viện Saint Jacques-Toulouse. Quy trình bào chế của sản phẩm cũng rất nghiêm ngặt mang lại cho người sử dụng vẻ đẹp tự nhiên và rất an toàn.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Sau liệu trình điều trị da liễu hoặc làm theo hướng dẫn của bác sĩ da liễu:

• Da bị kích ứng và da khô: 2 lần một ngày.

• Da bị nứt nẻ: 3 lần một ngày.

• Đối với các vấn đề da khác: 2 lần một ngày.

- Sử dụng 2 - 3 lần/ngày lên vùng da đã được làm sạch và làm dịu với nước khoáng. Thoa một lượng vừa đủ, nhẹ nhàng mát-xa để kem thấm sâu vào trong da. Tránh thoa lên vùng mắt.

Hướng Dẫn Bảo Quản

- Nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

- Đậy nắp kỹ sau khi sử dụng.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét