icon cart
Product Image
Product Image
Kem dưỡng ẩm ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da khô nhạy cảm Paula's Choice Calm Restoring Moisturizer (60ml)Kem dưỡng ẩm ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da khô nhạy cảm Paula's Choice Calm Restoring Moisturizer (60ml)icon heart

0 nhận xét

980.000 VNĐ
735.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Sorbic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đóng vai trò như chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Axit Sorbic là một hợp chất có trong tự nhiên, mà trở thành chất bảo quản thực phẩm được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới và nó làm cho chuỗi thức ăn toàn cầu trở nên khả thi. Thành phần có hiệu quả cao trong việc ức chế sự phát triển của nấm mốc, có thể làm hỏng thức ăn và lây lan các bệnh gây tử vong. 

NGUỒN: 
www.healthline.com

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Benzoic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZOIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZENECARBOXYLIC ACID;
BENZENEFORMIC ACID;
BENZENEMETHANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời là chất cân bằng độ pH và chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu hoạt động như một chất điều chỉnh PH và chất bảo quản, mặc dù nó cũng có thể được sử dụng để thêm hương thơm cho sản phẩm. Nó được sử dụng trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như kem dưỡng ẩm da mặt, nước súc miệng, kem chống nắng, kem nền, dầu gội, sữa rửa mặt và son môi.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Aminomethyl propanol

TÊN THÀNH PHẦN:
AMINOMETHYL PROPANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANOL, 2-AMINO-2-METHYL-;

1PROPANOL, 2AMINO2METHYL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất đệm và là chất điều chỉnh độ pH

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một alkanolamine ở dạng chất lỏng không màu hoặc chất rắn kết tinh, hoạt động để điều chỉnh mức độ pH trong sản phẩm.

NGUỒN: Ewg Truth in aging

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Cetearyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETEARYL POLYGLUCOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Cetearyl Glucoside là một chất hoạt động bề mặt và là chất nhũ hóa được sản xuất từ các nguyên liệu tự nhiên hoạc tổng hợp

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine)

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Hydroxyethyl acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng nhằm mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Thành phần để lại cảm giác mềm mượt như nhung trên bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Linoleic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LINOLEIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
(Z,Z) -9,12-OCTADECADIENOIC ACID;
9,12-OCTADECADIENOIC ACID

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu, chất dưỡng tóc, chất dưỡng ẩm, chất tẩy rửa bề mặt, chất làm mềm đồng thời là chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Linoleic Axit là một axit béo, thành phần của Omega 6, được tìm thấy trong dầu thực vật, dầu nghệ tây và dầu hướng dương. Nó được dùng như một chất nhũ hóa trong công thức xà phòng và dầu nhanh khô. Nó cũng có tính năng chống viêm, giảm mụn và dưỡng ẩm.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Myristyl myristate

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTYL MYRISTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID, TETRADECYL ESTER;
TETRADECYL ESTER TETRADECANOIC ACID;
TETRADECYL MYRISTATE; TETRADECYL TETRADECANOATE;
CERAPHYL 424;
CYCLOCHEM MM;
MYRISTIC ACID, TETRADECYL ESTER;
TETRADECYL MYRISTATE;
TETRADECYL TETRADECANOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất khóa ẩm đồng thời làm mềm giúp cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nó là một loại sáp mềm tan chảy ở nhiệt độ cơ thể, tạo ra một kết cấu mềm mượt trên da sau khi các thành phần còn lại đã được rửa sạch. Myristyl myristate là chất làm mềm có tác dụng làm mềm và làm dịu da, đồng thời đóng vai trò là chất khóa ẩm, có tác dụng bao phủ tạo thành một lớp màng bảo vệ trên bề mặt da, giúp ngăn chặn sự bốc hơi của độ ẩm tự nhiên trên da. Myristyl myristate cũng có chức năng như một chất tăng cường kết cấu, tăng khả năng lan truyền, cũng như tạo một vẻ ngoài bóng mượt cho da. Myristyl myristate được sử dụng như một chất đồng nhũ hóa giúp ổn định nhũ tương.

NGUỒN:  EWG

Tridecyl stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIDECYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, TRIDECYL ESTER;
STEARIC ACID, TRIDECYL ESTER;
TRIDECYL STEARATE;
TRIDECYL STEARATE;
TRIDECYL ESTER OCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm đặc và làm mềm da; có thể được tổng hợp từ các nguyên liệu thô khác hoặc có nguồn gốc động vật.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Avena sativa (oat) kernel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AVENA SATIVA (OAT) KERNEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt yến mạch

CÔNG DỤNG:
Là một chất bảo vệ da, bột yến mạch bảo vệ da bị thương hoặc tiếp xúc khỏi các tác nhân có hại bên ngoài, và do đó có thể cung cấp dưỡng chất tức thì cho da.  Bột yến mạch cũng có chức năng như chất mài mòn, chất hấp thụ, do đó có thể sử dụng như thành phần tẩy tế bào chết nhẹ giúp hấp thu các dưỡng chất tốt hơn, cải thiện làn da trắng sáng.
Việc sử dụng bột yến mạch dạng keo làm chất bảo vệ da được quy định bởi Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) theo Chuyên khảo cuối cùng về các sản phẩm thuốc bảo vệ da ban hành vào tháng 6 năm 2001.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt yến mạch là nguồn cung cấp vitamin B, vitamin E, protein, chất béo và khoáng chất tốt. Ngoài ra, nó rất giàu beta-glucan, đặc biệt là chất xơ hòa tan có lợi cho tim. Tia cực tím A (UVA) trong phạm vi 320-370nm được hấp thụ bởi flavonoid trong yến mạch.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org, www.theskincarechemist.com

Hydrolyzed wheat protein

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED WHEAT PROTEIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLUTENS, ENZYME-MODIFIED

CÔNG DỤNG:
Đây là chất tạo màng. Đồng thời là hỗn hợp cân bằng da và chống tĩnh điện.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất thu được bằng cách thủy phân axit, kiềm hoặc enzyme của mầm lúa mì với thành phần chủ yếu là Axit Amin, Peptide và Protein.

NGUỒN: SPECIAL CHEM

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Magnesium ascorbyl phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM ASCORBYL PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Dẫn xuất của vitamin C này thúc đẩy sự hình thành collagen. Với chức năng là sợi liên kết giữa các mô trong cơ thể, collagen giúp giữ da luôn căng mịn, không có vết nhăn. Thiếu collagen sẽ dẫn đến tình trạng da thiếu độ căng, xuất hiện nếp nhăn, chân chim. Vitamin C là một chất chống oxy hóa mạnh giúp chống lại các gốc tự do, có tác dụng ngăn ngừa sự lão hóa, duy trì làn da tươi trẻ. Vitamin C cần thiết cho sự tạo thành collagen, sửa chữa các mô trong cơ thể và tham gia vào một số quá trình chuyển hóa các chất. Bên cạnh những lợi ích chung của Vitamin C nguyên chất, MAP đã được chứng minh là mang lại lợi ích làm sáng da cụ thể, hơn cả các dẫn xuất khác của Vitamin C.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magiê Ascorbyl Phosphate (MAP) là một dẫn xuất tan trong nước của Vitamin C. Nó ổn định hơn trong nước nhưng nó kém mạnh hơn axit L-ascuricic trực tiếp. Thành phần này tương thích với nước nhưng nồng độ cao hơn không thể được cung cấp ở dạng huyết thanh có độ nhớt thấp và yêu cầu nhũ hóa để tạo thành một loại kem. 

NGUỒN: COSMETICSINFO

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Ceramide np

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.

NGUỒN: Ewg; Truth in aging

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Phenyl trimethicone

TÊN THÀNH PHẦN: 
PHENYL TRIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone vừa là chất cân bằng da vừa là chất tạo bọt. Sử dụng chất cân bằng da sẽ giúp da cân bằng độ PH ở mức tốt nhất, giúp hấp thụ tốt các chất dinh dưỡng. Ngoài ra, chất cân bằng còn có tác dụng thấm sâu, làm sạch những bụi bẩn, bã nhờn hay những lớp trang điểm chưa được tẩy sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong chăm sóc da, Phenyl Trimethicone có chức năng như một tác nhân điều hòa, góp phần tạo nên kết cấu mượt mà trên da. Thành phần này là một trong những thành phần silicon tốt cho những người sở hữu làn da khô do độ giữ ẩm trên da cao. 

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Tridecyl trimellitate

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIDECYL TRIMELLITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,4-BENZENETRICARBOXYLIC ACID,
TRITRIDECYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Thành phần chất khóa ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có rất ít thông tin liên quan đến Tridecyl Trimellites, mặc dù nó được coi là một chất làm mềm và dưỡng da. Đồng thời thành phần này cũng được sử dụng như một chất làm đặc.

NGUỒN: Ewg

Dipentaerythrityl hexacaprylate/hexacaprate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPENTAERYTHRITYL HEXACAPRYLATE/HEXACAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID,
ESTER WITH 2,2'- [OXYBIS (METHYLENE) ] BIS [2- (HYDROXYMETHYL) -1,3-PROPANEDIOL] OCTANOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm đặc và là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hỗn hợp các axit béo được sử dụng làm chất làm mềm

NGUỒN: Ewg

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Petrolatum

TÊN THÀNH PHẦN:
PETROLATUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MINERAL GREASE (PETROLATUM) ;
MINERAL JELLY; PETROLATUM AMBER

 CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm, làm mềm da giúp bảo vệ da khỏi tác hại từ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với điểm nóng chảy gần với nhiệt độ cơ thể, Petrolatum mềm ra khi thoa lên da và tạo thành một lớp màng chống thấm ngăn chặn sự bốc hơi của nước trên da, giữ được độ ẩm cần thiết cho làn da.

NGUỒN: Ewg

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Simmondsia chinensis (jojoba) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUXUS CHINENSIS (JOJOBA) OIL
BUXUS CHINENSIS OIL
JOJOBA BEAN OIL
JOJOBA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil là thành phần được hoạt động như một chất giữ ẩm và làm mềm da để cải thiện độ đàn hồi và mềm mại của da, có chứa tocopherols tự nhiên để giảm thiểu quá trình oxy hóa và peroxy hóa lipid.

NGUỒN:
ewg.org

Ethylhexyl stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTYL STEARATE

CÔNG DỤNG:
Este stearate hoạt động chủ yếu như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Este Stearate cũng làm giảm độ dày của son môi, do đó làm giảm cảm giác khó chịu khi son môi. Đồng thời, chất này có đặc tính chống thấm nước cho sơn móng tay. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các este stearate được điều chế bằng cách phản ứng axit stearic với rượu thích hợp (butyl, cetyl, isobutyl, isocetyl, isopropyl, myristyl hoặc ethylhexyl alcohol). Các este stearate có các tính chất độc đáo của độ nhớt thấp và tính chất nhờn, dẫn đến một màng kỵ nước, không bóng nhờn khi áp dụng cho da hoặc môi. Axit stearic được tìm thấy trong chất béo động vật và thực vật.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng ẩm  ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da khô nhạy cảm Paula's Choice Calm Restoring Moisturizer

Một sản phẩm kem đêm chống lại dấu hiệu lão hóa có chứa công thức dịu nhẹ cho da và được cấp ẩm giúp cải thiện làn da rạng rỡ, tươi trẻ và xóa bỏ hoàn toàn sự xuất hiện của nếp nhăn.

  • Dành cho da cực kì nhạy cảm và có mẩn đỏ.
  • Dùng cho da thường đến da khô.
  • Dưỡng chất từ tinh dầu thực vật và chất chống oxi hóa giúp làm mịn da.
  • Làm giàu da bạn bằng cách loại bỏ đi mẩn đỏ và nhạy cảm.
  • Chất kem mềm, mịn sẽ cho bạn lớp da rạng rỡ.
  • Sử dụng như bước cuối cùng của quy trình chăm sóc da ban đêm.

Công dụng:

  • Làm mờ nếp nhăn li ti, giảm nhăn sâu da nhạy cảm.
  • Dưỡng chất từ tinh dầu thực vật và chất chống oxi hóa giúp làm mịn da.
  • Làm giàu da bạn bằng cách loại bỏ đi mẩn đỏ và nhạy cảm.

Ưu điểm:

  • Chất kem mềm, mịn sẽ cho bạn lớp da rạng rỡ.
  • Hoàn toàn là các thành phần được kiểm chứng không gây kích ứng, không chất tạo mùi.
  • Sử dụng bước cuối, dưỡng da xuyên đêm và không nhờn dính.

Kết cấu:

Dạng kem mềm, mỏng nhẹ.

VỀ PAULA’S CHOICE

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu:
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng ẩm  ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da khô nhạy cảm Paula's Choice Calm Restoring Moisturizer

Một sản phẩm kem đêm chống lại dấu hiệu lão hóa có chứa công thức dịu nhẹ cho da và được cấp ẩm giúp cải thiện làn da rạng rỡ, tươi trẻ và xóa bỏ hoàn toàn sự xuất hiện của nếp nhăn.

  • Dành cho da cực kì nhạy cảm và có mẩn đỏ.
  • Dùng cho da thường đến da khô.
  • Dưỡng chất từ tinh dầu thực vật và chất chống oxi hóa giúp làm mịn da.
  • Làm giàu da bạn bằng cách loại bỏ đi mẩn đỏ và nhạy cảm.
  • Chất kem mềm, mịn sẽ cho bạn lớp da rạng rỡ.
  • Sử dụng như bước cuối cùng của quy trình chăm sóc da ban đêm.

Công dụng:

  • Làm mờ nếp nhăn li ti, giảm nhăn sâu da nhạy cảm.
  • Dưỡng chất từ tinh dầu thực vật và chất chống oxi hóa giúp làm mịn da.
  • Làm giàu da bạn bằng cách loại bỏ đi mẩn đỏ và nhạy cảm.

Ưu điểm:

  • Chất kem mềm, mịn sẽ cho bạn lớp da rạng rỡ.
  • Hoàn toàn là các thành phần được kiểm chứng không gây kích ứng, không chất tạo mùi.
  • Sử dụng bước cuối, dưỡng da xuyên đêm và không nhờn dính.

Kết cấu:

Dạng kem mềm, mỏng nhẹ.

VỀ PAULA’S CHOICE

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu:
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Một sản phẩm lý tưởng cho việc làm mềm và
mịn da mặt, cổ và vùng quanh mắt. Vào ban
đêm, sử dụng như bước cuối cùng của qui trình
chăm sóc da hàng ngày. Vào ban ngày, dùng
thêm sản phẩm chống nắng có chứa SPF 25
hoặc cao hơn.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét