icon cart
Product Image
Product ImageProduct Image
Kem Dưỡng Ẩm Dr.Jart+ Ceramidin Cream (50ml)Kem Dưỡng Ẩm Dr.Jart+ Ceramidin Cream (50ml)icon heart

0 nhận xét

888.750 VNĐ
660.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
720.000 VNĐ
699.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
750.000 VNĐ
750.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)

Mã mặt hàng:2724218495

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Chamaecyparis obtusa water

TÊN THÀNH PHẦN:
CHAMAECYPARIS OBTUSA WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHAMAECYPARIS OBTUSA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Chamaecyparis Obtusa Water được dùng làm hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chamaecyparis Obtusa Water là một dung dịch dạng nước thu được bằng cách chưng cất Chamaecyparris

NGUỒN:
www.ewg.org

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Methylpropanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-HYDROXYISOBUTANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một glycol hữu cơ. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, Methylpropanediol giúp tăng sự hấp thụ cách thành phần vào da như Salicylic Acid

NGUỒN:
Truth In Aging,
NLM (National Library of Medicine)

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Peg/ppg-17/6 copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG/PPG-17/6 COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG/PPG-17/6 COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất hòa tan, chất làm mềm và giữ độ ẩm trong sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có tác dụng như chất tạo độ ẩm, đặc biệt khi được hòa chung với những chất như butylen glycol, propylene glycol,...

NGUỒN: EWG.ORG

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Triethylhexanoin

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHYLHEXANOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2-ETHYL- 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
GLYCERYL TRI (2-ETHYLHEXANOATE) ;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
PROPANE-1,2,3-TRIYL 2-ETHYLHEXANOATE

CÔNG DỤNG:
Thà̀nh phần hương liệu bên cạnh đó là chất cân bằng da,dung môi giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethylhexanoin được dùng trong các sản phẩm chăm sóc nhằm mang lại cảm giác nhẹ nhàng cho làn da và tăng khả năng lan truyền của các thành phần. Chất làm mềm đa năng này sẽ cải thiện các đặc tính cảm quan của sản phẩm, mang lại cảm giác da sáng mà không gây nhờn trên da, đồng thời tăng khả năng bảo vệ da khỏi các thành phần gây hại. Nó làm giảm cả độ dính và độ bóng, cho làn da vẻ đẹp rạng rỡ và tự nhiên.

NGUỒN: Ewg

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Piper methysticum leaf/root/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PIPER METHYSTICUM LEAF/ROOT/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PIPER METHYSTICUM LEAF/ROOT/STEM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Piper Methysticum Leaf/Root/Stem Extract là chất làm dịu và có đặc tính sinh học và hữu cơ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Piper Methysticum Leaf/Root/Stem Extract được chiết xuất từ cây thảo dược Kava, có tác dụng làm dịu da, được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
www.ewg.org

Diphenyl dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPHENYL DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIME, DIPH

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm,nhũ tương và đồng thời là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như hầu hết các loại silicon, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng trên da. Nó còn được biết đến với tác dụng tạo ra hiệu ứng căng bóng trên da, tạo cảm giác mịn màng và mượt mà khi chạm vào. Nó cũng hoạt động chống thấm nước nhẹ bằng cách hình thành một hàng rào bảo vệ trên da, và có thể làm đầy các nếp nhăn trên mặt.

NGUỒN: Ewg,Truth in aging

Ceramide 3

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE 3

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL, 2-OCTADECANAMIDE
2-OCTADECANAMIDE 1,3,4-OCTADECANETRIOL
STEAROYL-4-HYDROXYSPHINGANINE
STEAROYL-C18-PHYTOSPHINGOSINE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng chống lão hóa và làm mờ nếp nhăn, giúp bảo vệ da và chữa lành các tổn thương, cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramide 3 là một loại chất béo được sản xuất thông qua quá trình lên men, có tác dụng làm mờ nếp nhăn, chống lão hóa và dưỡng ẩm. Ngoài ra, Ceramide 3 còn cải thiện hàng rào bảo vệ tự nhiên của da và được sử dụng nhiều trong các công thức chăm sóc da và các sản phẩm chống lão hóa.

NGUỒN: EWG.ORG

Portulaca oleracea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Pueraria thunbergiana root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PUERARIA THUNBERGIANA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PUERARIA THUNBERGIANA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Paeonia lactiflora root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PAEONIA LACTIFLORA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PAEONIA LACTIFLORA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Amaranthus caudatus seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AMARANTHUS CAUDATUS SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMARANTHUS CAUDATUS SEED EXTRACT 
AMARANTHUS CAUDATUS EXTRACT
EXTRACT OF AMARANTHUS CAUDATUS
LOVE LIES BLEEDING SEED EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt dền chứa tỷ lệ squalene tự nhiên tương đối cao, là một thành phần thiết yếu trong màng thủy phân của da, vì vậy nó được hấp thụ rất tốt bởi da. Squalene cải thiện đáng kể độ đàn hồi và mềm mại của da và giảm nếp nhăn. Với đặc tính chống oxy hóa chiết xuất rau dền bảo vệ da chống lại tác hại của các gốc tự do.

NGUỒN:  EWG

Ulmus davidiana root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ULMUS DAVIDIANA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ULMUS DAVIDIANA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất từ ​​rễ Ulmus davidiana cho thấy tác dụng giữ ẩm tương tự như axit hyaluronic, giúp đem lại làn da tươi trẻ. Ngoài ra trong vỏ rễ Ulmus davidiana có chứa polysacarit giúp tạo hiệu quả giữ ẩm da, tăng cường độ đàn hồi và giảm viêm cho da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Soluble collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
SOLUBLE COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOLUBLE ANIMAL COLLAGEN;
WATER-SOLUBLE COLLAGEN

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da, chất tạo màng bên cạnh đó Soluble Collagen còn là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì Collagen suy giảm khi bạn già đi, Collagen hòa tan là một chất bổ sung giúp làm cho da săn chắc hơn bằng cách hòa tan trong độ ẩm tự nhiên của làn da, sau đó khuếch tán vào chính làn da. Collagen có tác dụng giúp làm mịn và mềm da, đem lại kết cấu khỏe mạnh, trẻ trung cho da. Ngoài ra Collagen hòa tan có thể hoạt động như một chất làm đầy, giảm kích thước của nếp nhăn làm giảm dấu hiệu lão hóa. Collagen cũng hỗ trợ chữa lành vết thương bằng cách tăng cường vi tuần hoàn, giảm sẹo và mờ các vết thâm của mụn trứng cá.

NGUỒN: EWG

Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
 BERGAMOT OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Aloe barbadensis leaf juice

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh chất lá lô hội

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có khả năng chống viêm và diệt khuẩn, bảo vệ da khỏi tia cực tím và các tác nhân gây lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lô hội bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím, nhờ vào aloin, giúp ngăn chặn tới 30% ảnh hưởng của các tia cực tím tới da. Trong lô hội còn chứa lượng lớn vitamin như A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, E, Choline và Folic Acid., giúp bảo vệ da khỏi các hợp chất gây ra các dấu hiệu lão hóa. Thêm vào đó da có thể hấp thụ các thành phần chính của lô hội sâu tới 7 lớp, vì vậy lô hội có thể kích thích hiệu quả hoạt động của enzyme phân giải protein trong mô da, kích thích các tế bào sản xuất collagen. Hơn nữa, do sự phân hủy enzyme của các tế bào da từ lô hội, nó là một chất làm sạch, có khả năng loại bỏ tế bào da chết và độc tố trong khi làm sạch lỗ chân lông. Lô hội cũng hoạt động như một chất giữ ẩm, làm tăng giữ nước trong da và cũng có đặc tính kháng khuẩn chống lại nhiều loại vi khuẩn và nấm thông thường.

NGUỒN: rg-cell.com

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Pelargonium graveolens flower oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PELARGONIUM GRAVEOLENS FLOWER OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GERANIUM OIL, CHINESE

CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp cân bằng da bằng cách cân bằng các tuyến bã nhờn, hỗ trợ tăng cường độ đàn hồi cho da. Ngăn chặn việc các mô mỡ dưới da bị phình to, khiến bề mặt da sần sùi. Pelargonium Graveolens cũng có khả năng làm dịu làn da bị kích ứng, làm sạch mụn trứng cá và chữa lành vết thâm, bỏng, vết cắt và chàm, do tính chất làm se da, sát trùng, thuốc bổ, kháng sinh và chống nhiễm trùng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pelargonium Graveolens Flower Oil là dầu thu được từ hoa phong lữ. 

NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING

Sucrose palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: .
ALPHA.-D-GLUCOPYRANOSIDE, .BETA.-D-FRUCTOFURANOSYL, MONOHEXADECANOATE;
A-D-GLUCOPYRANOSIDE,B -D-FRUCTOFURANOSYL, HEXADECANOATE;
A-D-GLUCOPYRANOSIDE,B -D-FRUCTOFURANOSYL, MONOHEXADECANOATE;
B-D-FRUCTOFURANOSYL-A -D-GLUCOPYRANOSIDE MONOHEXADECANOATE;
HEXADECANOATE A-D-GLUCOPYRANOSIDE,B -D-FRUCTOFURANOSYL;
MONOHEXADECANOATE A-D-GLUCOPYRANOSIDE,B -D-FRUCTOFURANOSYL;
NITTO ESTER P 1570; NITTO ESTER P 1670;
P 1570;
P 1670;
PALMITIC ACID SUCROSE MONOESTER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đông thời là chất nhũ hóa bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sucrose Palmitate có khả năng bổ sung độ ẩm tốt, giúp tạo ra một hàng rào bảo vệ chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường đồng thời cho phép các thành phần khác xâm nhập vào lớp biểu bì. Đồng thời cũng có chức năng tẩy tế bào chết cho da, loại bỏ các tế bào chết để lộ làn da mới, giảm sự xuất hiện của các đốm đen trên da.

NGUỒN:  Ewg, truth In Aging

Hydrogenated polydecene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYDECENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED POLYDECENE
 HOMOPOLYMER HYDROGENATED 1-DECENE

CÔNG DỤNG:
Làm thành phần trong nước hoa, sản phẩm chăm sóc tóc, chăm sóc da. Làm dung môi trong các sản phẩm chăm sóc da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polydecene là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa Polydecene. Chất này có chức năng làm mềm da.

NGUỒN: EWG.ORG

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Phospholipids

TÊN THÀNH PHẦN:
PHOSPHOLIPIDS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHOSPHOLIPIDS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phospholipids xuất hiện tự nhiên trong da như một cách bảo vệ lớp hạ bì khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài như gió, mặt trời và hóa chất bằng cách khóa độ ẩm, giữ lại độ ẩm của da. Đồng thời, có tác dụng tổng hợp Ceramide 1 trên da, một loại lipid rất quan trọng có chức năng giữ nguyên vẹn lớp hàng rào bảo vệ da, giúp da mềm mại, ngậm nước và được bảo vệ.

NGUỒN: Cosmetic Free

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Phytosphingosine

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSPHINGOSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL 2-AMINO-;
1,3,4-OCTADECANETRIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm và chất cân bằng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một lipid điều hòa và chống vi khuẩn, Phytosphingosine là hóa chất tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể người và là một phần của lipid. Những chất béo này được hình thành do sự phân hủy của ceramides và hiện diện ở mức cao trong lớp sừng

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Pogostemon cablin oil

TÊN THÀNH PHẦN:
POGOSTEMON CABLIN OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POGOSTEMON CABLIN PATCHOULY,
PUCHAPUT Β-PATCHOULENE,
Α-GUAIENE,
CARYOPHYLLENE,
Α-PATCHOULENE,
SEYCHELLENE,
Α-BULNESENE,
NORPATCHOULENOL,
PATCHOULI ALCOHOL,
POGOSOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất tẩy trang

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pogostemon Cablin có đặc tính hình thành mô sẹo và kích thích tái tạo tế bào và làm dịu làn da bị viêm. Sản phẩm giúp điều trị mụn trứng cá vì khả năng chống viêm cao đồng thời ngăn ngừa sẹo. Pogostemon Cablin cũng có tính chất làm se da và làm hồi sinh làn da, bới đặc tính lợi tiểu làm giảm chất lỏng dư thừa đặc biệt là loại bỏ bọng mắt một cách hiệu quả

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Phellodendron amurense bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PHELLODENDRON AMURENSE BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMUR CORK TREE BARK EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống viêm mạnh mẽ, và là là một chất chống oxy hóa nhẹ. chiết xuất vỏ cây phellodendron amurense thật sự có tác dụng chống vi khuẩn mạnh đối với vi khuẩn gây mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất vỏ cây phellodendron amurense chứa một số alcaloid isoquinoline, glycoside flavone và các hợp chất phenolic. Sau khi sử dụng chiết xuất vỏ cây Phellodendron amurense, các hóa chất thực vật trong công thức sẽ điều chỉnh nhiều đường dẫn truyền tín hiệu. Do đó, có thể ngăn chặn sự kích hoạt protein liên kết đáp ứng cAMP (CREB) và ức chế tín hiệu Akt.Nhờ vậy ức chế sự phát triển của tế bào viêm bao gồm khối u. Ngoài ra, tác nhân này ức chế cyclooxygenase loại 2 (COX-2), yếu tố hạt nhân kappa b (NF-kB) và tín hiệu hoại tử khối u alpha (TNF-a); COX-2, NF-kB và TNF-a được điều hòa trong một số loại ung thư và trong quá trình viêm.

NGUỒN: www.cancer.gov

Cnidium officinale root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CNIDIUM OFFICINALE ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MARSH PARSLEY ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Cnidium officinale được chứng minh rằng thân rễ khô của C. docinale được sử dụng trong điều trị viêm, chống thiếu vitamin, và cũng hoạt động như một chất chống oxy hoá

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cnidium docinale Makino là một loại thảo dược lâu năm có nguồn gốc từ Trung Quốc và được trồng rộng rãi ở Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản. Thân rễ của C. docinale (Cinidii Rhizoma), thuộc họ Umbelliferae, đã được sử dụng làm thuốc đông y truyền thống ở Hàn Quốc.

NGUỒN: ewg.org

Peg-10 rapeseed sterol

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-10 RAPESEED STEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
PEG-10 Rapeseed Sterol là một PEG được sử dụng chủ yếu như một chất hoạt động bề mặt trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm. Thành phần này làm giảm sức căng bề mặt (hoặc sức căng bề mặt giao thoa) giữa hai chất lỏng (nước và dầu). Nói chung, bất kỳ vật liệu nào ảnh hưởng đến sức căng bề mặt giao thoa, có thể được coi là chất hoạt động bề mặt, nhưng theo ý nghĩa thực tế, chất hoạt động bề mặt có thể hoạt động như tác nhân làm ướt , chất nhũ hóa , chất tạo bọt và chất phân tán.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-10 Rapeseed Sterol là một polyethylen glycol của Sterol cải dầu chứa trung bình 10 mol ethylene oxide. PEG là từ viết tắt của Polyetylen Glycol; PEG-10 Rapeseed Sterol là polyethylen glycol của Rapeseed Sterol. Số 10 trong PEG-10 Rapeseed Sterol cho thấy trọng lượng phân tử thấp và tỷ lệ hấp thụ thấp.

NGUỒN: ewg.org

Menthyl pca

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHYL PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Pyroglutaminsäure-Menthylester

CÔNG DỤNG:
Methyl PCA hoạt động trong mỹ phẩm như một chất giữ ẩm. Thành phần này là hợp chất mà về mặt cơ học chúng sẽ ngăn sự mất nước qua biểu bì ở lớp sừng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Menthyl PCA là một ester của tinh dầu bạc hà và PCA. Thông qua liên kết hydro, các chất cấp ẩm như Methyl PCA sẽ đưa độ ẩm từ nơi có độ ẩm cao đến nơi có độ ẩm thấp hơn để tạo ra trạng thái cân bằng phân tử. Các phân tử cấp ẩm sẽ kích thước to hơn gấp nhiều lần so với trạng thái ban đầu khi đã “ngậm” được lượng nước cần thiết.

NGUỒN: ewg.org

Ethyl menthane carboxamide

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYL MENTHANE CARBOXAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXANECARBOXAMIDE, N-ETHYL-5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) -

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như thành phần nước hoa và hương liệu trong mỹ phẩm. Theo các nghiên cứu, Ethyl menthane carbo cũng được sử dụng như chất làm mát sinh lý.

NGUỒN: TRUTH IN AGING

Glycereth-20

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERETH-20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này không chỉ có tác dụng làm trơn láng bề mặt và giúp sản phẩm dễ kết hợp vào cấu trúc tự nhiên của da mà Glycereth 20 còn tạo cảm giác mịn cho mỹ phẩm. Đặc biệt, chất liệu tạo ra lớp màng bảo vệ chống mất độ ẩm làm cho da mềm mại

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tổng hợp dựa trên glycerin được sử dụng như một chất làm mềm và làm dày trong mỹ phẩm.

NGUỒN: PAULA'S CHOICE

Ceramide 2

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE 2

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Ceramide NG

CÔNG DỤNG:
Ceramide 2 là một phân tử da thiết yếu có khả năng bắt và liên kết nước theo yêu cầu của lớp biểu bì để duy trì sự đàn hồi mịn màng và độ ẩm. Thành phần này cho da khô và lão hoá vì có khả năng chiến đấu chống lại lão hóa da, cũng như giữ gìn tuổi trẻ của làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramide 2 cung cấp chức năng tái cấu trúc và duy trì độ ẩm. Đồng thời thành phần này có khả năng củng cố hàng rào bảo vệ da một cách vững chắc. Nó là tổng hợp có nguồn gốc. các lipid cấu trúc như ceramide nằm ở giữa các tế bào da cũng được cho là đang đóng một vai trò đáng kể trong khả năng giữ nước của lớp sừng. Ceramide là một thành phần chính của tế bào da và đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành kết cấu đa phiến mỏng.

NGUỒN: www.ulprospector.com

Salvia officinalis (sage) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA OFFICINALIS (SAGE) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu xô thơm

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như thành phần hương liệu, tạo mùi thơm tự nhiên cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu Salvia Officinalis là một loại tinh dầu có nguồn gốc từ cây thảo dược Salvia officinalis hay còn gọi là Xô thơm  

NGUỒN: COSMETICSINFO

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Ẩm Dr.Jart+ Ceramidin Cream

Mô Tả Sản Phẩm:

Đây là dòng kem giàu dưỡng chất. Giúp da khô, xỉn màu trở nên căng mọng và hạn chế sự mất nước trên da. Giúp lớp bảo vệ tự nhiên của da trở nên mạnh mẽ hơn (Lớp bảo vệ khoẻ mạnh có thể hạn chế nguy cơ da bị dị ứng cũng như khắc phục được tình trạng da nhạy cảm quá mức với các nhân tố tác động từ bên ngoài).

KHÔNG: Parabens, Sulfates, Phthalates. An toàn và lành tính cho mọi loại da.

Tuy kem khá đặc nhưng apply lên da rất nhẹ nhàng, mỏng mịn, da lập tức như được bao phủ bởi một làn sương ẩm. Thành phần chính là Ceramides - một loại lipid tự nhiên của da, là lớp ‘vữa’ kết nối các tế bào da với nhau để tạo thành một hàng rào bảo vệ và dưỡng ẩm da. Nhưng khi tuổi tác càng cao thì khả năng sản xuất ceramides cũng bị giảm. Các nghiên cứu khoa học cho thấy việc bổ sung ceramides từ bên ngoài có thể tăng khả năng dẻo dai, làn da khỏe mạnh từ trong ra ngoài.

 

Thành phần và Công dụng nổi bật:

Công nghệ độc quyền của hãng - Phức hợp 5-Cera Complex (Ceramides) bao gồm Ceramide NP, Ceramide AP, Ceramide AS, Ceramide NS, Ceramide EOP: Có tác dụng kéo dài thời gian dưỡng ẩm cho da, ngăn ngừa tình trạng mất nước, cho da mịn màng, rạng rỡ.

Licorice Root Extract : Giúp làm mịn và chống mẩn đỏ cho da .

Portulaca Oleracea và Aloe Vera : Giúp làm dịu làn da bị kích ứng và cung cấp độ ẩm, cung cấp độ ẩm dồi dào và chất dinh dưỡng, bảo vệ da khỏi các tác hại từ môi trường.

Panthenol (Vitamin B5): Giúp giảm bớt những dấu hiệu kích ứng và làm mềm da, cải thiện nếp nhăn, làm cho làn da đầy đặn, mịn màng và rạng rỡ hơn mỗi ngày.

Điều làm nên sự khác biệt của kem dưỡng này với các sản phẩm dưỡng da chứa Ceramide khác trên thị trường chính là kết cấu mỏng nhẹ, thấm nhanh, không gây bí lỗ chân lông nhưng mang lại hiệu quả dưỡng ẩm cực tốt, được kiểm chứng giữ độ ẩm cho da liên tục lên đến 26h sau khi sử dụng.

Đây là một trong số ít sản phẩm đến từ Hàn Quốc được bán tại Sephora, có rating lên đến 4.6/5 và nhận được vô số review tích cực từ các Beauty Blogger nước ngoài như Caroline Hirons.

Vài nét về thương hiệu Dr.Jart+

Thương hiệu dược mỹ phẩm Dr. Jart Hàn Quốc được sáng lập bởi chuyên gia trong lĩnh vực nghiên cứu da liễu. Nổi tiếng với dòng sản phẩm cấp ẩm và làm dịu da. Dr.Jart sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm mới mẻ, hiệu quả ngay tức thì không ngờ tới.

Tính chất các sản phẩm của Dr.Jart+ rất an toàn, lành tính, thân thiện với nhiều loại da, kể cả các làn da nhạy cảm nhất. Các sản phẩm Dr.Jart+ nghiêng nhiều về đặc trị các vấn đề về da hơn, nên rất phù hợp với các làn da đang gặp về các vấn đề như mụn, nám, tàn nhang,….

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Ẩm Dr.Jart+ Ceramidin Cream

Mô Tả Sản Phẩm:

Đây là dòng kem giàu dưỡng chất. Giúp da khô, xỉn màu trở nên căng mọng và hạn chế sự mất nước trên da. Giúp lớp bảo vệ tự nhiên của da trở nên mạnh mẽ hơn (Lớp bảo vệ khoẻ mạnh có thể hạn chế nguy cơ da bị dị ứng cũng như khắc phục được tình trạng da nhạy cảm quá mức với các nhân tố tác động từ bên ngoài).

KHÔNG: Parabens, Sulfates, Phthalates. An toàn và lành tính cho mọi loại da.

Tuy kem khá đặc nhưng apply lên da rất nhẹ nhàng, mỏng mịn, da lập tức như được bao phủ bởi một làn sương ẩm. Thành phần chính là Ceramides - một loại lipid tự nhiên của da, là lớp ‘vữa’ kết nối các tế bào da với nhau để tạo thành một hàng rào bảo vệ và dưỡng ẩm da. Nhưng khi tuổi tác càng cao thì khả năng sản xuất ceramides cũng bị giảm. Các nghiên cứu khoa học cho thấy việc bổ sung ceramides từ bên ngoài có thể tăng khả năng dẻo dai, làn da khỏe mạnh từ trong ra ngoài.

 

Thành phần và Công dụng nổi bật:

Công nghệ độc quyền của hãng - Phức hợp 5-Cera Complex (Ceramides) bao gồm Ceramide NP, Ceramide AP, Ceramide AS, Ceramide NS, Ceramide EOP: Có tác dụng kéo dài thời gian dưỡng ẩm cho da, ngăn ngừa tình trạng mất nước, cho da mịn màng, rạng rỡ.

Licorice Root Extract : Giúp làm mịn và chống mẩn đỏ cho da .

Portulaca Oleracea và Aloe Vera : Giúp làm dịu làn da bị kích ứng và cung cấp độ ẩm, cung cấp độ ẩm dồi dào và chất dinh dưỡng, bảo vệ da khỏi các tác hại từ môi trường.

Panthenol (Vitamin B5): Giúp giảm bớt những dấu hiệu kích ứng và làm mềm da, cải thiện nếp nhăn, làm cho làn da đầy đặn, mịn màng và rạng rỡ hơn mỗi ngày.

Điều làm nên sự khác biệt của kem dưỡng này với các sản phẩm dưỡng da chứa Ceramide khác trên thị trường chính là kết cấu mỏng nhẹ, thấm nhanh, không gây bí lỗ chân lông nhưng mang lại hiệu quả dưỡng ẩm cực tốt, được kiểm chứng giữ độ ẩm cho da liên tục lên đến 26h sau khi sử dụng.

Đây là một trong số ít sản phẩm đến từ Hàn Quốc được bán tại Sephora, có rating lên đến 4.6/5 và nhận được vô số review tích cực từ các Beauty Blogger nước ngoài như Caroline Hirons.

Vài nét về thương hiệu Dr.Jart+

Thương hiệu dược mỹ phẩm Dr. Jart Hàn Quốc được sáng lập bởi chuyên gia trong lĩnh vực nghiên cứu da liễu. Nổi tiếng với dòng sản phẩm cấp ẩm và làm dịu da. Dr.Jart sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm mới mẻ, hiệu quả ngay tức thì không ngờ tới.

Tính chất các sản phẩm của Dr.Jart+ rất an toàn, lành tính, thân thiện với nhiều loại da, kể cả các làn da nhạy cảm nhất. Các sản phẩm Dr.Jart+ nghiêng nhiều về đặc trị các vấn đề về da hơn, nên rất phù hợp với các làn da đang gặp về các vấn đề như mụn, nám, tàn nhang,….

Icon leafHướng dẫn sử dụng

  • Sử dụng sản phẩm trước khi chống nắng hoặc bước cuối cùng trong chu trình skin-care buổi tối
  • Lấy một lượng vừa đủ ra lòng bàn tay và thoa đều lên mặt. Dùng tay massage nhẹ nhàng để dưỡng chất thẩm thấu vào da.

Sản phẩm là một gợi ý hoàn hảo cho các bạn đang cảm thấy da khô quá mức khi sử dụng Retinol/Tretinoin.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét