icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Ẩm PAULA'S CHOICE OMEGA+ COMPLEX MOISTURIZER (50ml)Kem Dưỡng Ẩm PAULA'S CHOICE OMEGA+ COMPLEX MOISTURIZER (50ml)icon heart

0 nhận xét

1.200.000 VNĐ
299.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
1.200.000 VNĐ
950.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

Chọn Thể tích: 50 ml

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Sodium lauroyl lactylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAUROYL LACTYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Sodium Lauroyl Lactylate cung cấp độ ẩm cho da vượt trội và cảm giác mịn màng khi sử dụng. Đây là chất nhũ hóa được lựa chọn cho tất cả các sản phẩm tự nhiên. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sodium Lauroyl Lactylate là một chất nhũ hóa tự nhiên, cấp thực phẩm có nguồn gốc từ muối natri của axit lactic được ester hóa với axit lauric.

NGUỒN: 
EWG.ORG

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Sodium polyacrylate starch

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLATE STARCH

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC SODIUM SALT POLYMER

CÔNG DỤNG:
Natri Polyacryit cũng được sử dụng trong nhiều công thức vì các tính chất khác của nó, bao gồm như một chất hấp thụ, chất ổn định nhũ tương, chất trước màng, chất làm mềm và chất làm tăng độ nhớt. Natri Polyacrylate cũng được sử dụng như một chất cô lập trong chất tẩy rửa và chất tẩy rửa vì khả năng liên kết với các yếu tố nước cứng như canxi và magiê, cho phép các chất hoạt động bề mặt hoạt động hiệu quả hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Polyacrylate Tinh bột là một polymer của natri acryit ghép với tinh bột. Một hỗn hợp của một loại tinh bột tự nhiên kết hợp với một polymer acrylate tổng hợp. Như với hầu hết các loại tinh bột, nó hoạt động trong mỹ phẩm như một chất tăng cường kết cấu, chất làm đặc, chất ổn định và chất hấp thụ, lợi ích sau này xảy ra khi sử dụng lượng cao hơn.Tinh bột natri polyacrylate được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm; kích thước của nó không cho phép thâm nhập qua bề mặt da.

NGUỒN:
PAULA'S CHOICE

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium pca

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Pullulan

TÊN THÀNH PHẦN:
PULLULAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURURAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng như chất kết dính và tạo độ bóng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pullulan hoạt động như một chất kết dính và chất tạo độ bóng. Pullulan vẫn giữ được độ dính và độ bọt khi hòa tan vào nước, có tác dụng làm mịn da và là nguyên liệu trong các loại mặt nạ dưỡng da nhờ khả năng làm sạch.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Phytic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FYTIC ACID;
HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) MYO-INOSITOL;
INOSITOL HEXAPHOSPHATE;

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần thực vật có đặc tính chống oxy hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Sodium lactate

TÊN THÀNH PHẦN:

SODIUM LACTATE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LACTIC ACID( ALPHA-HYDROXY)

 

CÔNG DỤNG:
Lactic acid là alpha-hydro alpha được biết đến như là chất giữ ẩm. Đóng vai trò rất quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Latic acid là phụ phẩm của trao đổi chất glucose khi những tế bào đi qua sự chuyển hoá kị khí. Hội đồng khoa học sản phẩm người tiêu dùng đã đề xuất giảm thiểu lượng acid lactic, không vượt quá 2.5% trong sản phẩm và độ PH > 5.0. Bởi vì, nếu lượng AHAs cao trong sản phẩm sẽ tăng sự nhạy cảm da khi tiếp xúc với tia UV.

 

NGUỒN: PubMed Studies

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Phytosphingosine

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSPHINGOSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL 2-AMINO-;
1,3,4-OCTADECANETRIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm và chất cân bằng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một lipid điều hòa và chống vi khuẩn, Phytosphingosine là hóa chất tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể người và là một phần của lipid. Những chất béo này được hình thành do sự phân hủy của ceramides và hiện diện ở mức cao trong lớp sừng

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Lysine hcl

TÊN THÀNH PHẦN:
LYSINE HCL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Lysine có thể cải thiện khả năng chữa lành vết thương trong cơ thể bạn. Trong mô động vật, lysine trở nên tích cực hơn tại vị trí vết thương và giúp đẩy nhanh quá trình chữa lành. Chữa lành vết thương là một quá trình phức tạp đòi hỏi các khoáng chất, vitamin và các yếu tố khác. Lysine dường như có một vai trò vô giá, và nếu không có lysine đầy đủ, khả năng chữa lành vết thương bị suy giảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Lysine là một khối xây dựng cho protein. Thành phần này là một axit amin thiết yếu vì cơ thể chúng ta không thể tự sản sinh. Lysine cần thiết cho sự hình thành collagen, một loại protein hoạt động như một "giàn giáo" và giúp hỗ trợ và tạo cấu trúc cho da và xương. Bản thân Lysine cũng có thể hoạt động như một tác nhân liên kết, do đó làm tăng số lượng tế bào mới tại vết thương. Nó thậm chí có thể thúc đẩy sự hình thành các mạch máu mới.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Alanie

TÊN THÀNH PHẦN:
ALANIE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOPROPIONIC ACID;
BETA-ALANINE;
DL-ALANINE;
L-ALANINE;
BETA-ALANINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc. Bên cạnh đó, thành phần này còn là mặt nạ và chất chống tĩnh điện

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alanine là một axit amin. Nó được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất điều hòa da, chất chống tĩnh điện và thành phần mặt nạ, như một axit amin, có thể kết hợp với các tế bào biểu bì để làm đầy nếp nhăn, và do đó cung cấp bề mặt của bạn da với vẻ ngoài mịn màng hơn.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Serine

TÊN THÀNH PHẦN:
SERINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-HYDROXY ALANINE;
ALANINE, 3-HYDROXY;
DL-SERINE;
DLSERINE;
L-SERINE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Serine là công nghệ sinh học, axit amin không cần thiết được dung nạp rất tốt bởi da. Nó giúp da giữ độ ẩm và có thể có tác động ổn định đến giá trị pH của nó. Đặc tính bảo quản độ ẩm của nó có thể hỗ trợ một tình trạng da tốt và làm cho làn da của bạn mịn màng hơn.

NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com, Ewg, Cosmeticsinfo, Truth In Aging

Ceramide np

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.

NGUỒN: Ewg; Truth in aging

Ceramide eop

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE EOP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERAMIDE 1

CÔNG DỤNG:
Nghiên cứu cho thấy rõ ràng rằng Ceramide 1 đóng một vai trò cực kỳ quan trọng trong việc giữ cho hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và làn da ngậm nước. Nếu ceramides trong da bị giảm, nhiều nước có thể bay hơi khỏi da và da bị khô. Vì vậy, ceramides tạo thành một lớp bảo vệ "không thấm nước" và đảm bảo rằng làn da của chúng ta vẫn đẹp và ngậm nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramine EOP là những lipit sáp có thể được tìm thấy tự nhiên ở lớp ngoài của da (được gọi là stratum corneum - SC). Và thành phần này chứa một lượng lớn stratum corneum. Các chất nhầy giữa các tế bào da của chúng ta được gọi là ma trận ngoại bào bao gồm chủ yếu là lipid. Và ceramides là khoảng 50% trong số các lipid đó (những chất quan trọng khác là cholesterol với 25% và axit béo với 15%).

NGUỒN: Incidecoder.com

Linoleic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LINOLEIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
(Z,Z) -9,12-OCTADECADIENOIC ACID;
9,12-OCTADECADIENOIC ACID

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu, chất dưỡng tóc, chất dưỡng ẩm, chất tẩy rửa bề mặt, chất làm mềm đồng thời là chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Linoleic Axit là một axit béo, thành phần của Omega 6, được tìm thấy trong dầu thực vật, dầu nghệ tây và dầu hướng dương. Nó được dùng như một chất nhũ hóa trong công thức xà phòng và dầu nhanh khô. Nó cũng có tính năng chống viêm, giảm mụn và dưỡng ẩm.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Limnanthes alba (meadowfoam) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMNANTHES ALBA (MEADOWFOAM) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt Meadowfoam

CÔNG DỤNG:
Khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil có chức năng như một chất điều hòa da - Dầu hạt cỏ được bao gồm và Hydrogenated như một chất điều hòa da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limnanthes alba là một loài thực vật có hoa có nguồn gốc từ Bắc Mỹ. Dầu từ hạt Limnanthes alba, chứa hơn 98% axit béo chuỗi dài bao gồm 52-77% axit eicosenoic (dài 20 carbons). Hàm lượng cao của các axit béo chuỗi dài trong loại dầu này dẫn đến loại dầu này rất ổn định.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Psidium guajava fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PSIDIUM GUAJAVA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất trái ổi

CÔNG DỤNG:
Ứng dụng tại chỗ của quả ổi có thể cung cấp các chất chống oxy hóa có giá trị này cho da, giả sử sản phẩm đang được đề cập được đóng gói để giữ cho các hợp chất nhạy cảm với ánh sáng và không khí này ổn định trong quá trình sử dụng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phổ biến hơn là chiết xuất từ ​​quả Psidum guajava là một nguồn giàu chất chống oxy hóa hoạt tính sinh học, bao gồm axit gallic, catechin, axit chlorogen, rutin, quercetin, tocopherol, beta-carotene và lycopene.

NGUỒN: Paula's Choice

Borago officinalis seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
BORAGO OFFICINALIS SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt lưu ly

CÔNG DỤNG:
Dầu cây lưu ly có hàm lượng GLA hoặc axit linolenic cao. GLA là một loại axit béo mà cơ thể bạn chuyển đổi thành prostaglandin E1 (PGE1), và cũng được tìm thấy trong các loại hạt và quả hạch khác, cũng như dầu thực vật. Chất này hoạt động giống như một loại hormone trong cơ thể bạn, giúp giảm viêm liên quan đến các bệnh ngoài da và các vấn đề tim mạch. Dầu cây lưu ly đã thu hút được rất nhiều sự chú ý vì nó được cho là có hàm lượng GLA cao nhất so với các loại tinh dầu khác.
Nghiên cứu về tác dụng của dầu cây lưu ly đối với bệnh chàm còn hỗn hợp.

Một đánh giá về các nghiên cứu sử dụng dầu lưu ly tại chỗ và các loại tinh dầu khác có chứa GLA, cho thấy dầu lưu ly có cả tác dụng chống oxy hóa và chống viêm có thể có lợi cho những người bị viêm da dị ứng."

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu cây lưu ly là một chiết xuất được làm từ hạt của cây Borago officinalis. Dầu cây lưu ly được đánh giá cao vì hàm lượng axit gamma linoleic (GLA) cao. Người ta cho rằng axit béo này có thể giúp giảm viêm liên quan đến nhiều bệnh."

NGUỒN
www.healthline.com

Olea europaea (olive) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
OLEA EUROPAEA (OLIVE) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OLIVE OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, cân bằng da, chất dung môi và được sử dụng làm nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu trái cây Olea Europaea (Olive) là loại dầu thu được từ quả chín của Olea europaea. Chất chống oxy hóa giúp làm chậm quá trình lão hóa vì chúng trung hòa các gốc tự do - tác nhân chính gây ra lão hóa. Dầu ô liu chứa một số chất chống oxy hóa hiệu quả nhất như polyphenol. Thành phần là chất khử trùng, chống viêm, và là chất cân bằng da tuyệt vời. Dầu ô liu có thể cải thiện da bị kích thích thấp và da nhạy cảm.

NGUỒN:  Ewg

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Ẩm PAULA'S CHOICE OMEGA+ COMPLEX MOISTURIZER (50ml)

Kem dưỡng ẩm Omega+ Complex Moisturizer giúp củng cố phục hồi lớp màng lipid của da, tái cấp ẩm làn da nhờ dưỡng chất cần thiết với những thành phần tự nhiên và chiết xuất trái cây. Làn da sẽ căng bóng khỏe mạnh, giảm dấu hiệu lão hóa, da khô xỉn màu, cải thiện nếp nhăn li ti.

Thành phần: 

Không chỉ có kết cấu mới lạ như whipped cream đem lại cảm giác tuyệt vời khi sử dụng, sản phẩm này còn có công thức độc quyền, kết hợp các loại axit béo omega 3, 6, 9 được thiết kế nhằm khôi phục sức sống của làn da và chăm sóc cho lớp rào chắn tự nhiên mỏng manh của da.

Omega 3, 6, 9  : Tăng cường độ ẩm cho da.

Chiết xuất bơ hạt mỡ và hạt dầu lưu ly : duỡng ẩm sâu cho da.

Ceramides & Amino Acids : phục hồi, đem lại làn da tươi trẻ

Thông tin thương hiệu : 

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu  :Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Ẩm PAULA'S CHOICE OMEGA+ COMPLEX MOISTURIZER (50ml)

Kem dưỡng ẩm Omega+ Complex Moisturizer giúp củng cố phục hồi lớp màng lipid của da, tái cấp ẩm làn da nhờ dưỡng chất cần thiết với những thành phần tự nhiên và chiết xuất trái cây. Làn da sẽ căng bóng khỏe mạnh, giảm dấu hiệu lão hóa, da khô xỉn màu, cải thiện nếp nhăn li ti.

Thành phần: 

Không chỉ có kết cấu mới lạ như whipped cream đem lại cảm giác tuyệt vời khi sử dụng, sản phẩm này còn có công thức độc quyền, kết hợp các loại axit béo omega 3, 6, 9 được thiết kế nhằm khôi phục sức sống của làn da và chăm sóc cho lớp rào chắn tự nhiên mỏng manh của da.

Omega 3, 6, 9  : Tăng cường độ ẩm cho da.

Chiết xuất bơ hạt mỡ và hạt dầu lưu ly : duỡng ẩm sâu cho da.

Ceramides & Amino Acids : phục hồi, đem lại làn da tươi trẻ

Thông tin thương hiệu : 

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu  :Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng lượng sản phẩm bằng 2-3 lần nhấn cho da vùng mặt và cổ. Dùng cả sáng và tối để đạt hiệu quả tốt nhất hoặc kết hợp với sản phẩm khác. Khi sử dụng vào ban ngày, kết hợp với kem chống nắng với chỉ số SPF từ 30 trở lên. Ngoài ra, bạn có thể sử dụng ở vùng da quanh mắt.

 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét