icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct Image
Kem dưỡng ẩm Laneige Water Bank Hydro Cream Ex (50ml)Kem dưỡng ẩm Laneige Water Bank Hydro Cream Ex (50ml)icon heart

2 nhận xét

600.000 VNĐ
409.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
850.000 VNĐ
665.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
850.000 VNĐ
729.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
850.000 VNĐ
850.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:2727539085

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Methyl trimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL TRIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
METHYL TRIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phầnMethyl Trimethicone là chất dung môi, chất bảo quản và còn là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Trimethicone là một loại silicon rất nhẹ (nó bay hơi khỏi da thay vì hấp thụ vào da) có các tính chất tương tự như Cyclopentasiloxane nhưng khô nhanh hơn khi được bôi trên da.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Phenyl trimethicone

TÊN THÀNH PHẦN: 
PHENYL TRIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone vừa là chất cân bằng da vừa là chất tạo bọt. Sử dụng chất cân bằng da sẽ giúp da cân bằng độ PH ở mức tốt nhất, giúp hấp thụ tốt các chất dinh dưỡng. Ngoài ra, chất cân bằng còn có tác dụng thấm sâu, làm sạch những bụi bẩn, bã nhờn hay những lớp trang điểm chưa được tẩy sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong chăm sóc da, Phenyl Trimethicone có chức năng như một tác nhân điều hòa, góp phần tạo nên kết cấu mượt mà trên da. Thành phần này là một trong những thành phần silicon tốt cho những người sở hữu làn da khô do độ giữ ẩm trên da cao. 

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Caprylyl methicone

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL METHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,1,3,5,5,5-HEPTAMETHYL-3-OCTYLTRISILOXANE

CÔNG DỤNG:
Caprylyl Methicone là thành phần giúp mang lại làn da mềm mịn. Bên cạnh đó còn có tác dụng giảm nhờn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu được sử dụng để mang lại cho sản phẩm mỹ phẩm cảm giác mịn mượt, dễ lan rộng và giảm cảm giác nhờn từ các thành phần dầu khác. Giống như hầu hết các loại silicon khác, caprylyl methicon có khả năng tăng cường bề mặt da bằng cách làm đầy các nếp nhăn và mang lại vẻ ngoài đầy đặn. Ngoài ra, nó hoạt động như một chất đồng hòa tan giữa silicone và dầu hữu cơ, giúp mang và phân tán các vitamin, sắc tố, bột kỵ nước và các thành phần khác có trong dung dịch mỹ phẩm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Dicaprylyl carbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL CARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBONIC ACID, DICAPRYLYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm và có vai trò như dung môi trong sản phẩm, đồng thời giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl carbonate hoạt động bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ và tăng cường lớp lipid cho da, giúp giữ ẩm cho da, tạo cảm giác mềm mại và mịn màng và không để dư lượng dầu trên da. Hơn nữa, chất này cũng có thể tạo nhũ và ổn định nhũ tương lâu dài, tạo điều kiện cho các thành phần có tác dụng chậm hoạt động hiệu quả.

NGUỒN:
Truth in Aging; Paula's Choice

Sea water

TÊN THÀNH PHẦN:
SEA WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SEA WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sea Water là chất cân bằng da, chất dưỡng ẩm và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước biển có khả năng mở lỗ chân lông, tạo điều kiện làm sạch sâu và loại bỏ các độc tố trong da. Mặt khác, muối là một chất tẩy da chết tự nhiên, làm bong tróc các tế bào chết, làm cho bề mặt da mềm mại và tươi mới . Bên cạnh việc loại bỏ lớp da chết, nước muối kích thích sản xuất các tế bào khỏe mạnh mới. Nhờ các khoáng chất như magie, tham gia vào quá trình tổng hợp collagen và có tác dụng dưỡng ẩm mạnh, nước biển giúp làm chậm quá trình lão hóa, làm săn chắc da, cải thiện độ đàn hồi và làm mờ nếp nhăn. Nước biển cũng tăng cường chức năng hàng rào bảo vệ của da và có tác dụng sát trùng mạnh mẽ , tiêu diệt vi khuẩn và nấm, giúp chống viêm, kích ứng. Muối mặn còn có tác dụng làm cân bằng lượng dầu quá mức của da và ngăn ngừa lỗ chân lông bị tắc.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Saccharide isomerate

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHARIDE ISOMERATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PENTAVITIN
SACCHARINE ISOMERATE

CÔNG DỤNG:
Phục hồi da bị tổn thương. Đồng thời, giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharide Isomerate là một phức hợp carbohydrate, được chiết xuất từ bột mía, chứa nhiều oligosacarit, hexose, pentoses và tetroses, có tác dụng duy trì độ ẩm và dưỡng da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.

NGUỒN:
www.truthinaging.com

Hydrogenated polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTENE,
HOMOPOLYMER,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Polyisobutene là dầu tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất thay thế dầu khoáng. Nó là một chất làm mềm, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước, được sử dụng để phân tán sắc tố trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và là thành phần phổ biến trong kem chống nắng vì thành phần này cho phép giữ lại SPF ngay cả khi tiếp xúc với nước (như trong kem chống nắng không thấm nước).

NGUỒN:
truth in aging

Hydroxyethyl acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng nhằm mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Thành phần để lại cảm giác mềm mượt như nhung trên bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Glyceryl caprylate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL CAPRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC ACID MONOGLYCERIDE
OCTANOIC ACID, MONOESTER WITH GLYCEROL

CÔNG DỤNG:
Glyceryl Caprylate có tác dụng thúc đẩy sự hấp thụ của dầu vào da, giúp cải thiện và duy trì độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Caprylate giúp chống lại các tạp chất trên da do khả năng chống lại vi khuẩn mạnh. Với cấu trúc lưỡng tính, chất giúp giảm sức căng bề mặt, hỗ trợ quá trình nhũ hóa, đồng thời giúp các chất hòa tan ổn định trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sorbitan isostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN ISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOISOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng trên bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một chất hoạt động bề mặt bao gồm Sorbitol và Axit Isostearic, một loại axit béo.

NGUỒN: EWG.ORG

Polyglyceryl-3 methylglucose distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE

CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa. Đồng thời thành phần cũng là tinh chất dưỡng và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate được sử dụng làm chất nhũ hóa trong các công thức kem dưỡng da.

NGUỒN: 
NLM (National Library of Medicine)

Hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng cấp ẩm tốt cho da; đồng thời cũng hoạt động như chất tạo độ ẩm cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA, hyaluronic Acid được tìm thấy trong dây rốn và chất lỏng xung quanh khớp. Được ứng dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Hyaluronic Acid có khả năng giữ ẩm rất cao, 1 GRAM Hyaluronic Acid có thể giữu được 6 LÍT nước, cung cấp độ ẩm cho bề mặt da, giúp chúng mềm mại và mịn màng hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Magnesium sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
 MAGNESIUM SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROUS MAGNESIUM SULFATE 
EPSOM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp loại bỏ tế bào da chết, trang điểm, dầu thừa, bụi bẩn và các tạp chất khác tích tụ trên da. Đồng thời, là chất độn tăng cường độ nhớt trong mỹ phẩm. Từ đó, hạn chế gây tắc nghẽn lỗ chân lông, gây mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magnesium Sulfate tồn tại dưới dạng các hạt tinh thể nhỏ, cho phép thành phần này hoạt động như một chất mài mòn nhẹ, giúp tẩy tế bào da trên cùng. Magnesium Sulfate cũng được sử dụng để pha loãng các chất rắn khác hoặc để tăng thể tích của sản phẩm.

NGUỒN: THEDERMREVIEW.COM

Calcium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALCIUM CHLORIDE

CÔNG DỤNG: 
Calcium Chloride là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calcium Chloride được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất làm tăng độ nhớt

NGUỒN: Truth in aging

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Beta vulgaris (beet) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA VULGARIS (BEET) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất củ cải đường

CÔNG DỤNG:
Do khả năng tăng cường sản xuất NO, chiết xuất từ ​​củ cải đường có một số lợi ích chẳng hạn như tăng sức mạnh cơ bắp và sức bền, cũng như giãn mạch và đệm axit lactic. Bản thân củ cải cũng rất giàu betanin, một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Chất chống oxy hóa bảo vệ chống lại thiệt hại gây ra bởi các gốc tự do, được tạo ra trong quá trình tập luyện cường độ cao.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một dẫn xuất của củ cải đường, chiết xuất từ ​​củ cải đường (Beta Vulgaris) đã được chứng minh là một trong những nguồn nitrat tự nhiên tốt nhất, có thể được chuyển đổi thành oxit nitric (NO).

NGUỒN: http://wearecatalyst.com/

Manganese sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
MANGANESE SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANGANESE MONOSULFATE;
MANGANESE SALT SULFURIC ACID

CÔNG DỤNG:
Manganese Sulfate là thành phần có thể được hấp thụ vào da và hoạt động như một chất chống viêm, đôi khi chống lại mụn trứng cá và mụn viêm sưng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Manganese Sulfate được biến đến như một loại muối tắm giúp ngăn ngừa một số nếp nhăn da tạm thời do ngâm nước trong thời gian dài.

NGUỒN:  EWG

Chenopodium quinoa seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CHENOPODIUM QUINOA SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF CHENOPODIUM QUINOA SEED

CÔNG DỤNG:
Thành phần là tinh chất dưỡng da. Bên cạnh đó, Chenopodium Quinoa Seed Extract cũng là chất chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chenopodium Quinoa Seed Extract được chiết xuất từ hạt Diêm Mạch, là một chất chống oxy hóa hiệu quả nên được dùng trong các công thức mỹ phẩm

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Zinc sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SULFURIC ACID, ZINC SALT;
SULFURIC ACID, ZINC SALT (1:1)

CÔNG DỤNG: 
Zinc Sulfate là thành phần se da bên cạnh đó còn là thành phần diệt khuẩn mỹ phẩm đồng thời giúp chăm sóc răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Zinc Sulfate là chất kháng sinh

NGUỒN: EWG

Lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào. 

NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM

Brassica oleracea acephala leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BRASSICA OLERACEA ACEPHALA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
KALE LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Vitamin K trong cải xoăn giúp làm giảm quầng thâm dưới mắt và làm săn chắc da của bạn, từ đó làm giảm nếp nhăn và nếp nhăn. Nó cũng giúp giảm sưng và sẹo có thể hình thành sau các thủ tục y tế. Những sản phẩm có chứa chiết xuất cải Kale giúp giữ cho làn da ngậm nước đồng thời làm sạch lỗ chân lông và mang lại một vẻ ngoài khỏe mạnh hơn cho làn da. Christie Lavigne, giám đốc điều hành chăm sóc da ban ngày của Oasis, Christie Lavigne cho biết, khi sử dụng cải xoăn trực tiếp lên da có thể cung cấp tất cả các chất dinh dưỡng và vitamin đó trực tiếp đến lớp hạ bì.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo bác sĩ da liễu Tiến sĩ David Bank, cải xoăn chứa nhiều Vitamin A, C và K, lutein, sắt và chất chống oxy hóa. Tiến sĩ Lutein, một loại caroten, cũng thúc đẩy sản xuất collagen, rất cần thiết cho làn da . Cả vitamin A và chất chống oxy hóa đều cải thiện mô da đồng thời ngăn ngừa tổn thương gốc tự do.

NGUỒN: stylecaster.com

nasturtium officinale extract

TÊN THÀNH PHẦN:
NASTURTIUM OFFICINALE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất cải xoong

CÔNG DỤNG:
Cải xoong có khả năng chống viêm, kháng khuẩn và chống vi khuẩn tự nhiên, cải xoong giúp giảm bớt các loại bệnh viêm da nhiễm trùng khác nhau, bao gồm cả mụn trứng cá và hồng ban. Cùng với việc giảm viêm và làm mờ vết đỏ, nó làm sạch khu vực bị ảnh hưởng để ngăn ngừa nhiễm trùng thêm. Nó thanh lọc máu của bạn từ bên trong và giữ cho bạn không bị nhiễm trùng da. Cải xoong chứa Vitamin A và vitamin C dồi dào. Cả hai loại vitamin này đều là chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Chúng chống lại các gốc tự do có trong da. Các gốc tự do, nếu không được kiểm soát, có thể kích hoạt nếp nhăn và nếp nhăn - hai dấu hiệu lão hóa sớm. Một cốc cải xoong mỗi ngày giúp bạn giữ nếp nhăn. Bản chất làm dịu và làm mát của cải xoong cho phép nó giúp giảm bớt tình trạng ngứa và bỏng da, chẳng hạn như bệnh chàm. Nó cũng có thể được sử dụng như một phương thuốc tự nhiên cho vết cháy nắng hoặc cảm giác ngứa do côn trùng cắn. Được đóng gói với 2 chất chống oxy hóa mạnh mẽ - Vitamin C và Vitamin A - cải xoong có khả năng bảo vệ da khỏi các tác hại có hại do tiếp xúc quá nhiều với ánh nắng mặt trời. Việc sử dụng cải xoong trong thực phẩm che chắn làn da của bạn khỏi bệnh ung thư.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cải xoong có lượng calo thấp nhưng chứa rất nhiều chất dinh dưỡng.Mật độ dinh dưỡng là thước đo các chất dinh dưỡng mà thực phẩm chứa liên quan đến lượng calo cung cấp. Do đó, cải xoong là một loại thực phẩm cực kỳ giàu chất dinh dưỡng. Trên thực tế, nó xếp hạng số một trong danh sách các loại trái cây và rau quả của Trung tâm kiểm soát dịch bệnh Hoa Kỳ. Một cốc (34 gram) cải xoong chứa những thứ sau đây (3): Calo: 4 Carbs: 0,4 gram Protein: 0,8 gram Chất béo: 0 gram Chất xơ: 0,2 gram Vitamin A: 22% lượng tiêu thụ hàng ngày tham khảo (RDI) Vitamin C: 24% RDI Vitamin K: 106% RDI Canxi: 4% RDI Mangan: 4% RDI

NGUỒN:
www.stylecraze.com

Glycine soja (soybean) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Lepidium sativum sprout extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LEPIDIUM SATIVUM SPROUT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất cải xoong vườn

CÔNG DỤNG:
Cải xoong là nguồn cung cấp dưỡng chất và vitamin dồi dào cho làn da có tác dụng giảm cholesterol và trì hoãn lão hóa. Thành phần này có khả năng chống viêm, kháng khuẩn và chống vi khuẩn tự nhiên nhờ Vitamin C, cải xoong giúp giảm bớt các loại bệnh viêm da nhiễm trùng khác nhau, bao gồm cả mụn trứng cá và hồng ban. Cùng với việc giảm viêm và làm mờ vết đỏ, nó làm sạch khu vực bị ảnh hưởng để ngăn ngừa nhiễm trùng thêm. Nó thanh lọc máu của bạn từ bên trong và giữ cho bạn không bị nhiễm trùng da. Cải xoong vườn chứa Vitamin A và vitamin C dồi dào. Cả hai loại vitamin này đều là chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Chúng chống lại các gốc tự do có trong da. Các gốc tự do, nếu không được kiểm soát, có thể kích hoạt nếp nhăn và nếp nhăn - hai dấu hiệu lão hóa sớm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cải xoong vườn là một nguồn chất sắt, folate, vitamin A, chất xơ, sắt, canxi, vitamin C, vitamin E và protein. Các bộ phận hạt của cây cải xoong vườn cũng rất bổ dưỡng và chúng rất giàu axit ascobic, axit arachidic, axit folic, axit béo linoleic, beta-carotene và sắt.

NGUỒN:
Healthline

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng ẩm Laneige Water Bank Hydro Cream Ex 50ml

Mô tả sản phẩm
LANEIGE Water Bank Cream EX sản phẩm với 25 năm nghiên cứu về khả năng dưỡng ẩm sâu bên trong da. Kem dưỡng ẩm với thành phần nước khoáng xanh giúp củng cố khả năng dưỡng ẩm tự nhiên của làn da mang đến làn da ẩm mượt, trong trẻo và rạng rỡ.

Chiết xuất từ các loại rau củ chứa nhiều khoáng chất

 

Phương pháp chiết xuất từ nước biển sâu giúp bổ sung độ ẩm cho da

 

Công dụng sản phẩm
Điểm nhấn 1: Giúp tăng cường khả năng dưỡng ẩm sâu cho da nhờ thành phần Nước Khoáng Xanh được chiết xuất từ các loại rau củ theo phương pháp ủ trong nước biển sâu.
Điểm nhấn 2: Kem dưỡng ẩm dịu nhẹ với thành phần chống oxy hoá được chiết xuất từ cải Xoong giúp thanh lọc và cải thiện hàng rào bảo vệ da đạt hiệu quả tối ưu.
Điểm nhấn 3: Kem dưỡng ẩm giúp da duy trì độ ẩm trong suốt 24 giờ đồng hồ bằng Công nghệ khoá ẩm độc quyền.
Điểm nhấn 4: Giúp dưỡng ẩm và giữ ẩm cho làn da ẩm mượt suốt ngày dài năng động. Chiết xuất “Hydro Fresh Matrix”  (tinh chất chiết xuất từ hoa quả tươi sống Ma-rốc) giúp tăng cường khả năng tái tạo độ ẩm tự nhiên của da đồng thời củng cố hàng rào bảo vệ da, mang lại cảm giác thư giãn, thoải mái suốt cả ngày.

Giới thiệu về nhãn hàng
LANEIGE là thương hiệu mỹ phẩm trẻ trung, năng động và thời thượng dành cho mọi cô gái. Dẫn đầu về các công trình nghiên cứu dưỡng ẩm để tối đa hóa tiềm năng từ nước tạo nên công thức Water Recipe, dựa trên ý tưởng một làn da căng mọng được cung cấp đầy đủ nước là giải pháp cho nhiều vấn đề về da. Độ ẩm sâu giúp nuôi dưỡng làn da, tăng cường hàng rào bảo vệ da, thanh lọc và duy trì một làn da khoẻ mạnh, trong trẻo và rạng rỡ hơn.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng ẩm Laneige Water Bank Hydro Cream Ex 50ml

Mô tả sản phẩm
LANEIGE Water Bank Cream EX sản phẩm với 25 năm nghiên cứu về khả năng dưỡng ẩm sâu bên trong da. Kem dưỡng ẩm với thành phần nước khoáng xanh giúp củng cố khả năng dưỡng ẩm tự nhiên của làn da mang đến làn da ẩm mượt, trong trẻo và rạng rỡ.

Chiết xuất từ các loại rau củ chứa nhiều khoáng chất

 

Phương pháp chiết xuất từ nước biển sâu giúp bổ sung độ ẩm cho da

 

Công dụng sản phẩm
Điểm nhấn 1: Giúp tăng cường khả năng dưỡng ẩm sâu cho da nhờ thành phần Nước Khoáng Xanh được chiết xuất từ các loại rau củ theo phương pháp ủ trong nước biển sâu.
Điểm nhấn 2: Kem dưỡng ẩm dịu nhẹ với thành phần chống oxy hoá được chiết xuất từ cải Xoong giúp thanh lọc và cải thiện hàng rào bảo vệ da đạt hiệu quả tối ưu.
Điểm nhấn 3: Kem dưỡng ẩm giúp da duy trì độ ẩm trong suốt 24 giờ đồng hồ bằng Công nghệ khoá ẩm độc quyền.
Điểm nhấn 4: Giúp dưỡng ẩm và giữ ẩm cho làn da ẩm mượt suốt ngày dài năng động. Chiết xuất “Hydro Fresh Matrix”  (tinh chất chiết xuất từ hoa quả tươi sống Ma-rốc) giúp tăng cường khả năng tái tạo độ ẩm tự nhiên của da đồng thời củng cố hàng rào bảo vệ da, mang lại cảm giác thư giãn, thoải mái suốt cả ngày.

Giới thiệu về nhãn hàng
LANEIGE là thương hiệu mỹ phẩm trẻ trung, năng động và thời thượng dành cho mọi cô gái. Dẫn đầu về các công trình nghiên cứu dưỡng ẩm để tối đa hóa tiềm năng từ nước tạo nên công thức Water Recipe, dựa trên ý tưởng một làn da căng mọng được cung cấp đầy đủ nước là giải pháp cho nhiều vấn đề về da. Độ ẩm sâu giúp nuôi dưỡng làn da, tăng cường hàng rào bảo vệ da, thanh lọc và duy trì một làn da khoẻ mạnh, trong trẻo và rạng rỡ hơn.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau khi sử dụng tinh chất hoặc gel mắt, lấy ra một lượng sản phẩm vừa đủ
Chia đều lên má, trán và cằm sau đó mát-xa như sau:

① Tán đều kem ra cả hai bên má bằng cách sử dụng ngón trỏ, ngón giữa và ngón đeo nhẫn
② Nhẹ nhàng thoa đều từ cằm cho đến khóe môi
③ Sử dụng ba ngón tay để thoa đều kem trên trán theo chuyển động xoắn ốc như vẽ hình giọt nước từ trái sang phải

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

2 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Mai Hồ

hơn 2 năm

Đáng tiền, nên mua nha

Da mình là da hỗn hợp thiên dầu, dùng qua bao nhiêu loại kem dưỡng ẩm thì cuối cùng mình đã tìm được chân ái cho mình đó là em @Kem dưỡng ẩm Laneige Water Bank Hydro Cream Ex (50ml) này.

Bảng thành phần có đầy đủ các chất từ dưỡng ẩm như HA, Oil đến các chất chống oxy hóa hay các loại Vitamin giúp làn da được cung cấp đầy đủ dưỡng chất. Sau khi dùng khoảng 2 tuần thì mình thấy da mình cải thiện đáng kể không còn tình trạng da sờ lên hơi khô. Em này thì hơi có mùi hương nhẹ, nhưng không quá nồng đâu các bạn yên tâm nhé.

Kết cấu của em này là dạng cream khi mới thoa lên thấy khá mát, mượt nhưng sẽ cảm thấy hơi dính, tuy nhiên tầm 1 phút thì kem sẽ thấm hết, bề mặt da sẽ mượt hơn đáng kể. Sau khi thoa sáng ngủ dậy thì mặt mình có hơi đổ dầu, nhưng rửa mặt xong sờ lên da cực thích.

Lúc mình nhận được hàng thì rất bất ngờ về bao bì của em này. Lọ kem Laneige Water Bank Hydro Cream EX làm bằng thủy nhìn cực sang xịn, cầm rất chắc tay.

Tuy nhiên có một nhược điểm là em Laneige Water Bank Hydro Cream EX này giá thành khá cao. Mình mua trên Lazada mall gần 700k, khá đau ví hiuhiu!!!

Mình đánh giá em này 9/10 ( trừ 1 điểm giá thành hơi cao nè). Mọi người nên thử nha biết đâu lại tìm ra được chân ái như mình nè.

#Review 

#Review

User Avatar

I’m your Triss

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Trong các dòng kem dưỡng ẩm cho da, kem dưỡng laneige water bank gel cream luôn nằm trong Top bán chạy nhất trên thị trường. Vậy kem dưỡng ẩm Laneige này có nguồn gốc như thế nào, phù hợp với da khô, da mụn hay da dầu? Kem dưỡng Laneige Water Bank Gel chính hãng giá bao nhiêu? Mua ở đâu? Chắc hẳn rất nhiều bạn thắc mắc những vấn đề trên. Trong bài viết này mình sẽ đánh giá chi tiết kem dưỡng Water Bank Gel Cream Laneige để mọi người có cái nhìn khách quan nhất nhé! Đây là thương hiệu mỹ phẩm rất nổi tiếng tại Hàn Quốc, xuất hiện trên thị trường từ năm 1994. Kể từ khi ra đời, trải qua hơn 20 năm hoạt động, Laneige không ngừng phát triển, tung ra thị trường nhiều dòng sản phẩm chất lượng, phụ vụ nhu cầu làm đẹp của người tiêu dùng. Các dòng mỹ phẩm Laneige đa dạng, từ son môi Laneige, son dưỡng Laneige, đến các loại kem chống nắng Laneige, nước hoa hồng Laneige, kem dưỡng ẩm Laneige. Trong đó kem dưỡng Water Bank Gel Cream được khách hàng Việt Nam và trên thế giới rất ưa chuộng. Xét về giá thành, Laneige không phải là thương hiệu mỹ phẩm giá rẻ. giá mỹ phẩm Laneige thường thuộc phân khúc giá thành tầm trung đến trung bình cao. Tuy nhiên, thương hiệu này thường có nhiều chương trình khuyến mãi, thế nên giá của Laneige phù hợp với đại đa số thu nhập của người dùng. Đây chính là những yếu tố giúp Laneige có chỗ đứng và vị thế trên thị trường dù cho có rất nhiều thương hiệu mỹ phẩm khác cạnh tranh. Reviews Kem dưỡng ẩm Laneige Water Bank Gel Cream có tốt không Thiết kế Gel Cream Laneige được đầu tư Tất cả các sản phẩm của Laneige đều được đầu tư cẩn thận về hình thức, design vỏ ngoài. Dòng kem dưỡng ẩm water bank gel cream này cũng vậy. Vỏ ngoài của sản phẩm được làm bằng nhựa cứng, kết hợp với concept nước khoáng, vỏ màu xanh dương trong trẻo, mát mẻ tạo nên nét sang chảnh cho sản phẩm mà cầm rất chắc tay. Laneige water bank gel cream Em kem dưỡng Laneige Water Bank Gel Cream có thiết kế dạng hũ, nắp xoay nên sử dụng khá tiện lợi, bạn sẽ dễ dàng lấy kem khi cần. Chưa kể, hãng còn tặng kèm 1 chiếc muỗng nhỏ để lấy kem nữa nên các bạn không phải băn khoăn về vấn đề vệ sinh an toàn. Ngoài ra, để bảo quản chất lượng sản phẩm tốt hơn, Laneige còn thiết kế hũ kem theo dạng nắp kép nữa nhé! Tức là ngoài việc vặn nắp mở hộp gel dưỡng ẩm, bạn cần thực hiện thêm bước mở chiếc nắp phụ ra nữa. Tuy mất thời gian, nhưng chất lượng lại được đảm bảo. Laneige water bank gel cream Bên ngoài vỏ hũ có đầy đủ các thông tin cần thiết về sản phẩm bao gồm: tên sản phẩm, thành phần, loại da,… Với các sản phẩm kem dưỡng ẩm Laneige chính hãng đều có tem chống hàng giả của tập đoàn Amore Pacific giúp người dùng phân biệt hàng thật, hàng giả. Khi mua, các bạn nhớ để ý nhé! Hiện tại, trên thị trường kem dưỡng ẩm Laneige water bank gel cream có 2 loại dung tích 10ml và 50ml. Nếu các bạn dùng lần đầu, muốn trải nghiệm thử hoặc cần mua kem dưỡng ẩm để mang đi trong các chuyến du lịch công tác thì có thể chọn loại 10ml nhé! Nói chung, em này đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của chị em luôn đó. Thành phần kem dưỡng ẩm Laneige có an toàn không? Gel Cream Laneuge chứa nước gồm các ion khoáng chất “Hydro-Ion Mineral Water” được hình thành từ 6 loại khoáng chất cần thiết, dễ dàng thẩm thấu vào sâu bên trong giúp tăng cường sản sinh độ ẩm đồng thời củng cố khả năng dưỡng ẩm tự nhiên. Ngoài ra em này còn sở hữu nhiều công nghệ dưỡng ẩm “thần thành” giúp giữ ẩm liên tục cho da suốt 24 giờ. Cùng nghía qua bảng thành phần để xem nó có an toàn không nhé: Hydro Ion Mineral Water: có tác dụng làm hạ 2,4 độ C nhiệt độ bề mặt da, làm dịu da, cung cấp độ ẩm thẩm sâu vào tận 20 lớp biểu bì trong da. Chiết xuất Polysaccharide và Chiết xuất từ cây Diệm mạch (hạt mè), tionantha từ cây Tillandsia: Đây là thành phần lấy từ cây tùng bách có tác dụng giữ ẩm cho da, giúp da mềm mại, căng mịn Niacinamide: làm đều màu da, cải thiện tình trạng da xỉn màu, tăng cường hệ miễn dịch bảo vệ da khỏi những tác động của môi trường và thời tiết đồng thời kiểm soát bã nhờn cho da cực tốt. Copper Tripeptide -1: đây là một thành phần tớ siêu siêu thích luôn, nó là một protein với khả năng làm liền da và tái tạo mô, kháng viêm, kháng khuẩn, chống oxy hoá, sửa chữa ARN thúc đẩy sự tồn tại của tế bào gốc nên góp phần chống già. Nhưng tại sao lại ở giữa bảng thành phần chắc do nồng độ rất thấp Ascorbyl Glucoside: Khi bôi lên da nó sẽ chuyển thành ascorbyl acid công dụng chống lại các gốc tự do và thúc đẩy sản sinh collagen Ceramide 3: lại một thành phần siêu đẹp và nồng ít trong sản phẩm. Đây là một thành phần tự nhiên có ở các lớp của da vơi tác dụng chính là phục hồi lớp màng bảo vệ da. Từ đó chúng ta có thể suy ra nó sẽ giúp da chung ta giữ nước tốt hơn, kháng lại cái yếu tố ngoại xâm tốt hơn. Đặc biệt với các bạn mắc eczema thì càng nên dùng sản phẩm chứa thành phần này nhé Chenpodium Quinoa Seed Extract: nếu bạn nào là fan to bự của Kiehl's thì chắc chắn biết thành phần này đúng không. Một thời gian dài Kiehl's đã ưu ái mà lăng xê em này khá rầm rộ. Ngắn gọn mà nói thì đây là thành phần có tác dụng rất đa nhiệm: giảm sản xuất bã nhờn, giúp trị mụn trứng cá, hỗ trợ sản xuất collagen và elastin, giúp da săn chắc hơn, mềm mại, cải tiện tone da và các nếp nhăn. Trong thành phần của sản phẩm còn chứa 1 lượng cồn nhẹ để tránh tình trạng bết dính khi thoa kem Tổng kết lại đây là kem dưỡng dành cho da khô hay ngồi trong điều hoà cực kì ổn áp và chất lượng

#Review