icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Chống Lão Hóa Đa Tác Động Kiehl's Super Multi-Corrective Anti-Aging Face and Neck Cream (50ml)Kem Dưỡng Chống Lão Hóa Đa Tác Động Kiehl's Super Multi-Corrective Anti-Aging Face and Neck Cream (50ml)icon heart

0 nhận xét

1.483.000 VNĐ
1.340.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

Chọn Thể tích: 50ml

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Lavandula angustifolia oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LAVENDER OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp trị mụn và sát khuẩn. Làm lành vết thương và giảm thiểu mụn, giảm nhờn. Đồng thời tạo mùi hương cho sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một loại dầu thu được từ cây Lavender qua quá trình chưng cất hơi nước, có tác dụng chính là tạo mùi hương.

NGUỒN: EWG.ORG

Pelargonium graveolens flower oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PELARGONIUM GRAVEOLENS FLOWER OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GERANIUM OIL, CHINESE

CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp cân bằng da bằng cách cân bằng các tuyến bã nhờn, hỗ trợ tăng cường độ đàn hồi cho da. Ngăn chặn việc các mô mỡ dưới da bị phình to, khiến bề mặt da sần sùi. Pelargonium Graveolens cũng có khả năng làm dịu làn da bị kích ứng, làm sạch mụn trứng cá và chữa lành vết thâm, bỏng, vết cắt và chàm, do tính chất làm se da, sát trùng, thuốc bổ, kháng sinh và chống nhiễm trùng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pelargonium Graveolens Flower Oil là dầu thu được từ hoa phong lữ. 

NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Inonotus obliquus (mushroom) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
INONOTUS OBLIQUUS (MUSHROOM) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHAGA MUSHROOM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Inonotus obliquus, thường được biết đến với tên gọi nấm Chaga, thuộc họ Hymenochaetaceae. Thành phần này thường mọc trên cây bạch dương ở vùng khí hậu lạnh thuộc Bắc bán cầu.

NGUỒN: Thegoodscentcompany.com

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Rosmarinus officinalis (rosemary) leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OILS, ROSEMARY;
ROSEMARINUS OFFICINALIS OIL;
ROSEMARY (ROSEMARINUS OFFICINALIS L.) ;
ROSEMARY ABSOLUTE;
ROSEMARY OIL, ABSOLUTE;
ROSEMARY LEAF OIL;
ROSEMARY OIL (ROSEMARINUS OFFICINALIS L.) ;
ROSMARINUS OFFICINALIS LEAF OIL;
ROSEMARIE OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil là hương liệu và cũng là tinh chất dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil là thành phần được chiết xuất từ ngọn và lá của cây hương thảo

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Jasminum officinale (jasmine) flower/leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
JASMINUM OFFICINALE (JASMINE) FLOWER/LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXT. JASMINE
JASMINUM OFFICINALE

CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng khóa ẩm và cân bằng da, đồng thời cũng là thành phần hương liệu trong các sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Jasminum Officinale (Jasmine) Flower/Leaf Extract được chiết xuất từ hoa và lá của hoa nhài, có tác dụng tạo hương thơm trong mỹ phẩm. Bên cạnh đó còn có tác dụng dưỡng ẩm.

NGUỒN: EWG

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Cetearyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETEARYL POLYGLUCOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Cetearyl Glucoside là một chất hoạt động bề mặt và là chất nhũ hóa được sản xuất từ các nguyên liệu tự nhiên hoạc tổng hợp

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine)

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Capryloyl salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLOYL SALICYLIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Một chất điều hòa da hoạt động bằng cách giảm các mảng khô / bong tróc và phục hồi sự mềm mại cho da. Thành phần được phân loại là BHA hoạt động như một chất tẩy da chết, chống viêm và sát trùng. Nghiên cứu được công bố trên Dermatology Times cho thấy sự cải thiện đáng kể về nếp nhăn ở 41% đối tượng thường xuyên sử dụng vỏ LHA (capryloyl salicylic acid) và làm giảm sắc tố đáng kể ở 46% người dùng LHA (so với chỉ 31% và 34%, tương ứng, cho những người sử dụng vỏ glycolic). Không giống như axit alpha hydroxy hòa tan trong nước, axit beta hydroxy (và este của nó) tan trong lipid (dầu). Điều này có nghĩa là chúng không chỉ tẩy tế bào da trên mà còn thâm nhập sâu qua lớp biểu bì để tẩy tế bào da chết và dầu thừa tích tụ trong lỗ chân lông. Vì lý do này, axit capryloyl salicylic thường được sử dụng để điều trị mụn đầu đen, mụn đầu trắng và mụn trứng cá. Tuy nhiên, khả năng keratolytic của nó không phải là lý do duy nhất tại sao nó thường được sử dụng để điều trị nhược điểm và mụn. Thành phần này cũng có chức năng vừa là chất kháng khuẩn và chống viêm, làm cho nó trở thành một thành phần chống mụn lý tưởng.
Trong khi nhiều chất tẩy da chết khác (tức là AHA,) thường gây kích ứng da, axit salicylic lại làm điều ngược lại bằng cách giảm viêm. Điều này là do thực tế là nó có chung một thành phần hóa học tương tự như Aspirin, một loại thuốc giảm đau và chống viêm nổi tiếng, và do đó cũng chia sẻ nhiều chức năng của Aspirin. Bởi vì thành phần này đòi hỏi nồng độ rất thấp để tẩy tế bào da chết, loại bỏ sự tích tụ bên trong lỗ chân lông, dưỡng da và làm dịu làn da bị viêm, nên thành phần được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các este của axit salicylic. Đôi khi được gọi là LHA. Xem axit beta-hydroxy. Một chất điều hòa da hoạt động bằng cách tăng cường sự xuất hiện của da khô / hư tổn, giảm các mảng khô / bong tróc và phục hồi sự mềm mại cho da. Là một ester của axit salicylic (còn gọi là beta hydroxy acid hoặc BHA). Là một tác nhân keratolytic, nó làm tróc da bằng cách làm cho các tế bào biểu bì (lớp trên của da) dễ bong ra hơn, nhường chỗ cho sự phát triển của tế bào mới. Nồng độ cao hơn (8-12%) của axit salicylic bôi tại chỗ có thể loại bỏ mụn cóc hiệu quả. Các nghiên cứu đã ghi nhận nồng độ thấp tới 2% để cải thiện độ dày của da, sản xuất collagen, nếp nhăn, sần sùi và tăng sắc tố trong khoảng thời gian chỉ 6 tháng.

NGUỒN:Truth in Aging

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Hydroxyethylpiperazine ethane sulfonic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLPIPERAZINE ETHANE SULFONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
HEPES

CÔNG DỤNG: 
Được công nhận với đặc tính tẩy tế bào chết, dẫn xuất axit aminosulfonic này hoạt động bằng phương pháp enzyme để giúp phá vỡ các liên kết liên kết các tế bào chết với bề mặt da để thậm chí tẩy da chết. Đồng thời, thành phần nuôi cấy tế bào để duy trì pH sinh lý. Dẫn xuất amino-sulfonic này giúp cải thiện làn da và hạn chế sự thô ráp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydroxyethylpiperazine Ethane Sulfonic Acid hoặc HEPES là một phân tử hóa học hoạt động như một chất đệm hữu cơ. HEPES hoạt động bằng cách đóng góp pH cơ bản trung tính hơn (7,0-7,6 ​​pH) vào dung dịch mỹ phẩm, từ đó cân bằng bản chất của các đối tác có tính axit hơn. Do khả năng duy trì điều kiện pH trong các phản ứng hóa học, HEPES thường được kết hợp với các thành phần như axit glycolic. Sự kết hợp đệm axit này thường được tìm thấy trong mỹ phẩm để giúp kéo dài và duy trì chất lượng của các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: 
www.lorealparisusa.com

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Behenyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL

CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại. 

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Isononyl isononanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISONONYL ISONONANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,5,5- TRYMETHYL -3,5,5 -TRIMETHYLHEXYL ESTER HEXANOIC ACID,
3,5,5-TRYMETHYLHEXANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Isononyl Isononanoate là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Isononyl Isononanoate là một chất làm mềm da, điều hòa để lại cảm giác mềm mượt trên da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Hydroxypropyl tetrahydropyrantriol

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYL TETRAHYDROPYRANTRIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
PRO-XYLANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần tái tạo các chất nhầy giữa các tế bào da do đó có khả năng giúp da ngậm nước và săn chắc hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một "hóa chất xanh"được phát triển bởi L'oreal vào năm 2006. Nó xuất phát từ phân tử đường, xyloza có thể được tìm thấy trong gỗ sồi. Theo tuyên bố của L'Oreal, Pro-Xylane có thể thúc đẩy sản xuất các khối xây dựng da quan trọng được gọi là GAGs (còn gọi là glycosaminoglycans, NMFs quan trọng) trong ma trận ngoại bào (chất nhầy giữa các tế bào da của chúng ta).

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Dicaprylyl ether

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL ETHER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-OXYBIS-, OCTANE;
1,1'-OXYBISOCTANE;
DIOCTYL ETHER;
OCTANE 1,1'-OXYBIS-;
OCTANE, 1,1'-OXYBIS-;
OCTANE, 1,1'-OXYBIS-,;
1,1'-OXYBISOCTANE;
ANTAR;
CAPRYLIC ETHER;
DIOCTYL ETHER;
ETHER, DI-N-OCTYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl ether được biết đến với khả năng lan truyền nhanh, và do đó được sử dụng để giúp tạo điều kiện thuận lợi cho khả năng lan truyền của các thành phần lan truyền chậm trong sản phẩm. Đồng thời mang lại cảm giác khô và không để lại lớp nhờn trên da.

NGUỒN: EWG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Chống Lão Hóa Đa Tác Động Kiehl's Super Multi-Corrective Anti-Aging Face and Neck Cream 50ML

Kem Dưỡng Chống Lão Hóa Đa Tác Động Kiehl's Super Multi-Corrective Anti-Aging Face and Neck Cream 50ML là sản phẩm hàng đầu đến từ Kiehl's với thành phần gồm Jasmonic Acid, Hyaluronic Acid và chiết xuất từ cây dẻ gai. Là dòng sản phẩm dưỡng da đa tác động,Kiehl's Super Multi-Corrective Anti-Aging Face and Neck Cream không chỉ có công dụng dưỡng ẩm, thấm sâu làm săn chắc da, dưỡng da mềm mại mịn màng tự nhiên mà còn làm giảm rõ rệt những nếp nhăn trên da, ngăn ngừa quá trình lão hóa da cực hiệu quả. Sản phẩm cực kì lành tính và an toàn cho mọi loại da kể cả da nhạy cảm.

Thành phần 

- Jasmonic Acid: Lấy cảm hứng từ các "phân tử phát tín hiệu" của thực vật bắt đầu quá trình tự phục hồi - Giúp làm giảm nếp nhăn, bổ sung dưỡng chất và tăng độ đàn hồi cho da.

- Chiết xuất từ cây dẻ gai: Giúp cải thiện mức độ săn chắc của da.

- Hyaluronic Acid: Giúp tăng khả năng đàn hồi, giảm bề mặt thô ráp, sần sùi và làm mờ vết nhăn.

Công dụng:

- Kem dưỡng chống lão hóa đa tác động.

- Giúp làm giảm các dấu hiệu lão hóa rõ rệt trên da.

- Làm da săn chắc, mềm mịn, giữ các đường nét trên khuôn mặt không bị chảy xệ và kết cấu da được cải thiện rõ rệt.

- Công thức được kiểm nghiệm giúp da trông khỏe và trẻ trung hơn.

Thương hiệu Kiehl’s

Kiehl’s nổi tiếng với các sản phẩm skin-care với độ lành tính và an toàn với mọi loại da. Các sản phẩm của hãng đều có ngoại hình đơn giản nhưng chất lượng lại trên mức tuyệt vời, được phái đẹp ở khắp mọi nơi yêu mến. 

Các sản phẩm Kiehl's với công thức độc đáo được tạo nên từ những thành phần tinh túy nhất của thiên nhiên giúp mang lại làn da khỏe mạnh và rạng rỡ, sẽ củng cố và bảo vệ hàng rào tự nhiên của làn da, giúp da bạn khoẻ mạnh và tươi trẻ hơn. Chúng tôi tự tin rằng bạn sẽ thấy làn da được phục hồi rõ rệt chỉ sau 28 ngày.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Chống Lão Hóa Đa Tác Động Kiehl's Super Multi-Corrective Anti-Aging Face and Neck Cream 50ML

Kem Dưỡng Chống Lão Hóa Đa Tác Động Kiehl's Super Multi-Corrective Anti-Aging Face and Neck Cream 50ML là sản phẩm hàng đầu đến từ Kiehl's với thành phần gồm Jasmonic Acid, Hyaluronic Acid và chiết xuất từ cây dẻ gai. Là dòng sản phẩm dưỡng da đa tác động,Kiehl's Super Multi-Corrective Anti-Aging Face and Neck Cream không chỉ có công dụng dưỡng ẩm, thấm sâu làm săn chắc da, dưỡng da mềm mại mịn màng tự nhiên mà còn làm giảm rõ rệt những nếp nhăn trên da, ngăn ngừa quá trình lão hóa da cực hiệu quả. Sản phẩm cực kì lành tính và an toàn cho mọi loại da kể cả da nhạy cảm.

Thành phần 

- Jasmonic Acid: Lấy cảm hứng từ các "phân tử phát tín hiệu" của thực vật bắt đầu quá trình tự phục hồi - Giúp làm giảm nếp nhăn, bổ sung dưỡng chất và tăng độ đàn hồi cho da.

- Chiết xuất từ cây dẻ gai: Giúp cải thiện mức độ săn chắc của da.

- Hyaluronic Acid: Giúp tăng khả năng đàn hồi, giảm bề mặt thô ráp, sần sùi và làm mờ vết nhăn.

Công dụng:

- Kem dưỡng chống lão hóa đa tác động.

- Giúp làm giảm các dấu hiệu lão hóa rõ rệt trên da.

- Làm da săn chắc, mềm mịn, giữ các đường nét trên khuôn mặt không bị chảy xệ và kết cấu da được cải thiện rõ rệt.

- Công thức được kiểm nghiệm giúp da trông khỏe và trẻ trung hơn.

Thương hiệu Kiehl’s

Kiehl’s nổi tiếng với các sản phẩm skin-care với độ lành tính và an toàn với mọi loại da. Các sản phẩm của hãng đều có ngoại hình đơn giản nhưng chất lượng lại trên mức tuyệt vời, được phái đẹp ở khắp mọi nơi yêu mến. 

Các sản phẩm Kiehl's với công thức độc đáo được tạo nên từ những thành phần tinh túy nhất của thiên nhiên giúp mang lại làn da khỏe mạnh và rạng rỡ, sẽ củng cố và bảo vệ hàng rào tự nhiên của làn da, giúp da bạn khoẻ mạnh và tươi trẻ hơn. Chúng tôi tự tin rằng bạn sẽ thấy làn da được phục hồi rõ rệt chỉ sau 28 ngày.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Thoa trực tiếp kem cho mặt và cổ vào mỗi buổi sáng/tối sau khi thoa tinh chất

- Tránh sử dụng vùng mắt

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét