icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Da Tay Giữ Ẩm Bơ Hạt Mỡ Palmer'S 60GKem Dưỡng Da Tay Giữ Ẩm Bơ Hạt Mỡ Palmer'S 60Gicon heart

0 nhận xét

109.000 VNĐ
109.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 7.0%)
140.000 VNĐ
114.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
140.000 VNĐ
119.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.75%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Petrolatum

TÊN THÀNH PHẦN:
PETROLATUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MINERAL GREASE (PETROLATUM) ;
MINERAL JELLY; PETROLATUM AMBER

 CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm, làm mềm da giúp bảo vệ da khỏi tác hại từ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với điểm nóng chảy gần với nhiệt độ cơ thể, Petrolatum mềm ra khi thoa lên da và tạo thành một lớp màng chống thấm ngăn chặn sự bốc hơi của nước trên da, giữ được độ ẩm cần thiết cho làn da.

NGUỒN: Ewg

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Glycine soja (soybean) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Glycerine

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Glycerin rất tốt cho da vì nó hoạt động như một chất giữ ẩm, là chất cho phép da giữ ẩm. Nó có thể làm tăng độ ẩm cho da, giảm khô và làm mới bề mặt da. Khi bôi tại chỗ, các đặc tính giữ ẩm của glycerin có thể cải thiện quá trình hydrat hóa ở lớp ngoài của da. Điều này dẫn đến làn da mềm mại hơn ở lớp trên cùng, giúp tẩy tế bào chết dễ dàng hơn. Tẩy da chết là loại bỏ các tế bào chết trên da. Loại bỏ các tế bào da này có thể giúp làm sáng làn da xỉn màu và cải thiện sự xuất hiện của các đốm đen, sẹo và đồi mồi. Nó cũng là một chất làm mềm, có nghĩa là nó có thể làm mềm da. Điều này rất tốt nếu bệnh chàm hoặc bệnh vẩy nến để lại cho bạn những mảng sần sùi hoặc khô ráp. Glycerin cũng có đặc tính kháng khuẩn, có nghĩa là nó có thể bảo vệ da khỏi các vi sinh vật có hại. Nhiều người ủng hộ tin rằng nó cũng có thể phục hồi da và tăng tốc quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Glycerin tinh khiết là một chất lỏng không màu, không mùi, được làm từ mỡ động vật hoặc thực vật, mặc dù một số công ty mỹ phẩm sử dụng glycerin tổng hợp.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Avena sativa (oat) kernel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AVENA SATIVA (OAT) KERNEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt yến mạch

CÔNG DỤNG:
Là một chất bảo vệ da, bột yến mạch bảo vệ da bị thương hoặc tiếp xúc khỏi các tác nhân có hại bên ngoài, và do đó có thể cung cấp dưỡng chất tức thì cho da.  Bột yến mạch cũng có chức năng như chất mài mòn, chất hấp thụ, do đó có thể sử dụng như thành phần tẩy tế bào chết nhẹ giúp hấp thu các dưỡng chất tốt hơn, cải thiện làn da trắng sáng.
Việc sử dụng bột yến mạch dạng keo làm chất bảo vệ da được quy định bởi Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) theo Chuyên khảo cuối cùng về các sản phẩm thuốc bảo vệ da ban hành vào tháng 6 năm 2001.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt yến mạch là nguồn cung cấp vitamin B, vitamin E, protein, chất béo và khoáng chất tốt. Ngoài ra, nó rất giàu beta-glucan, đặc biệt là chất xơ hòa tan có lợi cho tim. Tia cực tím A (UVA) trong phạm vi 320-370nm được hấp thụ bởi flavonoid trong yến mạch.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org, www.theskincarechemist.com

Sclerocarya birrea seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
SCLEROCARYA BIRREA SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MARULA OIL

CÔNG DỤNG:
Dầu Marula được sử dụng như một thành phần trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm. Các thành phần có lợi của nó bao gồm:

- Axit amin L-arginine và axit glutamic, có đặc tính dưỡng ẩm, chống lão hóa
- Axit béo, bao gồm axit palmitic, stearic, oleic và myristic, có lợi ích làm mềm và dưỡng ẩm
- Chất chống oxy hóa, chẳng hạn như các hợp chất phenolic và vitamin E và C, chống lại các gốc tự do và có thể ngăn ngừa tổn thương da do tia cực tím của mặt trời và ô nhiễm

Bởi vì dầu marula nhẹ, nó hấp thụ dễ dàng. Điều này làm cho nó trở thành một loại kem dưỡng ẩm hiệu quả cho làn da khô hoặc lão hóa. Nó có thể có lợi cho việc làm mịn và làm mềm các nếp nhăn, ngăn ngừa vết rạn da, đồng thời giữ cho da đủ nước và được nuôi dưỡng tốt. Nó cũng là một chất dưỡng ẩm môi hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cây ăn quả marula (Sclerocarya birrea) có nguồn gốc từ các vùng phía nam châu Phi. Loại cây này mọc hoang và trước đây rất hiếm, nhưng hiện nay đã được trồng trọt. Dầu tinh vân chủ yếu được chiết xuất từ ​​những hạt này, nhưng cũng có thể được lấy từ vỏ ngoài của quả hạch. Dầu Marula rất giàu protein và dễ hấp thụ nên nó là một liệu pháp điều trị da và tóc hiệu quả.

NGUỒN
www.healthline.com

Vitis vinifera (grape) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
VITIS VINIFERA (GRAPE) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GRAPE SEED OIL;
GRAPE SEED OILS;
OILS, GRAPE;
OILS, GRAPE SEED;
VITIS VINIFERA SEED OIL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil giúp điều trị mụn trứng cá làm cho da mềm hơn và đàn hồi hơn làm đều tone màu da. Đồng thời, thành phần giúp bảo vệ làn da khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil là loại dầu được chiết xuất từ hạt nho. Grape seeds oil là một trong những loại dầu nội địa có giá trị nhất vì sản lượng dầu lấy được từ hạt nho rất khó và ít. Loại dầu này có hàm lượng polyphenol và tocopherols cao và một chất chống oxy hóa đặc biệt mạnh, có tác dụng bảo vệ màng tế bào. Bên cạnh đó Grape seeds oil còn giúp thúc đẩy sự hấp thụ độ ẩm cho da, đặc biệt đối với các vitamin tan trong chất béo.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Helianthus annuus (sunflower) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.

NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Cellulose

TÊN THÀNH PHẦN: 
CELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETOBACTER XYLINUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống lão hóa và giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cellulose là chất liên kết với nước. Cellulose đối với da có nhiều công dụng như chất chống ăn mòn, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất phân tán, chất làm đặc và chất keo nhưng mục đích quan trọng nhất của nó để liên kết với nước.

NGUỒN: lsbu.ac.uk

Hydroxyethylcellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.

NGUỒN: truthinaging.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Peg-8 diisostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-8 DIISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-8 DIISOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này có tác dụng nhũ hóa, giúp các chất hóa học gốc nước và gốc dầu hòa tan được với nhau.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần này có chức năng như một chất đệm và tạo hương thơm cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Acetate khan là dạng muối khan, natri của axit axetic. Natri acetate khan phân ly trong nước tạo thành ion natri (Na +) và ion acetate. Natri là cation chính của dịch ngoại bào và đóng vai trò quan trọng trong các liệu pháp thay thế chất lỏng và chất điện giải.

NGUỒN:
pubchem.ncbi.nlm.nih.gov
www.ulprospector.com

Stearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-OCTADECANOL;
OCTADECAN-1-OL;
ADOL 68;
ALFOL 18;
ATALCO S;
CO-1895;
CO-1897;
CRODACOL-S;
DECYL OCTYL ALCOHOL;
DYTOL E-46; LOROL 28

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định nhũ tương đồng thời là thành phần hương liệu. Bên cạnh đó, thành phần còn là chất nhũ hóa và chất cân bằng độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Stearyl Alcohol là một loại rượu béo tự nhiên có nguồn gốc từ axit stearic, dầu dừa hoặc axit béo thực vật, và được sử dụng để làm dịu, làm mềm - như một chất điều hòa và làm chất nhũ hóa. Nó thường được tìm thấy như một thành phần phủ tóc trong dầu gội và dầu xả, và một chất làm mềm trong kem và kem dưỡng da. Nó cũng có trong công thức mỹ phẩm và giảm độ nhớt

NGUỒN: EWG, Truthinaging

Myristyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N.A

CÔNG DỤNG: 
Loại rượu dễ bay hơi này giúp sản phẩm khô nhanh, làm giảm da ngay lập tức và cảm thấy không trọng lượng trên da, thường được sử dụng trong sản phẩm cho người da dầu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Myristyl Alcohol là một loại cồn béo được sử dụng làm chất làm mềm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Theo nghiên cứu, nó chủ yếu được sử dụng để ức chế một công thức tách thành các thành phần dầu và chất lỏng của nó. Tuy nhiên, Myristyl Alcohol có thể làm khô, như hầu hết các rượu béo.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Hexyl cinnamal

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYL CINNAMAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PHENYLMETHYLENEOCTANAL 
ALPHA-HEXYLCINNAMALDEHYPE

CÔNG DỤNG:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên, có chức năng tạo hương thơm tự nhiên có mùi hoa cúc. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên được sử dụng trong nước hoa và các sản phẩm làm đẹp khác như một chất phụ gia hương thơm. Nó có nguồn gốc từ dầu hoa cúc và được sử dụng như một thành phần mặt nạ và kem dưỡng da

NGUỒN: truthinaging.com

Hydroxyisohexyl 3-cyclohexene carboxaldehyde

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYISOHEXYL 3-CYCLOHEXENE CARBOXALDEHYDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LYRAL

CÔNG DỤNG:
Hydroxyisohexyl 3-Cyclohexen được biết đến như một loại nước hoa aldehyd dễ dàng thẩm thấu vào da. Chất này là sự lựa chọn lý tưởng để sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như khử mùi, kem bôi da và mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyisohexyl 3-Cyclohexene là một thành phần hương liệu và mặt nạ được sử dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc da. Được phát triển vào những năm 1960, sự kết hợp giữa myrcenol và acrolein này được sử dụng cho mùi hương mạnh mẽ, lâu dài của nó gợi nhớ đến Lily of the Valley. Chất này còn được coi là một trong "10 mùi hương hàng đầu" trong 25 năm qua, theo Liên minh châu Âu, và được tìm thấy trong hơn 35% của tất cả các sản phẩm làm đẹp.

NGUỒN:
truthinaging.com

Benzyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENYLATE;
BENZOIC ACID, BENZYL ESTER;

CÔNG DỤNG:
Benzyl benzoate được sử dụng làm chất bảo quản; Chủ yếu được sử dụng như một thành phần hương liệu và dung môi (giúp các thành phần khác hòa tan vào một giải pháp).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất lỏng trong suốt, không màu với mùi thơm dễ chịu.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Da Tay Giữ Ẩm Bơ Hạt Mỡ Palmer'S 60G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Da Tay Giữ Ẩm Bơ Hạt Mỡ Palmer'S 60G có lớp màng bảo vệ da tay vô cũng hiệu quả, nó nằm ngoài cùng và bao phủ lên lớp biểu bì ngoài da ngăn nó với sự khắc nghiệt từ môi trường. Kem dưỡng ẩm ngăn ngừa nước thoát đi từ đó khiến lượng nước tồn tại trong lớp hạ bì ngày càng nhiều. Giúp làn da luôn căng tràn sức sống.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Với tinh chất từ bơ hạt mỡ tự nhiên, được lựa chọn từ những trái bơ chất lượng nhất, chứa đầy đủ những dưỡng chất cần thiết cho da và bổ sung lượng Vitamin dồi dào.

Kem dưỡng ẩm da tay bơ hạt mỡ Palmer’s vừa dưỡng ẩm, vừa chống nắng, phát huy tối đa hiệu quả chăm sóc da 2 trong 1. Sản phẩm có tác dụng chuyên biệt lên làn da bị khô nứt, thiếu ẩm trầm trọng, giúp bổ sung dưỡng chất và độ ẩm tự nhiên.

Chất kem khá đều và không gây bết dính, giúp hấp thụ dễ dàng vào da và có tác dụng dưỡng ẩm tốt hơn trong mùa đông so với các sản phẩm dưỡng ẩm da thông thường.

Sản phẩm giúp bạn cải thiện làn da khô, thô ráp thành một làn da mịn màng ngay lập tức.

Chất kem giúp duy trì mềm mại cho làn da liên tục trong vòng 4 tiếng đồng hồ.

Mùi thơm dịu nhẹ, dễ chịu

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Ra mắt từ năm 1840, khi Tiến sĩ Palmer thấy vợ mình bị tăng sắc tố da khi mang thai, mong muốn giảm tình trạng xuất hiện những đốm nâu trên da và lấy lại làn da mịn màng cho vợ, Tiến sĩ đã nghiên cứu và tạo ra sản phẩm Palmer’s. Palmer’s được mua lại bởi công ty E.T Browne vào năm 1929.

Đến năm, 1973 Palmer’s giới thiệu công thức Bơ Cacao đầu tiên trên thế giới. Tiếp tục phát triển các sản phẩm từ các nguyên liệu thiên nhiên như: Dầu dừa, Dầu Oliu, Hạt Shea,…

Đến nay, Palmer’s đã có mặt tại hơn 80 quốc gia, được bầu chọn là sản phẩm điều trị rạn da số 1 tại Mỹ nhiều năm liền.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Da Tay Giữ Ẩm Bơ Hạt Mỡ Palmer'S 60G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Da Tay Giữ Ẩm Bơ Hạt Mỡ Palmer'S 60G có lớp màng bảo vệ da tay vô cũng hiệu quả, nó nằm ngoài cùng và bao phủ lên lớp biểu bì ngoài da ngăn nó với sự khắc nghiệt từ môi trường. Kem dưỡng ẩm ngăn ngừa nước thoát đi từ đó khiến lượng nước tồn tại trong lớp hạ bì ngày càng nhiều. Giúp làn da luôn căng tràn sức sống.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Với tinh chất từ bơ hạt mỡ tự nhiên, được lựa chọn từ những trái bơ chất lượng nhất, chứa đầy đủ những dưỡng chất cần thiết cho da và bổ sung lượng Vitamin dồi dào.

Kem dưỡng ẩm da tay bơ hạt mỡ Palmer’s vừa dưỡng ẩm, vừa chống nắng, phát huy tối đa hiệu quả chăm sóc da 2 trong 1. Sản phẩm có tác dụng chuyên biệt lên làn da bị khô nứt, thiếu ẩm trầm trọng, giúp bổ sung dưỡng chất và độ ẩm tự nhiên.

Chất kem khá đều và không gây bết dính, giúp hấp thụ dễ dàng vào da và có tác dụng dưỡng ẩm tốt hơn trong mùa đông so với các sản phẩm dưỡng ẩm da thông thường.

Sản phẩm giúp bạn cải thiện làn da khô, thô ráp thành một làn da mịn màng ngay lập tức.

Chất kem giúp duy trì mềm mại cho làn da liên tục trong vòng 4 tiếng đồng hồ.

Mùi thơm dịu nhẹ, dễ chịu

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Ra mắt từ năm 1840, khi Tiến sĩ Palmer thấy vợ mình bị tăng sắc tố da khi mang thai, mong muốn giảm tình trạng xuất hiện những đốm nâu trên da và lấy lại làn da mịn màng cho vợ, Tiến sĩ đã nghiên cứu và tạo ra sản phẩm Palmer’s. Palmer’s được mua lại bởi công ty E.T Browne vào năm 1929.

Đến năm, 1973 Palmer’s giới thiệu công thức Bơ Cacao đầu tiên trên thế giới. Tiếp tục phát triển các sản phẩm từ các nguyên liệu thiên nhiên như: Dầu dừa, Dầu Oliu, Hạt Shea,…

Đến nay, Palmer’s đã có mặt tại hơn 80 quốc gia, được bầu chọn là sản phẩm điều trị rạn da số 1 tại Mỹ nhiều năm liền.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Thoa một lượng kem vừa đủ 2 lần/ngày.

Nên sử dụng ngay sau khi tắm, khi da còn đang ẩm để sản phẩm được hấp thu tốt nhất.

Phù hợp dùng cho những vùng da khô như bàn tay, khủy tay, đầu gối hay bàn chân, và các vùng da khác trên cơ thể.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét