icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Da Chuyên Sâu The Body Shop Vitamin E Intense Moisture Cream 50MlKem Dưỡng Da Chuyên Sâu The Body Shop Vitamin E Intense Moisture Cream 50Mlicon heart

0 nhận xét

320.000 VNĐ
277.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
399.000 VNĐ
399.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Lanolin alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
LANOLIN ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOL WAX ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng viêm, cấp ẩm và kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lanolin là một loại thuốc mỡ được phân lập từ len cừu. Lanolin có thể được tách thành Lanolin Oil, pha lỏng và Lanolin Wax là pha rắn.

NGUỒN: Cosmetic info

Ceresin

TÊN THÀNH PHẦN:
CERESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Chất làm đặc cũng giữ cho phần dầu và chất lỏng của nhũ tương không bị phân tách. Là một loại sáp, nó giúp làm cứng các dung dịch gốc lipid (dầu) như pomade hoặc dầu dưỡng. Nó cũng làm giảm độ giòn và tăng cường độ bền và ổn định cho các loại mỹ phẩm dính khác nhau, chẳng hạn như son môi. Nó được đánh giá cao vì tính ổn định và nhiệt độ nóng chảy cao, và thường có chức năng thay thế cho Sáp ong. Thành phần này chủ yếu được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, kem lót môi / mắt, son bóng, phấn mắt, kem dưỡng ẩm da mặt, mascara và huyết thanh chống lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được chiết xuất từ ​​đất sét, ceresin là một thành phần sáp được sử dụng như một chất làm đặc trong mỹ phẩm.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Cetyl esters

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ESTERS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SPERMACETI WAX

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm và giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Sorbitol

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL

CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.

NGUỒN: cosmetics info

Isopropyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPROPYL PALMITATE ISOPROPYL PALMITATE, 1-METHYLETHYL ESTER HEXADECANOIC ACID;

CÔNG DỤNG:
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitate có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô hỗn hợp của chất rắn để cung cấp chất lượng kết dính trong và sau khi nén

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
sopropyl Palmitate là một chất lỏng không màu, gần như không mùi. Palmitates được sản xuất bằng axit palmitic, một loại axit béo tự nhiên có trong thực vật và động vật, cùng với một lượng nhỏ axit béo khác. Cetyl Palmitate cũng xuất hiện tự nhiên như một thành phần chính của tinh trùng (sáp từ dầu cá nhà táng) và có thể được tìm thấy trong san hô staghorn.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

steareth-20

TÊN THÀNH PHẦN:
 STEARETH-20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
PEG-20 STEARYL ETHER.

CÔNG DỤNG: 
Steareth 20 được sử dụng làm chất tẩy rửa, chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa, giống như nhiều PEG khác và các chất có nguồn gốc từ dầu khác. Theo Cơ sở dữ liệu mỹ phẩm, thành phần này được tìm thấy thường xuyên nhất trong các loại kem mắt, các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa và dưỡng ẩm, nhưng đã được sử dụng ở mức độ thấp hơn trong nhiều dạng mỹ phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Steareth-20 là một polymer tổng hợp bao gồm PEG (polyethylen glycol) và rượu stearyl. Do sự hiện diện của PEG, thành phần này có thể chứa các tạp chất sản xuất có khả năng gây độc như 1,4-dioxane.

NGUỒN: 
www.ewg.org
www.truthinaging.com

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Ethylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- ETHYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
ETHYL 4-HYDROXYBENZOATE;
ETHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID;
ETHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-;
ETHYL ESTER SODIUM SALT 4-HYDROXYBENZOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben được sử dụng để bảo quản mỹ phẩm và được hấp thu nhanh qua da. Methylparaben được sử dụng rộng rãi như một chất bảo quản trong mỹ phẩm của phụ nữ, như kem bôi da và chất khử mùi. Hợp chất này đã được tìm thấy nguyên vẹn trong các mô ung thư vú. Một số nhà nghiên cứu cho rằng methylparaben có thể làm tăng nguy cơ ung thư vú, hoặc đẩy nhanh sự phát triển của các khối u này. Da được điều trị bằng các loại kem có chứa methylparaben có thể bị tổn thương khi tiếp xúc với tia UVB của mặt trời. Stress oxy hóa này - thiệt hại của các tế bào da - chịu trách nhiệm cho một số quá trình bệnh, bao gồm cả ung thư. Thuốc nhỏ mắt có chứa methylparaben, ngay cả với một lượng nhỏ, có thể làm hỏng niêm mạc mắt, cũng như giác mạc.

NGUỒN: Ewg, Truth in Aging

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Butylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- BUTYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Butylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylparaben là thành phần chất bảo quản hóa học, sử dụng trong việc bảo quản mĩ phẩm, thuộc họ paraben và tăng khả năng kháng khuẩn và kháng nấm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Propylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
POLYPARABEN; POTASSIUM PROPYLPARABEN;
POTASSIUM SALT PROPYLPARABEN;
PROPYL 4-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Propylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylparaben là một chất được thêm vào thực phẩm và các sản phẩm khác để giữ cho chúng tươi lâu hơn. Khi vi khuẩn sinh sản, propylparaben ngăn việc phát triển thành tế bào của vi khuẩn mới, khiến chúng không thể sinh trưởng.

NGUỒN: Thedermreview.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Red 4 lake

TÊN THÀNH PHẦN:
RED 4 LAKE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RED 4 LAKE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Da Chuyên Sâu The Body Shop Vitamin E Intense Moisture Cream 50Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Da Chuyên Sâu The Body Shop Vitamin E Intense Moisture Cream 50Ml được mệnh danh là một trong những sản phẩm bán chạy của thương hiệu nước Anh The Body Shop. Công thức kem dưỡng siêu nhẹ, chứa hàm lượng vitamin E cao chiết xuất từ dầu mầm lúa mì và Hyaluronic Acid, giúp cung cấp độ ẩm chuyên sâu cho làn da tươi mới, rạng rỡ và mềm mượt suốt cả ngày dài.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Thành phần:

Thành phần chính Vitamin E chiết xuất từ mầm lúa mạch giúp ngăn chặn quá trình lão hóa và hư tổn da do các tác hại từ môi trường hay trong chế độ chăm sóc da hằng ngày của bạn. Sản phẩm áp dụng công nghệ mới Aquaphere mang đến cảm giác mát lạnh và mềm mịn cho làn da. Đồng thời kết hợp công thức cải tiến Hyaluronic Acid tạo hàng rào giữ ẩm, cung cấp độ ẩm cho da suốt cả ngày dài.

Bên cạnh đó, nhờ được bổ sung tinh dầu Olive và tinh chất bơ hạt mỡ hỗ trợ cải thiện làn da trở nên sáng khỏe và săn chắc hơn.

Sản phẩm có kết cấu siêu mỏng nhẹ, mềm mịn, cực kì tươi mát. Đặc biệt, kem có khả năng thẩm thấu nhanh chóng mang lại cảm giác ẩm mịn, không hề gây bí bít lỗ chân lông.

Ngoài ra, bạn còn có thể sử dụng làm lớp lót cho da trước khi trang điểm cho lớp nền luôn căng mịn và khỏe mạnh.

Công dụng:

Thành phần Vitamin E tự nhiên chiết xuất từ mầm lúa mạch giúp dưỡng ẩm và chống oxy hóa, bảo vệ da trước tác động của gốc tự do, ngăn ngừa lão hóa da.

Bổ sung Hyaluronic Acid cấp nước cho da căng mướt, mịn màng, hạn chế sự xuất hiện của các nếp nhăn do da thiếu độ ẩm.

Chiết xuất từ Bơ Hạt Mỡ từ Ghana và Lô Hội từ chương trình Thương Mại Cộng Đồng ở Mexico giúp dưỡng da săn chắc, đàn hồi hơn.

Khả năng dưỡng ẩm đến 48 giờ, giúp khóa ẩm cho da tươi mới, rạng rỡ và mềm mượt.

Kết cấu kem siêu nhẹ, không gây nhờn rít và thẩm thấu vào da cực nhanh.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm thích hợp với mọi loại da.

Giải pháp cho tình trạng da:

Da thiếu nước - thiếu ẩm

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Da Chuyên Sâu The Body Shop Vitamin E Intense Moisture Cream 50Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Da Chuyên Sâu The Body Shop Vitamin E Intense Moisture Cream 50Ml được mệnh danh là một trong những sản phẩm bán chạy của thương hiệu nước Anh The Body Shop. Công thức kem dưỡng siêu nhẹ, chứa hàm lượng vitamin E cao chiết xuất từ dầu mầm lúa mì và Hyaluronic Acid, giúp cung cấp độ ẩm chuyên sâu cho làn da tươi mới, rạng rỡ và mềm mượt suốt cả ngày dài.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Thành phần:

Thành phần chính Vitamin E chiết xuất từ mầm lúa mạch giúp ngăn chặn quá trình lão hóa và hư tổn da do các tác hại từ môi trường hay trong chế độ chăm sóc da hằng ngày của bạn. Sản phẩm áp dụng công nghệ mới Aquaphere mang đến cảm giác mát lạnh và mềm mịn cho làn da. Đồng thời kết hợp công thức cải tiến Hyaluronic Acid tạo hàng rào giữ ẩm, cung cấp độ ẩm cho da suốt cả ngày dài.

Bên cạnh đó, nhờ được bổ sung tinh dầu Olive và tinh chất bơ hạt mỡ hỗ trợ cải thiện làn da trở nên sáng khỏe và săn chắc hơn.

Sản phẩm có kết cấu siêu mỏng nhẹ, mềm mịn, cực kì tươi mát. Đặc biệt, kem có khả năng thẩm thấu nhanh chóng mang lại cảm giác ẩm mịn, không hề gây bí bít lỗ chân lông.

Ngoài ra, bạn còn có thể sử dụng làm lớp lót cho da trước khi trang điểm cho lớp nền luôn căng mịn và khỏe mạnh.

Công dụng:

Thành phần Vitamin E tự nhiên chiết xuất từ mầm lúa mạch giúp dưỡng ẩm và chống oxy hóa, bảo vệ da trước tác động của gốc tự do, ngăn ngừa lão hóa da.

Bổ sung Hyaluronic Acid cấp nước cho da căng mướt, mịn màng, hạn chế sự xuất hiện của các nếp nhăn do da thiếu độ ẩm.

Chiết xuất từ Bơ Hạt Mỡ từ Ghana và Lô Hội từ chương trình Thương Mại Cộng Đồng ở Mexico giúp dưỡng da săn chắc, đàn hồi hơn.

Khả năng dưỡng ẩm đến 48 giờ, giúp khóa ẩm cho da tươi mới, rạng rỡ và mềm mượt.

Kết cấu kem siêu nhẹ, không gây nhờn rít và thẩm thấu vào da cực nhanh.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm thích hợp với mọi loại da.

Giải pháp cho tình trạng da:

Da thiếu nước - thiếu ẩm

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau khi rửa sạch mặt, thoa Vitamin E Moisture Cream cho mặt và cổ. Sử dụng hàng ngày.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét