icon cart
Product Image
Product Image
Kem dưỡng Cosrx Balancium Comfort Ceramide CreamKem dưỡng Cosrx Balancium Comfort Ceramide Creamicon heart

1 nhận xét

542.000 VNĐ
417.340 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
779.000 VNĐ
779.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
779.000 VNĐ
779.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 13.0%)
920.000 VNĐ
920.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:2725501152

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Centella asiatica leaf water

TÊN THÀNH PHẦN:
CENTELLA ASIATICA LEAF WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Gotu Kola
Indian pennywort

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp thúc đẩy sản xuất Collagen. Bên cạnh đó, Centella Asiatica Leaf Water còn là chất chống lão hóa. Đồng thời, thành phần có tác dụng giảm viêm, ngăn ngừa mụn trứng cá

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong rau má có chứa phytochemical có lợi cho da, giàu vitamin C, vitamin A, vitamin B1 và ​​B2, niacin và carotene, là những thành phần giúp làm sáng da và chống lão hóa sớm. Rau má có một mức độ đáng kể các chất chống oxy hóa tự nhiên, đặc biệt là trong lá. Rau má cũng có khả năng thúc đẩy sản xuất collagen, nhờ vào chất Asiaticoside khiến làn da của bạn đầy đặn và trẻ trung. Axit Madecassic là một trong những hợp chất hoạt động trong rau má và được biết là đóng vai trò quan trọng trong việc ức chế viêm bằng cách ức chế sự giải phóng các cytokine tiền viêm và làm giảm hoạt động của một số enzyme dẫn đến viêm.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Helianthus annuus (sunflower) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.

NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Cetearyl olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETEARYL OLIVATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Cetearyl Olivate  là chất tạo nhũ tương, thường dùng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl olivate chứa các axít béo từ ôliu giúp làm tăng khả năng giữ ẩm cho da, và đem lại kết cấu sản phẩm mịn đặc, an toàn và tự nhiên hơn so với polyethylene glycol (PEG).

NGUỒN:
www.ewg.org
Cosmetic Free

Sorbitan olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOOLIVATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt và giúp hình thành nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan olivate là một chất hoạt động bề mặt dựa trên dầu ô liu và sorbitol.

NGUỒN:EWG.ORG

Ceramide np

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.

NGUỒN: Ewg; Truth in aging

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Sucrose distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-D-GLUCOPYRANOSIDE,
B -D-FRUCTOFURANOSYL,
DIOCTADECANOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa đồng thời là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose Distearate là hỗn hợp este sucrose của axit stearic, chủ yếu là diester, một chất nhũ hóa gốc đường được điều chế từ các nguồn tài nguyên thiên nhiên hoặc tái tạo.Thành phần là chất không độc hại có khả năng tương thích cao với da và đặc tính phân hủy sinh học cao, đây là một thành phần tuyệt vời trong các sản phẩm chăm sóc da hữu cơ. Thành phần này đóng một vai trò quan trọng trong việc giữ các chất gốc dầu và gốc nước hòa tan được với nhau.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Elaeis guineensis (palm) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ELAEIS GUINEENSIS (PALM) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ELAEIS GUINEENSIS (PALM) OIL, AFRICAN OIL PALM OIL;
ELAEIS GUINEENSIS OIL;
OILS, PALM;
PALM ACIDULATED SOAPSTOCK;
PALM ACIDULATED SOAPSTOCK;
PALM OILS;
PALM BUTTER;

CÔNG DỤNG:
Thành phần Elaeis Guineensis (Palm) Oil chủ yếu được sử dụng như các tác nhân điều hòa khóa ẩm cho da. Các thành phần dầu cọ hydro hóa cũng có thể được sử dụng như chất tăng độ nhớt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Elaeis Guineensis (Palm) Oil là loại dầu thu được từ cây cọ, Elaeis guineensis. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc, các thành phần dầu cọ được sử dụng nhiều trong công thức của các sản phẩm chăm sóc da, trang điểm cũng như các sản phẩm chống nắng.

NGUỒN:
Cosmetics Info

Elaeis guineensis (palm) kernel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ELAEIS GUINEENSIS (PALM) KERNEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALM SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Elaeis Guineensis (Palm) Kernel Oil là chất khóa ẩm giúp cung cấp dinh dưỡng. Đồng thời cũng là chất dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Elaeis Guineensis (Palm) Kernel Oil được chiết xuất từ hạt cây cọ

NGUỒN:
Cosmetic Free

Beeswax

TÊN THÀNH PHẦN:
BEESWAX (CERA ALBA)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Sáp ong

CÔNG DỤNG:
Có tác dụng như một chất tạo kết dính cho sản phẩm. Ngoài ra, sáp ong còn được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, cân bằng da và hương liệu trong nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sáp ong là loại sáp tinh khiết từ tổ ong của ong, Apis mellifera. Thành phần này được liệt kê trong hướng dẫn chăm sóc người tiêu dùng của PETA như một chất có nguồn gốc động vật.

NGUỒN:
EWG.ORG

Hydroxyethyl acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng nhằm mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Thành phần để lại cảm giác mềm mượt như nhung trên bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Cyclomethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE DECAMETHYL;
CYCLIC DIMETHYLSILOXANE PENTAMER;
CYCLOPOLYDIMETHYLSILOXANE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclomethicone có tác dụng chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Thành phần này cũng có thể lấp đầy những nếp nhăn giúp da đầy đặn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclomethicone là thành phần hoạt động theo nhiều cách khác nhau, cụ thể như là một tác nhân điều hòa, dung môi, chất giữ ẩm, kiểm soát độ nhớt... Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào.

NGUỒN:
Truth in aging

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Asiaticoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATICOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOL;
BLASTOESTIMULINA;
CENTELASE;
DERMATOLOGICO;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,23-TRIHYDROXY-, O-6-DEOXY-ALPHA-L-MANNOPYRANOSYL-(1->4)-O-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL-(1->6)-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL ESTER (2ALPHA, 3BETA, 4ALPHA)-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiaticoside là một triterpen glycosylated cô lập và tinh chế của Centella asiatica. Nó là một chất điều hòa da, là một hoạt chất mỹ phẩm để sử dụng trong việc chống lão hóa, phục hồi và làm săn chắc cơ thể. Asiaticoside được áp dụng cho các đặc tính kích hoạt di chuyển nguyên bào sợi và chống viêm. Sản phẩm này xuất hiện dưới dạng bột trắng. Nó đã được chứng minh là làm tăng tổng hợp collagen và hoạt động chống nhăn.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Asiatic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống kích ứng, kháng khuẩn. Đồng thời làm mịn màng da. Hỗn hợp chất này còn giúp cân bằng và ổn định bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiatic Acid là một axit triterpenic được cô đặc và tinh chế từ Centella asiatica. Asiatic Acid là một chất điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc da, chống lão hóa và tái tạo da. Asiatic Acid giúp da chống lại vi khuẩn, chống glycation, chống MMP và chống oxy hóa.

NGUỒN: Ulprospector

Madecassic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-;
2,3,6,23-TETRAHYDROXY- (2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID;
6B-HYDROXYASIATIC ACID;
BRAHMIC ACID;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-, (2A,3B,4A,6B)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassic Acid là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassic acid thuộc họ triterpene, có tác dụng chống lão hóa và giảm căng thăng, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Cassia obtusifolia seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CASSIA OBTUSIFOLIA SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CASSIA OBTUSIFOLIA SEED EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cassia Obtusifolia Seed Extract chủ yếu được sử dụng như một chất điều hòa da vì hàm lượng polysacarit cao.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các thử nghiệm in vitro đã phân lập được các polysacarit của cây (Galactomannan) và cho thấy chúng tương tự với axit hyaluronic. Hơn nữa, các nghiên cứu đã chứng minh Cassia Obtusifolia Seed Extract giúp cải thiện tình trạng khô da, cung cấp độ ẩm và duy trì độ ẩm lâu dài, thể hiện khả năng tạo màng và giữ nước trên bề mặt của cả da và tóc. Chất này cũng có thể hoạt động như một chất chống viêm và điều trị mụn trứng cá. Bạn có thể tìm thấy thành phần thực vật này trong các sản phẩm mỹ phẩm như kem chống nắng, kem nền, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, điều trị chống lão hóa, sữa rửa mặt, kem tay & mắt, fader / lightener da, mặt nạ và toner.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
 BERGAMOT OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng Cosrx Balancium Comfort Ceramide Cream

Mô tả sản phẩm
COSRX Balancium Comfort Ceramide Cream: Một loại kem nhẹ, mịn, nhẹ nhàng tan chảy trên da bạn, tạo hàng rào bảo vệ da do chứa ceramide. Giúp giải phóng làn da của bạn khỏi căng thẳng bên ngoài và đạt được sự cân bằng để mang lại sự dễ chịu nhất cho làn da.

Công dụng sản phẩm
Ceramide NP tạo hàng rào bảo vệ da, củng cố lớp da bảo vệ bên ngoài của bạn, ngăn ngừa kích ứng môi trường và mất độ ẩm. Centella Asiatica Chiết xuất y tế cấp với các thành phần cấp y tế, như Asiaticoside, Asiatic Acid và Madecassic Acid. Hiệu quả trong việc sửa chữa và làm dịu da bị hư hại.
Nước lá Centella Asiatica được sử dụng thay cho nước thường, Kem COSRX Balance Comfort Ceramide có chứa nước lá Centella Asiatica để tối đa hóa hiệu quả phục hồi da. Hoàn toàn phù hợp với da khô, da siêu nhạy cảm.

Thông tin thương hiệu
COSRX được ghép từ hai từ “COSMETIC” – nghĩa là "mỹ phẩm" và “RX” – một từ thông dụng trong ngành dược. COSRX là một thương hiệu mỹ phẩm nội địa Hàn Quốc được thành lập vào năm 2014. Một thương hiệu mỹ phẫm mới được thành lập với mong muốn mang đến cho chị em phụ nữ Hàn Quốc nói riêng và thế giới nói chung những dòng mỹ phẩm mới lạ, an toàn cho làn da.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng Cosrx Balancium Comfort Ceramide Cream

Mô tả sản phẩm
COSRX Balancium Comfort Ceramide Cream: Một loại kem nhẹ, mịn, nhẹ nhàng tan chảy trên da bạn, tạo hàng rào bảo vệ da do chứa ceramide. Giúp giải phóng làn da của bạn khỏi căng thẳng bên ngoài và đạt được sự cân bằng để mang lại sự dễ chịu nhất cho làn da.

Công dụng sản phẩm
Ceramide NP tạo hàng rào bảo vệ da, củng cố lớp da bảo vệ bên ngoài của bạn, ngăn ngừa kích ứng môi trường và mất độ ẩm. Centella Asiatica Chiết xuất y tế cấp với các thành phần cấp y tế, như Asiaticoside, Asiatic Acid và Madecassic Acid. Hiệu quả trong việc sửa chữa và làm dịu da bị hư hại.
Nước lá Centella Asiatica được sử dụng thay cho nước thường, Kem COSRX Balance Comfort Ceramide có chứa nước lá Centella Asiatica để tối đa hóa hiệu quả phục hồi da. Hoàn toàn phù hợp với da khô, da siêu nhạy cảm.

Thông tin thương hiệu
COSRX được ghép từ hai từ “COSMETIC” – nghĩa là "mỹ phẩm" và “RX” – một từ thông dụng trong ngành dược. COSRX là một thương hiệu mỹ phẩm nội địa Hàn Quốc được thành lập vào năm 2014. Một thương hiệu mỹ phẫm mới được thành lập với mong muốn mang đến cho chị em phụ nữ Hàn Quốc nói riêng và thế giới nói chung những dòng mỹ phẩm mới lạ, an toàn cho làn da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Diên Diên

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Rất hiệu quả và đang dùng. Mọi người nên lựa chọn và sử dụng sản phẩm này rata vừa túi tiền ❤️❤️❤️❤️❤️❤️

#Review