icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Ban Đêm Hồi Sinh Làn Da Lão Hóa Murad Retinol Youth Renewal Night Cream 50MlKem Dưỡng Ban Đêm Hồi Sinh Làn Da Lão Hóa Murad Retinol Youth Renewal Night Cream 50Mlicon heart

0 nhận xét

1.600.000 VNĐ
1.600.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.0%)
2.450.000 VNĐ
2.450.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
2.695.000 VNĐ
2.695.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
2.695.000 VNĐ
2.695.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

C12-20 alkyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-20 ALKYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
C12-20 ALKYL GLUCOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

C14-22 alcohols

TÊN THÀNH PHẦN:
C14-22 ALCOHOLS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
C14-22 ALCOHOLS

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da, cồn C14-22 có chức năng như một chất ổn định nhũ tương tổng thể, ngăn chặn các thành phần dầu và nước tách ra trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Disodium phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 HEPTAHYDRATE PHOSPHORIC ACID, DISODIUM SALT;
PHOSPHORIC ACID, DISODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ức chế ăn mòn đồng thời là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium Phosphate là chất kháng sinh, điều chỉnh độ pH

NGUỒN: Ewg

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Serine

TÊN THÀNH PHẦN:
SERINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-HYDROXY ALANINE;
ALANINE, 3-HYDROXY;
DL-SERINE;
DLSERINE;
L-SERINE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Serine là công nghệ sinh học, axit amin không cần thiết được dung nạp rất tốt bởi da. Nó giúp da giữ độ ẩm và có thể có tác động ổn định đến giá trị pH của nó. Đặc tính bảo quản độ ẩm của nó có thể hỗ trợ một tình trạng da tốt và làm cho làn da của bạn mịn màng hơn.

NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com, Ewg, Cosmeticsinfo, Truth In Aging

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Algin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALGIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ALGAE.

CÔNG DỤNG: 
Trong mỹ phẩm, tảo đóng vai trò là chất làm đặc, tác nhân liên kết nước và chất chống oxy hóa. Nghiên cứu mới cho thấy các dạng tảo nâu cho thấy hứa hẹn cải thiện sự xuất hiện của da lão hóa. Là một thành phần thực vật, tất cả các loại tảo dễ bị phá vỡ khi tiếp xúc thường xuyên với không khí và ánh sáng. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Còn được gọi là axit alginic, algin có nguồn gốc từ alginate, một loại polymer tự nhiên thu được từ tảo nâu (phaecophyceae).  Tảo là những sinh vật rất đơn giản, chứa diệp lục trong một gia đình bao gồm hơn 20.000 loài được biết đến khác nhau. Các hoạt động sinh học biển độc đáo của Algin cung cấp cho da những lợi ích, cũng như công thức chăm sóc da với các đặc tính nhũ hóa. Ngành công nghiệp mỹ phẩm sử dụng gelling-polysacarit này như một tác nhân liên kết nước do khả năng hấp thụ nước nhanh chóng. Kết quả là, algin hoạt động để làm dày các công thức chăm sóc da giữ ẩm, do đó cung cấp một kết cấu lan rộng hơn, mong muốn hơn.

NGUỒN: 
www.lorealparisusa.com
www.paulaschoice.com

Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.

NGUỒN:
www.truthinaging.com

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Inositol

TÊN THÀNH PHẦN:
INOSITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Vitamin B8

CÔNG DỤNG:
Vitamin B8 tạo ra các axit béo nuôi dưỡng da để duy trì làn da rõ ràng. Khi lớp da bảo vệ bên ngoài mất cân bằng, da khô và mất nước có thể biểu hiện. thành phần này hỗ trợ trong việc sản xuất các tế bào mới và giúp các tuyến dầu hoạt động tốt, dẫn đến tình trạng khỏe mạnh của da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mặc dù thường được gọi là vitamin B8, inositol hoàn toàn không phải là vitamin mà là một loại đường có một số chức năng quan trọng. Inositol đóng vai trò cấu trúc trong cơ thể bạn như là một thành phần chính của màng tế bào. Nó cũng ảnh hưởng đến hoạt động của insulin, một loại hormone cần thiết cho việc kiểm soát lượng đường trong máu. Ngoài ra, nó ảnh hưởng đến các sứ giả hóa học trong não của bạn, chẳng hạn như serotonin và dopamine

NGUỒN: www.healthline.com

Isopropyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPROPYL PALMITATE ISOPROPYL PALMITATE, 1-METHYLETHYL ESTER HEXADECANOIC ACID;

CÔNG DỤNG:
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitate có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô hỗn hợp của chất rắn để cung cấp chất lượng kết dính trong và sau khi nén

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
sopropyl Palmitate là một chất lỏng không màu, gần như không mùi. Palmitates được sản xuất bằng axit palmitic, một loại axit béo tự nhiên có trong thực vật và động vật, cùng với một lượng nhỏ axit béo khác. Cetyl Palmitate cũng xuất hiện tự nhiên như một thành phần chính của tinh trùng (sáp từ dầu cá nhà táng) và có thể được tìm thấy trong san hô staghorn.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Glycine soja (soybean) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Taurine

TÊN THÀNH PHẦN:
TAURINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Amino Acid Derivative

CÔNG DỤNG:
Trong chăm sóc da, taurine huyền thoại là một dạng chống mệt mỏi mạnh mẽ. Khi thoa tại chỗ, taurine tái tạo năng lượng cho da để giảm thiểu các dấu hiệu mệt mỏi. Làm sao? Nó tăng cường tuần hoàn và năng lượng giữa các tế bào — giúp bù nước; vì vậy làn da của bạn ngay lập tức trông và cảm thấy tỉnh táo hơn. Không buồn tẻ. Không bơ phờ. Không mệt. Và với việc tiếp tục sử dụng, taurine có thể mang lại cho bạn vẻ rạng rỡ được cải thiện thực sự.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Taurine là một dạng axit amin có chức năng hỗ trợ sự phát triển của hệ thần kinh, giúp điều hòa lượng nước và khoáng chất ở trong máu. Taurine cũng có tính chống oxy hóa.

NGUỒN: 
www.clinique.com

Trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.

NGUỒN: EWG.com

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Potassium phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM PHOSPHATE, TRIBASIC;
TRIPOTASSIUM PHOSPHATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng độ pH

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Polyacrylate là một loại polymer tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân một phần vì khả năng hấp thụ gấp 200 đến 300 lần khối lượng của nó trong nước. Thành phần được xem như là một loại bột trắng khi khô nhưng biến thành một chất giống như gel khi ướt và chủ yếu được sử dụng như một chất làm đặc. Sodium Polyacrylate cũng được sử dụng trong nhiều công thức vì các tính chất khác của nó bao gồm như một chất hấp thụ, chất ổn định nhũ tương, chất trước đây của màng, chất làm mềm và chất làm tăng độ nhớt. Sodium Polyacrylate được sử dụng như một chất cô lập trong chất tẩy rửa và chất tẩy rửa vì khả năng liên kết với các yếu tố nước cứng như canxi và magiê, cho phép các chất hoạt động bề mặt hoạt động hiệu quả hơn.

NGUỒN: Ewg

Polymethylsilsesquioxane

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất tạo màng, chất điều hòa da và thành phần chống lão hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần hoạt động như chất giữ ẩm, dung môi và điều hòa các thành phần chăm sóc da khác. Polymethylsilsesquioxane có thể giúp làm giảm đỏ và kích ứng cho da nhờ vào khả năng giảm sức căng bề mặt, cho phép thành phần dễ dàng lan rộng trên bề mặt da và tạo thành lớp phủ bảo vệ. Polymethylsilsesquioxane hoạt động như một tác nhân tạo màng bằng cách tạo thành một lớp màng vô hình trên bề mặt da, tạo ra cảm giác mịn màng, mượt mà mà không gây nhờn dính. Nó vẫn cho phép oxy, nitơ và các chất dinh dưỡng quan trọng khác đi qua da, nhưng giữ ngăn không để nước bay hơi, giúp cho làn da trông ngậm nước và mịn màng. Ngoài ra, màng được hình thành bởi polymethylsilsesquioxane có khả năng chống thấm nước tuyệt vời. Polymethylsilsesquioxane cũng thường xuyên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Bằng cách giữ cho da ẩm và khả năng làm đầy nếp nhăn tạm thời, giúp da trông đầy đặn và tươi trẻ hơn.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Pullulan

TÊN THÀNH PHẦN:
PULLULAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURURAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng như chất kết dính và tạo độ bóng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pullulan hoạt động như một chất kết dính và chất tạo độ bóng. Pullulan vẫn giữ được độ dính và độ bọt khi hòa tan vào nước, có tác dụng làm mịn da và là nguyên liệu trong các loại mặt nạ dưỡng da nhờ khả năng làm sạch.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Hexylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,3-TRIMETHYLTRIMETHYLENEDIOL

CÔNG DỤNG:
Hexylene Glycol là chất tạo hương, đồng thời cũng là dung môi. Thành phần này có tác dụng làm giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hexylene Glycol được dùng như dung môi và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Thành phần này được sử dụng để làm mỏng các chế phẩm nặng và tạo ra một sản phẩm mỏng hơn, có thể lan rộng hơn.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Yeast amino acids

TÊN THÀNH PHẦN:
YEAST AMINO ACIDS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Axit amin nấm men

CÔNG DỤNG:
Báo cáo rằng tất cả các protein của nấm men đều chứa cái gọi là axit amin thiết yếu về mặt dinh dưỡng (lysine, histidine, tryptophan, valine, cystine, methionine, threonine, phenylal-anine, leucine và isoleucine).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit amin là thành phần xây dựng của cả peptit và protein, và mỗi loại có một vai trò cụ thể trong việc chăm sóc da. Các axit amin duy trì độ ẩm, kết cấu, khả năng phục hồi của da và vẻ ngoài mềm mại, khỏe mạnh tổng thể.

NGUỒN: 
www.sciencedirect.com

Swertia chirata extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SWERTIA CHIRATA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SWERTIA HERB EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Các hoạt chất cô đặc từ Swertia Chirata giúp cải thiện vẻ ngoài của lão hóa ảnh, nếp nhăn, nếp nhăn trên môi, kết cấu da, da đầu và tóc hư tổn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được chiết xuất từ lá của một loại thảo mộc hàng năm có nguồn gốc từ Ấn Độ, swertia chirata, còn được gọi là thành phần độc quyền SWT-7, sử dụng công nghệ tế bào gốc mới nhất để không chỉ hỗ trợ tái tạo tế bào da mà còn giúp làm dày và củng cố lớp biểu bì cho làn da trẻ trung hơn.
Khi chúng ta già đi, quá trình sản xuất tế bào sừng, tế bào da sản sinh ra keratin cũng như hình thành hàng rào bảo vệ chống lại các độc tố từ môi trường, chậm lại, dẫn đến làn da mỏng hơn, mỏng manh hơn, kém khả năng chống lại các gốc tự do và dễ xuất hiện nếp nhăn. .

NGUỒN: 
www.skinauthority.com
www.xtend-life.com

Ceteth-20

Glycerin (and) glyceryl polyacrylate

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN (AND) GLYCERYL POLYACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCEROL E 422 GLICEROL
GLYZERIN 1,2,3-PROPANTRIOL GLYCERYLMONOSTEARAT GLYCEROLUM GLYCERINESTER

CÔNG DỤNG:
Là thành phần giúp da mịn màng và duy trì độ ẩm cho da. Bên cạnh đó, Glycerin (and) Glyceryl Polyacrylate là dung môi hòa tan các chất khác có tác dụng giúp móng và tóc chắc khỏe, bóng mượt. Tuy nhiên, thành phần này chứa trong mỹ phẩm có mùi, gây khô và kích ứng da ở nồng độ cao và thường được thêm vào các mỹ phẩm có chứa cồn Ethyl.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycerin (and) Glyceryl Polyacrylate là thành phần có trong chất béo động vật, thực vật và dầu mỡ. Ngoài ra, thành phần này có khả năng hấp thụ nước nên vì vậy ở nồng độ cao (từ 30% trở lên) sẽ gây khô và kích ứng da. Tuy nhiên nếu ở nồng độ thấp hơn thì Glycerine sẽ là chất dưỡng ẩm hoặc làm mềm trong sữa dưỡng da và hydrogel. Bên cạnh đó, Glycerin (and) Glyceryl Polyacrylate còn có khả năng tăng tính tẩy rửa của xà phòng và sữa dưỡng da. Thành phần này thường được sử dụng nhiều trong các mỹ phẩm thiên nhiên nhờ khả năng giữ ẩm và làm mịn da. 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Cosing

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

steareth-20

TÊN THÀNH PHẦN:
 STEARETH-20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
PEG-20 STEARYL ETHER.

CÔNG DỤNG: 
Steareth 20 được sử dụng làm chất tẩy rửa, chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa, giống như nhiều PEG khác và các chất có nguồn gốc từ dầu khác. Theo Cơ sở dữ liệu mỹ phẩm, thành phần này được tìm thấy thường xuyên nhất trong các loại kem mắt, các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa và dưỡng ẩm, nhưng đã được sử dụng ở mức độ thấp hơn trong nhiều dạng mỹ phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Steareth-20 là một polymer tổng hợp bao gồm PEG (polyethylen glycol) và rượu stearyl. Do sự hiện diện của PEG, thành phần này có thể chứa các tạp chất sản xuất có khả năng gây độc như 1,4-dioxane.

NGUỒN: 
www.ewg.org
www.truthinaging.com

Urea

TÊN THÀNH PHẦN:
UREA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
UREA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Urea có khả năng lưu giữ các phân tử nước, giữ cho làn da ẩm ướt, đồng thời giúp giảm lượng nước bị mất qua da. Ở cấp độ phân tử, Urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào mỏng manh. Một trong những lợi ích của Urea, là nó giúp đẩy nhanh quá trình tái tạo tế bào da, tăng cường chức năng rào cản của da, giúp giữ cho da trẻ trung và khỏe mạnh. Đồng thời Urea có tác dụng tẩy tế bào chết tự nhiên. Khi thành phần hoạt động kết hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, chẳng hạn như axit lactic, sẽ giúp loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ ​​lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Một trong những vai trò quan trọng của Urea là làm tăng tính thấm của da đối với một số thành phần chăm sóc da, hoạt động như một phương tiện cho các thành phần khác, khuyến khích chúng xâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng.

NGUỒN: Cosmetic Free

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Citronellol

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRONELLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dihydrogeraniol

CÔNG DỤNG: 
Citronellol có chức năng như một thành phần hương thơm và thuốc chống côn trùng khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong nước hoa, citronellol có chức năng như một chất tăng cường hương thơm vì nó có khả năng tăng cường hương thơm của các loại hoa, đặc biệt là hoa hồng. Trong ngành chăm sóc da, citronellol được sử dụng nổi bật như một thành phần hương thơm cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo L'Oreal Paris, các nghiên cứu cho thấy ứng dụng tại chỗ của citronellol có tính thấm và hiệu lực thấp, chứng tỏ khả năng dung nạp da tốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Citronellol, còn được gọi là dihydrogeraniol, là một monoterpenoid acyclic tự nhiên. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Thành phần thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
Citronellol tồn tại như hai chất đối kháng trong tự nhiên. Một đồng phân đối quang, còn được gọi là đồng phân. (+) - Citronellol, được tìm thấy trong dầu sả, bao gồm Cymbopogon nardus (50%), là đồng phân phổ biến hơn. (-) - Citronellol được tìm thấy trong các loại dầu của hoa hồng (18 đến 55%) và hoa phong lữ Pelargonium. 

NGUỒN: thedermreview.com

Alpha-isomethyl ionone

TÊN THÀNH PHẦN:
ALPHA-ISOMETHYL IONONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-Methyl-4-(2,6,6-trimethyl-2-cyclohexen-1-yl)-3-buten-2-one,

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất tạo mùi, tạo hương thơm cho sản phẩm mỹ phẩm. Bên cạnh đó, Alpha-Isomethyl Ionone là thành phần quan trọng trong nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alpha-Isomethyl Ionone là một chất lỏng màu rơm hoặc không màu. Thành phần này là một hợp chất tổng hợp an toàn, tái tạo mùi của hoa violet,mang lại mùi hương ngọt ngào và phấn chấn.

NGUỒN: truthinaging.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

retinol

TÊN THÀNH PHẦN:
RETINOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN A

CÔNG DỤNG:
Hoạt chất này giúp da sản sinh lượng Collagen làm tái tạo, ngăn ngừa lão hoá như nếp nhăn, đốm nâu và trị mụn. Retinol sẽ tác động trực tiếp lên bề mặt da, loại bỏ tế bào chết, chống bí da từ đó tạo điều kiện cho lớp da bên dưới phát triển. Retinol còn có chức năng giảm Melanin, kiềm hãm hắc tố, ngăn chặn đốm nâu, vết nám, tàn nhang hiệu quả. Việc thúc đẩy quá trình sản sinh Collagen cũng giúp da duy trì lượng Elastin hỗ trợ đẩy lùi tiến trình lão hoá và giảm nếp nhăn. Bên cạnh đó, những vết thương, sưng viêm do mụn cũng được Retinol chữa lành nhanh chóng nên đây được xem là phương pháp làm đẹp khá đa năng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Retinol là một hoạt chất nằm trong nhóm vitamin A. phương pháp làm đẹp bằng Retinol là tác động trực tiếp từ đó nuôi dưỡng tế bào da khoẻ mạnh.

NGUỒN: ELLE

Lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào. 

NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM

Glycine soja (soybean) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract là dung môi, chất cân bằng da đồng thời là chất dưỡng ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycine Soja là nguồn protein tự nhiên chứa các amino acids cần thiết cho cơ thể. Bên cạnh đó, thành phần này cũng giàu khoáng chất, vitamins - nhất là vitamin E. Nó thường được dùng trong xà phòng và mỹ phẩm cân bằng da và làm săn chắc da bởi đặc tính dưỡng ẩm và làm mềm da.

NGUỒN:
Truth in Aging
ewg

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Ban Đêm Hồi Sinh Làn Da Lão Hóa Murad Retinol Youth Renewal Night Cream 50Ml

Thông tin sản phẩm

Với công nghệ Retinol Tri-Active mang tính đột phá, kết hợp hài hòa với chiết xuất hoa Swertia và peptide từ tảo đỏ (Red Algae), kem dưỡng ban đêm Retinol Youth Renewal Night Cream sẽ giúp hồi phục làn da nguyên bản - không chút khuyết điểm.

Thành phần và công dụng

THÀNH PHẦN CHÍNH:

Công thức Retinol Tri-Active: Giúp phát huy nhanh chóng công dụng chống lão hóa, làm đều màu da và tạo ra độ rạng rỡ tuyệt đối cho da, nhưng lại vô cùng dịu nhẹ trên da. Cả 3 gốc retinol sẽ thực hiện nhiệm vụ riêng biệt, tuy nhiên, từng công dụng là hỗ trợ nhịp nhàng - đồng điệu với nhau, tạo ra kết quả ưu việt.

Cụ thể là:

- Chiết xuất từ hoa Swertia: Đây là loài hoa thuộc họ Long đởm, giúp cải thiện độ đàn hồi, từ đó nâng cấp độ săn của da, tạo ra vẻ ngoài trẻ trung, rạng ngời.

- Chiết xuất tảo đỏ (Red Algae): thành phần giàu các loại peptide có nguồn gốc từ đại dương này sẽ thêm phần hồi phục những dấu hiệu chảy xệ, kém đàn hồi, tạo ra vẻ ngoài tươi trẻ, căng đầy.

CÔNG DỤNG CHÍNH:

(1) Xóa tan những dấu hiệu lão hóa

(2) Cải thiện bề mặt da trở nên mềm mại, mịn màng và săn chắc

(3) Khôi phục độ ẩm cần thiết cho da

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Murad là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da theo cấp độ bác sĩ hàng đầu tại Mỹ, do Giáo sư - Bác sĩ Howard Murad nghiên cứu và thành lập từ 1989, hiện có hơn 6000 spa ở 48 quốc gia trên thế giới tín nhiệm và sử dụng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Ban Đêm Hồi Sinh Làn Da Lão Hóa Murad Retinol Youth Renewal Night Cream 50Ml

Thông tin sản phẩm

Với công nghệ Retinol Tri-Active mang tính đột phá, kết hợp hài hòa với chiết xuất hoa Swertia và peptide từ tảo đỏ (Red Algae), kem dưỡng ban đêm Retinol Youth Renewal Night Cream sẽ giúp hồi phục làn da nguyên bản - không chút khuyết điểm.

Thành phần và công dụng

THÀNH PHẦN CHÍNH:

Công thức Retinol Tri-Active: Giúp phát huy nhanh chóng công dụng chống lão hóa, làm đều màu da và tạo ra độ rạng rỡ tuyệt đối cho da, nhưng lại vô cùng dịu nhẹ trên da. Cả 3 gốc retinol sẽ thực hiện nhiệm vụ riêng biệt, tuy nhiên, từng công dụng là hỗ trợ nhịp nhàng - đồng điệu với nhau, tạo ra kết quả ưu việt.

Cụ thể là:

- Chiết xuất từ hoa Swertia: Đây là loài hoa thuộc họ Long đởm, giúp cải thiện độ đàn hồi, từ đó nâng cấp độ săn của da, tạo ra vẻ ngoài trẻ trung, rạng ngời.

- Chiết xuất tảo đỏ (Red Algae): thành phần giàu các loại peptide có nguồn gốc từ đại dương này sẽ thêm phần hồi phục những dấu hiệu chảy xệ, kém đàn hồi, tạo ra vẻ ngoài tươi trẻ, căng đầy.

CÔNG DỤNG CHÍNH:

(1) Xóa tan những dấu hiệu lão hóa

(2) Cải thiện bề mặt da trở nên mềm mại, mịn màng và săn chắc

(3) Khôi phục độ ẩm cần thiết cho da

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Murad là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da theo cấp độ bác sĩ hàng đầu tại Mỹ, do Giáo sư - Bác sĩ Howard Murad nghiên cứu và thành lập từ 1989, hiện có hơn 6000 spa ở 48 quốc gia trên thế giới tín nhiệm và sử dụng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Vào mỗi tối, sau khi làm sạch da hoàn hảo với sữa rửa mặt, cân bằng độ pH với toner, dùng Retinol Youth Renewal Serum và Retinol Youth Renewal Eye Serum, bạn thoa lượng vừa đủ Retinol Youth Renewal Night Cream lên toàn bộ vùng mặt, cổ và hở ngực

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét