icon cart
Product Image
Product Image
Kem dưỡng ẩm làm dịu da Bioderma Sensibio Light 40mlKem dưỡng ẩm làm dịu da Bioderma Sensibio Light 40mlicon heart

0 nhận xét

390.000 VNĐ
347.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
349.000 VNĐ
349.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
351.000 VNĐ
351.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
482.000 VNĐ
351.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
390.000 VNĐ
355.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 10.0%)
390.000 VNĐ
369.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
390.000 VNĐ
371.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
390.000 VNĐ
390.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Cetearyl isononanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ISONONANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISONONANOIC ACID, C16-18-ALKYL ESTERS

CÔNG DỤNG:
Cetearyl Isononanoate là một ester của Cetearyl Alcohol và chuỗi không phân nhánh nonanoicacid

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất làm nhớt, chất kết dính và chất làm mềm.

NGUỒN: 
Cosmetics.specialchem

Isohexadecane

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOHEXADECANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2,4,4,6,6,8 HEPTAMETHYLNONANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần tổng hợp, mang lại matte finish với kết thúc giống như bột. Được sử dụng như một chất làm sạch và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da dầu. Kích thước của isohexadecane giữ cho nó không xâm nhập quá xa vào da, vì vậy nó có thể là một thành phần tốt để giữ các thành phần khác, như một số chất chống oxy hóa, trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isohexadecane là một hydrocarbon chuỗi phân nhánh với 16 nguyên tử cacbon; nó là một thành phần của dầu mỏ; được sử dụng như một tác nhân điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
PAULA'S CHOICE

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Triceteareth-4 phosphate

Fructooligosaccharides

TÊN THÀNH PHẦN:
FRUCTOOLIGOSACCHARIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA BETA VULGARIS ROOT EXTRACT FRUCTOOLIGOSACCHARIDES

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây tổn thương và cung cấp độ ẩm, đem lại làn da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Fructooligosaccharides là một phức hợp của nước chứa fructooligosacarit và beta Vulgaris (được chiết xuất từ rễ củ cải đường), có tác dụng bảo vệ da, dưỡng ẩm và giúp da thêm mềm mịn.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Mannitol

TÊN THÀNH PHẦN:
MANNITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANNA SUGAR;
1,2,3,4,5,6-HEXANEHEXOL;
D-MANNITOL;
MANNA SUGAR;
MANNITE;
NCI-C50362;
OSMITROL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Mannitol là chất kết dính đồng thời là chất giữ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mannitol được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất giữ ẩm, bảo quản sản phẩm khỏi mất nước, cũng như ngăn ngừa khô da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Xylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Rhamnose

TÊN THÀNH PHẦN:
RHAMNOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Rhamnolipids

CÔNG DỤNG: 
Khi được thêm vào các công thức chăm sóc da, rhamnolipids hoạt động như chất hoạt động bề mặt, giúp giảm sức căng bề mặt của một số chất lỏng. Điều này cho phép các thành phần có độ hòa tan khác nhau được kết hợp với độ ổn định tốt hơn. Do đó, các sản phẩm mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có thể đạt được kết cấu được cải thiện và tính nhất quán mong muốn hơn. Cuối cùng, rhamnolipids đã được cấp bằng sáng chế để sử dụng trong các sản phẩm chống lão hóa và chống nhăn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Rhamnose là một loại đường deoxy tự nhiên có nguồn gốc từ thực vật như Buckthorn, sumac độc và cây bạch dương. Trong chăm sóc da, ý nghĩa chính của rhamnose là hình thành rhamnolipids. Rhamnolipids bao gồm một đến hai phân tử rhamnose, liên kết với một số phân tử axit béo hydroxyl. Sự kết hợp của các thành phần hóa học này cho phép rhamnolipids hoạt động như chất nhũ hóa tốt. 

NGUỒN: 
www.lorealparisusa.com

Laminaria ochroleuca extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LAMINARIA OCHROLEUCA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất rong biển vàng

CÔNG DỤNG:
Rong biển vàng bảo vệ da một cách tự nhiên khỏi các tác nhân gây căng thẳng hàng ngày. Vì được tìm thấy ở vùng nước nông, thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng gay gắt nên nó đã phát triển cơ chế bảo vệ riêng để chống lại tác động của tia UVA và UVB. Giàu chất dinh dưỡng, chiết xuất này giúp làm mịn và ngậm nước cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tên tiếng Latinh của một loài tảo bẹ, còn được gọi là rong biển nâu. Được tìm thấy dọc theo các bờ biển của Ireland và Vương quốc Anh, nó bám chặt vào các tảng đá ở các khu vực thủy triều, và đáng chú ý nhất với những lá vàng vàng tuyệt đẹp của nó. 

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com
www.naturalisbetter.co.uk

Glycol distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOL DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHYLENE DISTEARATE
ETHYLENE ESTER STEARIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và kiểm soát độ nhớt trong sản phẩm, đồng thời có tác dụng cân bằng và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycol distearate là một hợp chất dựa trên axit stearic, một loại axit béo tự nhiên.

NGUỒN:  Ewg

Peg-2 stearate

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng ẩm làm dịu da Bioderma Sensibio Light 40ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Kem dưỡng da hàng ngày dịu nhẹ Sensibio Light, dưỡng ẩm và giúp giảm cảm giác khô căng, ngứa và bỏng rát, ngăn chặn sự hình thành các phân tử tiền viêm và giúp giảm kích ứng cho làn da. Sensibio Light còn giúp tăng sức đề kháng da và cải thiện tính nhạy cảm của da. Kem có cấu trúc mượt và thẩm thấu tốt, cho làn da mềm mại, không nhờn rít, không bị vón cục khi thoa lên da. Có thể dùng làm lớp lót tốt trước khi trang điểm

CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
Phù hợp với mọi loại da, có khả năng dung nạp cao:

  • Làm dịu và xua tan cảm giác khó chịu của làn da bị kích ứng
  • Ngăn chặn sự hình thành các phân tử tiền viêm và giúp giảm kích ứng cho làn da 
  • Mang lại cảm giác dễ chịu tức thì
  • Đảm bảo độ an toàn và dung nạp tối da cho làn da

Sensibio Light là một loại kem dưỡng da giúp tăng sức đề kháng, đồng thời tăng độ dung nạp của da nhạy cảm và dễ bị kích ứng một cách sinh học. Phát minh Toléridine™ kết hợp với D.A.F (Dermatological Advanced Formulation - Công thức Chăm sóc da Cao cấp) đánh dấu một bước đột phá trong lĩnh vực chăm sóc da nhạy cảm. Phát minh này có khả năng ngăn chặn sự hình thành các phân tử tiền viêm và giúp giảm kích ứng cho làn da. 
Glycyrrhetinic acid có tác dụng làm dịu cảm giác nóng và căng đem lại sự dễ chịu ngay tức thì. 

Với các thành phần chính được chọn lọc một cách nghiêm ngặt, Sensibio Light đảm bảo an toàn và sự dung nạp tối ưu nhất cho làn da.



THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Là một trong những hãng dược mỹ phẩm tiên phong đến từ Pháp, thành lập từ những năm 1970, BIODERMA đã đạt được những thành tựu độc đáo khi ứng dụng các thành phần và công nghệ sinh học vào việc chăm sóc da và duy trì một làn da khỏe mạnh. Các sản phẩm của BIODERMA mô phỏng cơ chế sinh học tự nhiên của làn da, bắt chước các thành phần và phương thức hoạt động của chúng, từ đó giúp da dung nạp tốt hơn, cải thiện và phục hồi làn da nhưng vẫn tôn trọng quá trình tự nhiên của da, mang lại hiệu quả lâu dài. Sản phẩm của Bioderma được các chuyên gia khuyên dùng với độ an toàn & hiệu quả tối ưu, đáp ứng các nhu cầu chăm sóc da ở mọi lứa tuổi .

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng ẩm làm dịu da Bioderma Sensibio Light 40ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Kem dưỡng da hàng ngày dịu nhẹ Sensibio Light, dưỡng ẩm và giúp giảm cảm giác khô căng, ngứa và bỏng rát, ngăn chặn sự hình thành các phân tử tiền viêm và giúp giảm kích ứng cho làn da. Sensibio Light còn giúp tăng sức đề kháng da và cải thiện tính nhạy cảm của da. Kem có cấu trúc mượt và thẩm thấu tốt, cho làn da mềm mại, không nhờn rít, không bị vón cục khi thoa lên da. Có thể dùng làm lớp lót tốt trước khi trang điểm

CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
Phù hợp với mọi loại da, có khả năng dung nạp cao:

  • Làm dịu và xua tan cảm giác khó chịu của làn da bị kích ứng
  • Ngăn chặn sự hình thành các phân tử tiền viêm và giúp giảm kích ứng cho làn da 
  • Mang lại cảm giác dễ chịu tức thì
  • Đảm bảo độ an toàn và dung nạp tối da cho làn da

Sensibio Light là một loại kem dưỡng da giúp tăng sức đề kháng, đồng thời tăng độ dung nạp của da nhạy cảm và dễ bị kích ứng một cách sinh học. Phát minh Toléridine™ kết hợp với D.A.F (Dermatological Advanced Formulation - Công thức Chăm sóc da Cao cấp) đánh dấu một bước đột phá trong lĩnh vực chăm sóc da nhạy cảm. Phát minh này có khả năng ngăn chặn sự hình thành các phân tử tiền viêm và giúp giảm kích ứng cho làn da. 
Glycyrrhetinic acid có tác dụng làm dịu cảm giác nóng và căng đem lại sự dễ chịu ngay tức thì. 

Với các thành phần chính được chọn lọc một cách nghiêm ngặt, Sensibio Light đảm bảo an toàn và sự dung nạp tối ưu nhất cho làn da.



THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Là một trong những hãng dược mỹ phẩm tiên phong đến từ Pháp, thành lập từ những năm 1970, BIODERMA đã đạt được những thành tựu độc đáo khi ứng dụng các thành phần và công nghệ sinh học vào việc chăm sóc da và duy trì một làn da khỏe mạnh. Các sản phẩm của BIODERMA mô phỏng cơ chế sinh học tự nhiên của làn da, bắt chước các thành phần và phương thức hoạt động của chúng, từ đó giúp da dung nạp tốt hơn, cải thiện và phục hồi làn da nhưng vẫn tôn trọng quá trình tự nhiên của da, mang lại hiệu quả lâu dài. Sản phẩm của Bioderma được các chuyên gia khuyên dùng với độ an toàn & hiệu quả tối ưu, đáp ứng các nhu cầu chăm sóc da ở mọi lứa tuổi .

Icon leafHướng dẫn sử dụng

1. Dùng 1 - 2/ngày.
2. Thoa đều Sensibio Light lên mặt và cổ sau bước làm sạch và cân bằng da.
3. Có thể dùng làm kem lót trước khi trang điểm.
*Có thể dùng kết hợp với Sensibio H2O và Sensibio Tonique cho hiệu quả tối ưu.WATER

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét