- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Kem Dưỡng Ẩm Cải Thiện Độ Đàn Hồi Perfect One Moisture Gel (75g) Kem Dưỡng Ẩm Cải Thiện Độ Đàn Hồi Perfect One Moisture Gel (75g)
0 nhận xét
972.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)1.080.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Mã mặt hàng:4512274011393
Hoàn tiền 200%
Thành phần
Phù hợp với bạn
Hydrolyzed extensin
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED EXTENSIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED EXTENSIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da giúp giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại cho da, đem lại sự hoàn thiện cho da.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Lithospermum erythrorhizon root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LITHOSPERMUM ERYTHRORHIZON ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LITHOSPERMUM ERYTHRORHIZON
LITHOSPERMUM ERYTHRORHIZON EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Lithospermum Erythrorhizon Root Extract là dưỡng chất có tác dụng giúp chống oxy hóa và làm dịu da,
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lithospermum Erythrorhizon Root Extract còn được gọi là gromwell, rễ của loại cây này được cho là có hoạt tính chống oxy hóa và làm dịu da. Ngời ra, Lithospermum Erythrorhizon Root Extract giúp giữ nước trong lớp sừng của lớp biểu bì da đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa chức năng của da. Mất nước có thể làm giảm sự xuất hiện của da dần dần và dẫn đến rối loạn da không đều.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Ceramide eop
TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE EOP
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERAMIDE 1
CÔNG DỤNG:
Nghiên cứu cho thấy rõ ràng rằng Ceramide 1 đóng một vai trò cực kỳ quan trọng trong việc giữ cho hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và làn da ngậm nước. Nếu ceramides trong da bị giảm, nhiều nước có thể bay hơi khỏi da và da bị khô. Vì vậy, ceramides tạo thành một lớp bảo vệ "không thấm nước" và đảm bảo rằng làn da của chúng ta vẫn đẹp và ngậm nước.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramine EOP là những lipit sáp có thể được tìm thấy tự nhiên ở lớp ngoài của da (được gọi là stratum corneum - SC). Và thành phần này chứa một lượng lớn stratum corneum. Các chất nhầy giữa các tế bào da của chúng ta được gọi là ma trận ngoại bào bao gồm chủ yếu là lipid. Và ceramides là khoảng 50% trong số các lipid đó (những chất quan trọng khác là cholesterol với 25% và axit béo với 15%).
NGUỒN: Incidecoder.com
Lecithin
TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB
CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào.
NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM
Phenylalanine
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENYLALANINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-PHENYLPROPIONIC ACID;
A-AMINOBENZENEPROPANOIC ACID;
A-AMINOHYDROCINNAMIC ACID;
ALANINE, PHENYL ESTER;
D,L-PHENYLALANINE;
DLPHENYLALANINE;
L-PHENYLALANINE;
PHENYL ESTER ALANINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenylalanine là một hợp chất bao gồm axit amin và dư lượng lipid, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là các công thức làm trắng, để ngăn chặn các tế bào da sản xuất sắc tố melanin. Giúp da trắng sáng hơn.
NGUỒN: Cosmetic Free
Histidine
TÊN THÀNH PHẦN:
HISTIDINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HISTIDINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Histidine là một axit amin thiết yếu, bên cạnh đó thành phần còn là một khối xây dựng protein, nó có liên quan đến việc bảo vệ da chống lại bức xạ UV, giảm viêm và oxy hóa.Protein trong Histidine giúp cơ thể tự chữa lành từ sâu bên trong. Nó có lợi trong việc làm giảm sự nhăn nheo, sưng và đỏ xảy ra do sẹo. Sản phẩm này thậm chí ngăn ngừa sự xuất hiện của sẹo lồi hoặc mô màu hồng giáp với vùng bị thương trên da.
NGUỒN: Truth In Aging
Polyglutamic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLUTAMIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-L-GLUTAMIC ACID POLYMER;
GLUTAMIC ACID POLYMER;
L-GAMMA-POLYGLUTAMIC ACID;
L-GLUTAMIC ACID POLYMER;
L-GLUTAMIC ACID, HOMOPOLYMER (9CI) ;
POLY (ALPHA-L-GLUTAMIC ACID) ;
POLY (L-GLUTAMIC ACID) ;
POLY-L-GLUTAMATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglutamic acid là một phân tử mới là thành phần của chất nhầy của sản phẩm thực phẩm đậu nành lên men thường được tìm thấy ở Nhật Bản gọi là natto. Nó giúp giữ ẩm lâu dài vì sở hữu khả năng giữ ẩm cao, tốt hơn nhiều so với Hyaluronic acid và Collagen. Nó cũng giữ độ ẩm cho da thời gian lâu hơn và phục hồi độ đàn hồi của da, làm mờ nếp nhăn.
NGUỒN: Cosmetics Free
Coix lacryma-jobi ma-yuen seed extract
Isoleucine
TÊN THÀNH PHẦN:
ISOLEUCINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-METHYLPENTANOIC ACID;
2-AMINO-3-METHYLVALERIC ACID
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời cũng có tác dụng cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chuỗi axit amin thiết yếu có thể được tìm thấy trong hạnh nhân, hạt điều hoặc protein đậu nành. Trong các sản phẩm chăm sóc da - giống như tất cả các axit amin khác - Isoleucine là một thành phần và kem dưỡng ẩm cho da. Đồng thời chất cũng có tác dụng như là một thành phần cải thiện hàng rào bảo vệ da.
NGUỒN: Ewg
Threonine
TÊN THÀNH PHẦN:
THREONINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-HYDROXYBUTYRIC ACID;
DL-THREONINE; DLTHREONINE;
L-THREONINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất kháng sinh và thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Threonine là một axit amin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân vì khả năng thúc đẩy tăng trưởng mặc dù duy trì cân bằng protein. Giúp da sáng và đều màu hơn. Một trong những chức năng chính của nó là hỗ trợ tạo glycine và serine. Đây là hai axit amin cần thiết cho việc sản xuất collagen, elastin và mô cơ. Nó còn là một thành phần hương thơm, chất dưỡng da và tóc, và chất chống tĩnh điện. Nó thường được thấy trong các máy duỗi tóc vì sự thúc đẩy protein.
NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg
Proline
TÊN THÀNH PHẦN:
PROLINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DL-PROLINE; L-PROLINE;
(-) - (S) -PROLINE;
(-) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(-) -PROLINE;
S) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(S) -PROLINE; 2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID, (S) -; CB 1707;
L- (-) -PROLINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất chống lão hóa da và thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Proline là một trong hai mươi axit amin không thiết yếu, nó được tạo ra và tổng hợp trong cơ thể con người. Nó có liên quan đến việc sản xuất collagen và sụn của cơ thể, còn được sử dụng trong các công thức chống lão hóa vì khả năng tăng cường và làm mới các tế bào da lão hóa. Proline có thể phá vỡ protein để giúp tạo ra các tế bào khỏe mạnh và các mô liên kết, thúc đẩy làn da săn chắc hơn, sáng hơn và giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa da do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg
Valine
TÊN THÀNH PHẦN:
VALINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
D,L-VALINE;
DL-A -AMINOISOVALERIC ACID;
L- (+) -A -AMINOISOVALERIC ACID;
L-VALINE; (S) -VALINE;
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
L-VALINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh, chất cân bằng da. Bên cạnh đó thành phần còn cung cấp dưỡng chất cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Valine là một acid amin. Trong mỹ phẩm và làm đẹp, acid amin giúp cho da sáng khỏe, cân bằng sắc tố trong da, cung cấp dưỡng chất giúp da mềm mịn. Đồng thời cung cấp kháng sinh để da đẹp hơn. Bên cạnh đó cung cấp dưỡng chất cho tóc mượt mà, khỏe đẹp.
NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg
Serine
TÊN THÀNH PHẦN:
SERINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-HYDROXY ALANINE;
ALANINE, 3-HYDROXY;
DL-SERINE;
DLSERINE;
L-SERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Serine là công nghệ sinh học, axit amin không cần thiết được dung nạp rất tốt bởi da. Nó giúp da giữ độ ẩm và có thể có tác động ổn định đến giá trị pH của nó. Đặc tính bảo quản độ ẩm của nó có thể hỗ trợ một tình trạng da tốt và làm cho làn da của bạn mịn màng hơn.
NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com, Ewg, Cosmeticsinfo, Truth In Aging
Pseudoalteromonas ferment extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PSEUDOALTEROMONAS FERMENT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PSEUDOALTEROMONAS FERMENT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dưỡng ẩm và đồng thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pseudoalteromonas Ferment Extract là một chủng vi khuẩn được phân lập từ bùn được tìm thấy trên đảo King George ở Nam Cực. Nó là một peptide được phân loại là một dẫn xuất protein và chứa ba dư lượng axit amin sau: glycine, histidine và lysine. Thành phần này được sử dụng trong một số sản phẩm chống lão hóa vì khả năng tái tạo và bảo vệ da bằng cách giữ độ ẩm và nước, chữa lành vết thương, tăng sản xuất collagen và elastin, và cải thiện hydrat hóa.
NGUỒN: Cosmetic Free
Centella asiatica leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CENTELLA ASIATICA LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá rau má
CÔNG DỤNG:
Là chất có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng chống lão hóa và chống viêm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Centella Asiatica Leaf Extract được chiết xuất từ lá rau má. Centella Asiatica Leaf Extract chứa các thành phần hoạt tính tự nhiên, được sử dụng nhiều trong các công thức mỹ phẩm
NGUỒN: EWG.ORG
Alanine
TÊN THÀNH PHẦN:
ALANINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Aminopropanoic acid
CÔNG DỤNG:
Alanine giúp cải thiện tình trạng của da khô hoặc da hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại, tăng cường dưỡng chất làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alanine là một axit amin nhỏ không thiết yếu ở người, Alanine là một trong những chất được sử dụng rộng rãi nhất để xây dựng protein và tham gia vào quá trình chuyển hóa tryptophan và vitamin pyridoxine. Alanine là một nguồn năng lượng quan trọng cho cơ bắp và hệ thần kinh trung ương, tăng cường hệ thống miễn dịch, giúp chuyển hóa đường và axit hữu cơ và hiển thị tác dụng giảm cholesterol ở động vật.
NGUỒN: pubchem.ncbi.nlm.nih.gov
Malus domestica fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MALUS DOMESTICA FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Apple Stem Cell Extract
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất tế bào gốc của Apple có chứa Argireline, có tác dụng tương tự Botox, ức chế các phản ứng khiến cơ bắp di chuyển hoặc co lại, và do đó làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Nó có thể xâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng, ngăn ngừa tổn thương collagen và elastin, và do đó ức chế lão hóa da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các tế bào gốc là yếu tố quan trọng để duy trì làn da khỏe mạnh và trẻ trung. Tuy nhiên, số lượng tế bào gốc da giảm khi chúng ta già đi, dẫn đến lão hóa da. Do đó, một sự thay thế cho các tế bào gốc là cần thiết cho liệu pháp chống lão hóa.. Các nhà khoa học đã chiết xuất tế bào gốc từ trái cây và phát hiện ra rằng các tế bào gốc táo, giống như tế bào gốc của con người, có khả năng tái tạo tế bào mới và sửa chữa các tế bào bị hư hỏng, giúp ức chế lão hóa da, phục hồi sự thay thế của da.
NGUỒN: dermaelements.com.hk
Sodium laurate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID, SODIUM SALT;
SODIUM DODECANOATE;
SODIUM SALT DODECANOIC ACID;
LAURAN SODNY (CZECH) ;
SODIUM DODECANOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Laurate là chất tẩy rửa bề mặt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Laurate là chất nhũ hóa bề mặt
NGUỒN: Cosmetic Free
Sodium pca
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Ceramide np
TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.
NGUỒN: Ewg; Truth in aging
Glycine
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMINOACETIC ACID;
AMINOETHANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất kháng sinh và dưỡng chất cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR), kết luận rằng glycine an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Vì glycine thường được tìm thấy trong cơ thể, nên hội thảo chỉ tập trung đánh giá của họ vào dữ liệu kích thích và nhạy cảm ở da, điều này cho thấy thành phần này không phải là chất gây kích ứng hay viêm da. Tuy nhiên, chưa đủ thông tin về sự an toàn của glycine để khuyến nghị sử dụng nó trong khi mang thai hoặc khi cho con bú.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Royal jelly extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ROYAL JELLY EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ROYAL JELLY
ROYAL JELLY
CÔNG DỤNG:
Thành phần Royal Jelly Extract là dưỡng chất
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hàm lượng cao vitamin B5 (axit pantothenic) và các hoạt chất khác được biết đến để cung cấp năng lượng, tái tạo và trẻ hóa tế bào.
NGUỒN: Cosmetic Free
Aspartic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
ASPARTIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(S) - BUTANEDIOIC ACID, AMINO-;
AMINO- (S) - BUTANEDIOIC ACID;
ASPARGIC ACID;
ASPARGINIC ACID;
BUTANEDIOIC ACID, AMINO-, (S) -; L-AMINOSUCCINIC ACID;
L-ASPARTIC ACID;
(+) -ASPARTIC ACID;
(-) -ASPARTIC ACID;
(L) -ASPARTIC ACID;
(R) -ASPARTIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit aspartic là một loại axit amin. Các axit amin thường được sử dụng như các khối xây dựng để tạo ra protein trong cơ thể và da. Điều đó làm cho làn da của bạn trở nên mịn màng hơn, đẹp hơn. Bên cạnh đó, axit Aspartic thường được sử dụng để giảm cảm giác mệt mỏi.
NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg
Arginine
TÊN THÀNH PHẦN:
ARGININE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGININE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.
NGUỒN: Cosmetic Free
Centella asiatica meristem cell culture
TÊN THÀNH PHẦN:
CENTELLA ASIATICA MERISTEM CELL CULTURE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Mô phân sinh nuôi cấy từ rau má
CÔNG DỤNG:
Giàu axit amin, axit béo và vô số chất phytonutrients và polyphenol.Centella Asiatica đã được sử dụng như một phương pháp điều trị chống viêm và sẹo hiệu quả. Gần đây, các nhà nghiên cứu đã xác định các hóa chất thực vật cụ thể trong thành phần được gọi là saponin triterpenoid giúp chữa lành vết thương bằng cách tăng cường chất chống oxy hóa, tăng cung cấp máu và tăng cường sức khỏe cho da. Centella Asiatica Meristem cũng có tác động đáng kể trong việc bảo quản da Axit hyaluronic bằng cách ức chế các enzyme phá hủy, duy trì độ ẩm và độ săn chắc.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nuôi cấy mô phân sinh Centella asiatica thu được từ nuôi cấy tế bào của Centella asiatica bao gồm một quần thể tế bào gốc không phân biệt có nguồn gốc từ lá, các tế bào sau đó được lọc để loại bỏ môi trường nuôi cấy. Glycerin được thêm vào các tế bào, dẫn đến việc chiết xuất các chất hòa tan bên trong và thành tế bào bên ngoài (phần lớn không tan trong nước và dung môi).
NGUỒN: www.elixseri.com
Ceramide ap
TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE AP
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Ceramine AP củng cố hàng rào lipid tự nhiên của da khô và lão hóa. Thành phần đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc có hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và giữ cho da ngậm nước.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một loại ceramide có thể được tìm thấy tự nhiên ở lớp trên của da. Ceramides chiếm 50% chất nhầy giữa các tế bào da của chúng ta. Phân tử giống hệt da người. Thành phần tự nhiên có độ tinh khiết cao. Hoạt động ở nồng độ thấp
NGUỒN: Incidecoder.com
Dipalmitoyl hydroxyproline
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPALMITOYL HYDROXYPROLINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1- (1-OXOHEXADECYL) -4- [ (1-OXOHEXADECYL) OXY] - TRANS- L-PROLINE
CÔNG DỤNG:
Là chất kháng sinh chống viêm, phù hợp cho da mụn. Đồng thời, còn là dưỡng chất cung cấp thiết yêu cho da và tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dipalmitoyl Hydroxyproline là một axit amin thay thế.
NGUỒN: EWG.ORG
Sorbitol
TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL
CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.
NGUỒN: cosmetics info
Xanthan gum
TÊN THÀNH PHẦN:
XANTHAN GUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM
CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.
NGUỒN: EWG.com
Betaine
TÊN THÀNH PHẦN:
BETAINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.
NGUỒN: Cosmetic Free
Magnesium ascoryl phosphate
TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM ASCORYL PHOSPHATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MAGNESIUM L-ASCORBYL-2-PHOSPHATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có tác dụng tương tự như vitamin C và giúp tăng cường tổng hợp collagen của da nhưng hiệu quả ở nồng độ thấp hơn đáng kể và có thể được sử dụng ở nồng độ thấp tới 10% mà vẫn ngăn chặn được sự hình thành melanin (trong các giải pháp làm trắng da). Một điều cũng quan trọng cần lưu ý là Magnesuim Ascorbyl Phosphate có thể là lựa chọn tốt hơn Vitamin C cho những người có làn da nhạy cảm hoặc những người muốn tránh bất kỳ tác dụng tẩy tế bào chết nào vì nhiều công thức Vitamin C có tính axit cao (và do đó tạo ra tác dụng tẩy tế bào chết).
NGUỒN: Ewg ,Truth in aging
Sodium hyaluronate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON
CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG
Citric acid
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).
NGUỒN: EWG.com
Glycine soja (soybean) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.
NGUỒN: Ewg, Truthinaging
Hyaluronic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
HYALURONIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng cấp ẩm tốt cho da; đồng thời cũng hoạt động như chất tạo độ ẩm cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA, hyaluronic Acid được tìm thấy trong dây rốn và chất lỏng xung quanh khớp. Được ứng dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Hyaluronic Acid có khả năng giữ ẩm rất cao, 1 GRAM Hyaluronic Acid có thể giữu được 6 LÍT nước, cung cấp độ ẩm cho bề mặt da, giúp chúng mềm mại và mịn màng hơn.
NGUỒN: EWG.ORG
Isostearic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
ISOSTEARIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOSTEARIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kết dính, chất làm sạch bề mặt đồng thời cũng là chất nhũ hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isostearic Acid là một axit béo tổng hợp được sử dụng làm chất kết dính và nhũ hóa, giúp làm dày cấu trúc của các sản phẩm mỹ phẩm.
NGUỒN: Truthinaging, EWG
Anthemis nobilis flower oil
TÊN THÀNH PHẦN:
ANTHEMIS NOBILIS FLOWER OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hoa cúc
CÔNG DỤNG:
Tinh dầu hoa cúc mang lại rất nhiều lợi ích cho làn da của bạn, khiến cho làn da trông trẻ trung hơn, rực rỡ và mịn màng. Các nghiên cứu đã phát hiện ra rằng các hợp chất chống viêm trong tinh dầu hoa cúc có thể xâm nhập vào da và loại bỏ các gốc gây lão hóa sớm. Tinh dầu hoa cúc có thể được sử dụng để điều trị mụn trứng cá và eczema. Bạn chỉ có thể thoa dầu trên da của bạn và nó sẽ làm dịu vùng da đỏ và làm giảm viêm. Bạn có thể thoa tinh dầu cúc la mã vào buổi tối khi bạn muốn điều trị viêm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chính của dầu được chiết xuất từ hoa là các terpenoids a-bisabolol và các oxit và azulen của nó, bao gồm cả chamazulene. Chamomile có các hoạt động chống oxy hóa vừa phải và các nghiên cứu chỉ ra rằng nó có tác dụng làm dịu da mạnh mẽ, trong số những lợi ích khác.
NGUỒN: www.theskincarechemist.com, PAULA'S CHOICE
Red orange extract
TÊN THÀNH PHẦN:
RED ORANGE EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RED ORANGE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Là thành phần chống oxy hóa và giữ ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Red Orange có thể tăng cường bảo vệ da chống oxy hóa sinh lý, bảo vệ da khỏi các quá trình gây hại liên quan đến lão hóa ảnh và dẫn đến sự cải thiện về ngoại hình và sắc tố da. Sản phẩm cũng có thể được sử dụng trong lĩnh vực mỹ phẩm cho tóc để tạo ra các sản phẩm chống gàu.
NGUỒN: Cosmetic Free
Carbomer
TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER
CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
NGUỒN: Cosmetic Free
Hydrolyzed collagen
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED COLLAGEN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED ANIMAL PROTEIN POWDER
CÔNG DỤNG:
Dưỡng chất cho da, cân bằng da, làm da trở nên mềm và dịu, giữ độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng trong các chế phẩm dành cho tóc, Hydrolyened Collagen giúp tăng cường sự mềm mượt hoặc bóng mượt. Nó cũng có thể cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại. Collagen thủy phân được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da giúp cải thiện bề mặt da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
Saccharide isomerate
TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHARIDE ISOMERATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PENTAVITIN
SACCHARINE ISOMERATE
CÔNG DỤNG:
Phục hồi da bị tổn thương. Đồng thời, giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharide Isomerate là một phức hợp carbohydrate, được chiết xuất từ bột mía, chứa nhiều oligosacarit, hexose, pentoses và tetroses, có tác dụng duy trì độ ẩm và dưỡng da.
NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)
C13-14 isoparaffin
TÊN THÀNH PHẦN:
C13-14 ISOPARAFFIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKANES;
C-13-14-ISO
CÔNG DỤNG:
Thành phần C13-14 Isoparaffin là dung môi và là chất làm mềm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C13-14 Isoparaffin là hỗn hợp hydrocarbon (dầu khoáng) có nguồn gốc từ dầu mỏ, được định nghĩa đơn giản là các chất keo hoặc chất làm đặc sản phẩm. Bên cạnh đó, dầu mỏ cũng được biết đến với tác dụng dưỡng ẩm.
NGUỒN: Cosmetic Free
Hydrogenated starch hydrolysate
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED STARCH HYDROLYSATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED CORN SYRUP
CÔNG DỤNG:
Chất giữ ẩm cho sản phẩm và được dùng như thành phần chăm sóc răng miệng
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sản phẩm cuối cùng của tinh bột thủy phân, một loại carbohydrate polysacarit. Thành phần có nguồn gốc từ ngô này có chức năng như một hydrator và tác nhân tạo màng.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Polyacrylamide
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENAMIDE,
HOMOPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyacrylamide là chất kết dính, chất tạo màng và chất kháng sinh
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyacrylamide là một polymer được hình thành từ các đơn vị acrylamide, được biết đến như một chất độc thần kinh. Tuy nhiên, bản thân Polyacrylamide không được coi là độc hại, nhưng là một thành phần gây tranh cãi vì khả năng tiết ra Acrylamide. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp ở hai dạng khác nhau, dưới dạng gel mềm ở dạng liên kết chéo, có đặc tính thấm nước cao, hoặc ở dạng chuỗi thẳng, như một chất làm đặc và lơ lửng. Nó cũng đã được sử dụng như là một thành phần hoạt động trong chất làm đầy nếp nhăn dưới da, Aquamid.
NGUỒN: Ewg, Truthinaging
Squalane
TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;
CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Glycosyl trehalose
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOSYL TREHALOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCOSYL TREHALOSE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng, giúp ổn định sản phẩm, đồng thời giữ độ ẩm cần thiết cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycosyl Trehalose là sản phẩm thu được từ phản ứng hình thành liên kết a-1,1-glucosid với glucosyltransferase trong việc làm giảm mặt cuối của tinh bột thủy phân
NGUỒN: Ewg
Cyclotetrasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOTETRASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOTETRASILOXANE, OCTAMETHYL;
CYCLOTETRASILOXANE, OCTAMETHYL-;
DECAMETHYLCYCLOTETRASILOXANE;
HEXANETHYLCYCLOTRISILOXANE;
OCTAMETHYL CYCLOTETRASILOXANE;
OCTAMETHYL- CYCLOTETRASILOXANE;
OCTAMETHYLCYCLOTETRASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclopentasiloxane là dung môi và là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane có khả năng loại bỏ các nếp nhăn và nhược điểm trên da. Cyclopentasiloxane cũng được coi là chất làm mềm và làm dịu da bằng cách giữ lại độ ẩm trên da. Nó cũng có thể khắc phục tình trạng khô bằng cách ngăn ngừa mất nước và ngăn ngừa bong tróc bằng cách giữ nhiều nước hơn trên bề mặt da. Hóa chất này cũng là một chất bôi trơn tuyệt vời, đủ làm căng các lớp nước trên bề mặt da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Inositol
TÊN THÀNH PHẦN:
INOSITOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Vitamin B8
CÔNG DỤNG:
Vitamin B8 tạo ra các axit béo nuôi dưỡng da để duy trì làn da rõ ràng. Khi lớp da bảo vệ bên ngoài mất cân bằng, da khô và mất nước có thể biểu hiện. thành phần này hỗ trợ trong việc sản xuất các tế bào mới và giúp các tuyến dầu hoạt động tốt, dẫn đến tình trạng khỏe mạnh của da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mặc dù thường được gọi là vitamin B8, inositol hoàn toàn không phải là vitamin mà là một loại đường có một số chức năng quan trọng. Inositol đóng vai trò cấu trúc trong cơ thể bạn như là một thành phần chính của màng tế bào. Nó cũng ảnh hưởng đến hoạt động của insulin, một loại hormone cần thiết cho việc kiểm soát lượng đường trong máu. Ngoài ra, nó ảnh hưởng đến các sứ giả hóa học trong não của bạn, chẳng hạn như serotonin và dopamine
NGUỒN: www.healthline.com
Polysorbate 60
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)
Pentylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Dipropylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL;
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-;
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER;
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL;
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYDI-2-PROPANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up.
NGUỒN: Cosmetic Free
Alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác
NGUỒN: Ewg, truthinaging
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Mô tả sản phẩm
Kem Dưỡng Ẩm Cải Thiện Độ Đàn Hồi Perfect One Moisture Gel (75g)
Nếu bạn muốn tìm 1 loại kem dưỡng “nâng cao” vừa có khả năng dưỡng ẩm sâu lại vừa chống lão hóa, giải cứu làn da nhăn nheo, thô ráp thìKem Dưỡng Ẩm Cải Thiện Độ Đàn Hồi Perfect One Moisture Gel sẽ là một lựa chọn hoàn hảo không thể bỏ lỡ. Với khả năng khóa ẩm và bổ sung thêm dưỡng chất, tăng tác dụng chống lão hóa của mình. Sản phẩm hứa hẹn sẽ trở thành “trợ thủ” đắc lực để bạn dưỡng da.
Thành phần nổi bật
Kem Dưỡng Ẩm Cải Thiện Độ Đàn Hồi Perfect One Moisture Gel có chứa Collagen Complex EX, một công thức hiệu quả cao của 7 phân tử collagen có kích thước khác nhau. Từ đó, collagen sẽ di chuyển để duy trì hoạt động ở các lớp khác nhau của da, khóa độ ẩm và cải thiện độ đàn hồi trên da. Mang đến bạn làn da căng mịn, sáng khỏe.
Chiết xuất "Puncula", hỗ trợ quá trình bình thường hóa chu trình collagen và "Chiết xuất Pashanbe", hỗ trợ chức năng bảo vệ collagen.Chúng thúc đẩy một chu kỳ collagen tốt và ngăn ngừa nếp nhăn, chảy xệ và xỉn màu. Phù hợp cho những người đang cần chăm sóc để trẻ hóa làn da.
Kết cấu phù hợp với làn da Châu Á
Kết cấu dạng gel tươi mát mang đến bạn cảm giác mát lạnh ngay khi thoa lên da và thấm rất nhanh mà không hề tạo cảm giác bí tắc lỗ chân lông khó chịu.
Giới thiệu về thương hiệu PERFECT ONE
PERFECT ONE là Thương hiệu dược mỹ phẩm thiên nhiên hàng đầu Nhật Bản, kết hợp giữa thảo dược quý và công nghệ mới hàng đầu thế giới về hợp chất Collagen EX, cho ra mắt dòng mỹ phẩm thiên nhiên đặc biệt phù hợp với làn da châu Á. PERFECT ONE đã có mặt tại nhiều quốc gia: Nhật Bản, Trung Quốc, Thái Lan, Hong Kong, Đài Loan, Singapore và Việt Nam.
Vài nét về thương hiệu
Kem Dưỡng Ẩm Cải Thiện Độ Đàn Hồi Perfect One Moisture Gel (75g)
Nếu bạn muốn tìm 1 loại kem dưỡng “nâng cao” vừa có khả năng dưỡng ẩm sâu lại vừa chống lão hóa, giải cứu làn da nhăn nheo, thô ráp thìKem Dưỡng Ẩm Cải Thiện Độ Đàn Hồi Perfect One Moisture Gel sẽ là một lựa chọn hoàn hảo không thể bỏ lỡ. Với khả năng khóa ẩm và bổ sung thêm dưỡng chất, tăng tác dụng chống lão hóa của mình. Sản phẩm hứa hẹn sẽ trở thành “trợ thủ” đắc lực để bạn dưỡng da.
Thành phần nổi bật
Kem Dưỡng Ẩm Cải Thiện Độ Đàn Hồi Perfect One Moisture Gel có chứa Collagen Complex EX, một công thức hiệu quả cao của 7 phân tử collagen có kích thước khác nhau. Từ đó, collagen sẽ di chuyển để duy trì hoạt động ở các lớp khác nhau của da, khóa độ ẩm và cải thiện độ đàn hồi trên da. Mang đến bạn làn da căng mịn, sáng khỏe.
Chiết xuất "Puncula", hỗ trợ quá trình bình thường hóa chu trình collagen và "Chiết xuất Pashanbe", hỗ trợ chức năng bảo vệ collagen.Chúng thúc đẩy một chu kỳ collagen tốt và ngăn ngừa nếp nhăn, chảy xệ và xỉn màu. Phù hợp cho những người đang cần chăm sóc để trẻ hóa làn da.
Kết cấu phù hợp với làn da Châu Á
Kết cấu dạng gel tươi mát mang đến bạn cảm giác mát lạnh ngay khi thoa lên da và thấm rất nhanh mà không hề tạo cảm giác bí tắc lỗ chân lông khó chịu.
Giới thiệu về thương hiệu PERFECT ONE
PERFECT ONE là Thương hiệu dược mỹ phẩm thiên nhiên hàng đầu Nhật Bản, kết hợp giữa thảo dược quý và công nghệ mới hàng đầu thế giới về hợp chất Collagen EX, cho ra mắt dòng mỹ phẩm thiên nhiên đặc biệt phù hợp với làn da châu Á. PERFECT ONE đã có mặt tại nhiều quốc gia: Nhật Bản, Trung Quốc, Thái Lan, Hong Kong, Đài Loan, Singapore và Việt Nam.
Hướng dẫn sử dụng
- Sử dụng cuối cùng khi hoàn thành các bước Skin-care.
- Lấy một lượng sản phẩm vừa đủ vào lòng bàn tay.
- Massage nhẹ nhàng để sản phẩm nhanh chóng thẩm thấu.
- Sử dụng 2 lần sáng/tối hàng ngày.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét