icon cart
Product Image
Product Image
Kem chống nắng Paula’s Choice Resist Super - Light Daily Wrinkle Defence SPF 30 (60ml)Kem chống nắng Paula’s Choice Resist Super - Light Daily Wrinkle Defence SPF 30 (60ml)icon heart

0 nhận xét

950.000 VNĐ
689.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
950.000 VNĐ
712.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
950.000 VNĐ
807.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
950.000 VNĐ
808.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Iron oxides

TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.

NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Hexylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,3-TRIMETHYLTRIMETHYLENEDIOL

CÔNG DỤNG:
Hexylene Glycol là chất tạo hương, đồng thời cũng là dung môi. Thành phần này có tác dụng làm giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hexylene Glycol được dùng như dung môi và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Thành phần này được sử dụng để làm mỏng các chế phẩm nặng và tạo ra một sản phẩm mỏng hơn, có thể lan rộng hơn.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Isopropyl titanium triisostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYL TITANIUM TRIISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này thường được sử dụng nhiều nhất trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm liên quan đến màu và sắc tố vì nó rất dễ phản ứng với hầu hết các sắc tố và luôn tạo thành một lớp phủ đồng nhất.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isopropyl Titanium Triisostearate là một hợp chất tổng hợp có nguồn gốc từ các axit béo

NGUỒN: 
www.truthinaging.com/

C12-15 alkyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-15 ALKYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKYL (C12-C15) BENZOATE
ALKYL BENZOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất  giúp cân bằng  da, làm mềm và tăng cường kết cấu da. Đồng thời còn có khả năng kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-15 alkyl benzoat dễ hòa tan trong các thành phần dầu và giống dầu, giúp cân bằng và làm mịn sản phẩm. Độ hòa tan tuyệt vời là một trong những lý do chính khiến chất này được sử dụng trong rất nhiều loại kem chống nắng, do nó giúp giữ cho các thành phần hoạt tính phân tán đều trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG; Paula's Choice

Triethoxycaprylylsilane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILANE, TRIETHOXYOCTYL-
A 137 (COUPLING AGENT)
DYNASYLAN OCTEO
N-OCTYLTRIETHOXYSILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất kết dính. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Hydrated silica

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDRATED SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDRATED SILICA HYDRATED SILICA

CÔNG DỤNG:
Nhiều lý do để Hydrated silica được ứng dụng trong sản phẩm trang điểm. Thành phần này hấp thụ dầu và mồ hôi, do đó lớp trang điểm lâu trôi hơn, giúp da mặt không bị bóng do dầu. Hơn thế nữa, Silica giúp lớp trang điểm được cố định trên khuôn mặt tốt hơn. Trong sản phẩm skincare, thành phần này làm dày tính nhất quán của một loại kem hoặc kem dưỡng da, giúp nền tảng lan rộng trên da dễ dàng hơn. Nó cải thiện thậm chí phân phối các sắc tố trong mỹ phẩm, ngăn không cho chúng lắng đọng trong trang điểm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silica ngậm nước là một dạng của silicon dioxide (cát). Silica ngậm nước có nguồn gốc tự nhiên từ silica (silicon dioxide), một hợp chất phong phú hình thành khoảng 12% bề mặt trái đất. Tùy thuộc vào vật liệu và công thức cụ thể, silica ngậm nước có thể được sử dụng làm chất làm đặc cho kem đánh răng dạng gel, chất mài mòn nhẹ để làm sạch hoặc làm chất làm trắng trong kem đánh răng.

NGUỒN:
www.beautifulwithbrains.com

Polysorbate 80

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 80

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN, MONO-9-OCTADECENOATE

CÔNG DỤNG:
Dùng làm chất khử màu và hương liệu.Đồng thời, là chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, chất hòa tan và chất làm sạch. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 80 hoạt động như một chất hòa tan, chất nhũ hóa và có thể hòa tan tinh dầu vào các sản phẩm gốc nước. Polysorbate 80 được sử dụng trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, keo xịt tóc, dầu xả, xà bông, kem chống nắng, sản phẩm điều trị da đầu, tẩy da chết, tẩy tế bào chết...

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California EPA (California Environmental Protection Agency)

Haematococcus pluvialis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HAEMATOCOCCUS PLUVIALIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như một chất chống lão hoá cho làn da từ thiên nhiên. Bên cạnh đó thành phần bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím bằng cách vô hiệu hóa hoặc phá hủy các gốc tự do do tia cực tím sản sinh và ngăn chặn những tác hại như cháy nắng hoặc viêm da; bảo vệ võng mạc trước việc thoái hóa điểm vàng do lão hóa; hạn chế tình trạng giảm trí nhớ do tuổi tác; cải thiện tuần hoàn và giảm huyết áp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
HAEMATOCOCCUS PLUVIALIS là một loài nước ngọt thuộc họ Diệp lục họ Haematococcaceae. Loài này nổi tiếng với hàm lượng cao chất chống oxy hóa mạnh astaxanthin, rất quan trọng trong nuôi trồng thủy sản và mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG

Salix alba (willow) bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT,
EXTRACT OF SALIX ALBA BARK;
EXTRACT OF WILLOW BARK

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Salix Alba (Willow) Bark là chất có tác dụng chống viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được chiết xuất từ vỏ cây liễu có tác dụng làm se và chống viêm do có các tannin có mặt. Tương tự như những chất có trong chiết xuất trà xanh, tannin rất giàu chất chống oxy hóa, giúp làm dịu và giảm viêm, làm cho vỏ cây liễu trắng cũng là một chất phụ gia hiệu quả để giảm đỏ da. Ngoài ra cũng làm cân bằng và làm sạc da bằng cách kiểm soát việc sản xuất bã nhờn và giúp làm thông thoáng lỗ chân lông.

NGUỒN:  
Cosmetic Free

Bisabolol

TÊN THÀNH PHẦN:
BISABOLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Trong hàng trăm năm, người ta đã sử dụng nó cho các hoạt động y học, tin rằng nó có đặc tính chống kích ứng, chống viêm và chống vi khuẩn. Thành phần này làm tăng khả năng thẩm thấu các thành phần khác trên da, có thể đặc biệt hữu ích khi sử dụng các chất chống oxy hóa da. Ngoài khả năng làm dịu và làm lành da, Bisabolol còn toát ra mùi hương hoa tinh tế thường được sử dụng để thêm hương thơm cho các sản phẩm mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hoạt động như một tác nhân điều hòa da. Bisabolol cải thiện tình trạng của da mất nước hoặc bị tổn thương giúp làn da giảm bong tróc khô và phục hồi sự mềm mại cho da. Nhờ nồng độ panthenol cao, nó có thể kích thích và thúc đẩy quá trình chữa lành da hiệu quả và khuyến khích sự phát triển của tóc khỏe mạnh.

NGUỒN: TRUTH IN AGING

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Tetrahexyldecyl ascorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRAHEXYLDECYL ASCORBATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Một số nhà nghiên cứu tin rằng dạng vitamin C này có sức hút lớn hơn với da vì thành phần axit béo của thành phần này giúp hỗ trợ thâm nhập. Thành phần kết hợp tốt với các dạng vitamin C và retinol khác để tăng cường hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tetrahexyldecyl ascorbate là một dạng vitamin C ổn định được coi là một chất tương tự của axit L-ascorbic. Không giống như vitamin C tinh khiết (axit ascorbic), tetrahexyldecyl ascorbate là lipid (chất béo) hòa tan.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Epigallocatechin gallate

TÊN THÀNH PHẦN:
EPIGALLOCATECHIN GALLATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
EGCG.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có tác dụng giảm viêm, hỗ trợ giảm cân và giúp ngăn ngừa bệnh tim và não.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
EGCG là một loại hợp chất dựa trên thực vật được gọi là catechin. Catechin có thể được phân loại thành một nhóm lớn hơn các hợp chất thực vật được gọi là polyphenol. EGCG và các catechin liên quan khác hoạt động như các chất chống oxy hóa mạnh có thể bảo vệ chống lại tổn thương tế bào do các gốc tự do gây ra. Các gốc tự do là các hạt phản ứng cao được hình thành trong cơ thể bạn có thể làm hỏng các tế bào của bạn khi số lượng của chúng quá cao. Ăn thực phẩm chứa nhiều chất chống oxy hóa như catechin có thể giúp hạn chế tổn thương gốc tự do. Ngoài ra, nghiên cứu cho thấy rằng các catechin như EGCG có thể làm giảm viêm và ngăn ngừa một số bệnh mãn tính, bao gồm bệnh tim, tiểu đường và một số bệnh ung thư.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Quercetin

TÊN THÀNH PHẦN:
QUERCETIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đóng vai trò như chất chống oxy hóa. Chất chống oxy hóa là các hợp chất có thể liên kết và vô hiệu hóa các gốc tự do. Các gốc tự do là các phân tử không ổn định có thể gây tổn thương tế bào khi mức độ của chúng trở nên quá cao. Thiệt hại do các gốc tự do có liên quan đến nhiều tình trạng mãn tính, bao gồm ung thư, bệnh tim và tiểu đường. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Uercetin là một sắc tố thuộc về một nhóm các hợp chất thực vật được gọi là flavonoid. Flavonoid có trong rau, trái cây, ngũ cốc, trà và rượu vang. Thành phần có một trong những chất chống oxy hóa dồi dào nhất trong chế độ ăn kiêng và đóng vai trò quan trọng trong việc giúp cơ thể bạn chống lại các tổn thương gốc tự do, có liên quan đến các bệnh mãn tính. 

NGUỒN: 
www.healthline.com

Resveratrol

TÊN THÀNH PHẦN:
RESVERATROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Resveratrol là chất oxy hóa mạnh, thường được tìm thấy trong thực phẩm làm đẹp da với công dụng chính là chống lại tình trạng lão hoá của làn da. Các sản phẩm có chứa resvervatrol có khả năng bảo vệ da khỏi các ảnh hưởng từ môi trường, mang lại sức sống cho làn da già cỗi. Đây là thành phần thường thấy trong kem dưỡng ẩm cho da và kem dưỡng mắt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Resveratrol là một hợp chất thực vật hoạt động như một chất chống oxy hóa. Các nguồn thực phẩm hàng đầu bao gồm rượu vang đỏ, nho, một số loại quả mọng và đậu phộng. Các gốc tự do có trong cơ thể sẽ tấn công vào những phân tử khỏe mạnh của tế bào, khi tích tụ lâu dần sẽ làm gia tăng quá trình lão hóa. Với khả năng chống oxy hóa siêu đỉnh, Resveratrol giúp trung hòa nhanh chóng các gốc tự do bằng cách kích hoạt các nhân tố điều tiết enzyme Telomerasa.

NGUỒN: ewg.org

Trihydroxystearin

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIHYDROXYSTEARIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID
12-HYDROXY-, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER
OCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Thành phần giúp ổn định nhũ tương và cải thiện thời hạn sử dụng của nhũ tương. Các ứng dụng bao gồm tất cả các nhũ tương chăm sóc da và chăm sóc tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một lipid bao gồm glycerin và axit hydroxystearic, một loại axit béo.Có tính kỵ nước được sử dụng làm chất keo cho các hệ thống nước và làm chất kết cấu hoặc chất làm đặc cho nhũ tương dầu trong nước. Polyme được trung hòa trước, dễ sử dụng và cung cấp các công thức có giá trị năng suất tuyệt vời, tương ứng với độ ổn định vượt trội ngay cả khi không có chất nhũ hóa bổ sung. Do thay đổi được tính kỵ nước, ngay cả nồng độ thấp của sản phẩm này cũng ổn định lượng dầu cao.

NGUỒN: ewg.org, cosmeticsinfo.org

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Lauroyl lysine

TÊN THÀNH PHẦN:
LAUROYL LYSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N.A

CÔNG DỤNG: 

Dẫn xuất axit amin có chức năng như một chất làm mềm da và dưỡng tóc. Thành phần cũng đóng góp vào kết cấu sản phẩm bằng cách giúp tạo gel cho dung môi, đồng thời duy trì ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 

Lauroyl Lysine là một dẫn xuất của Amino Acid được làm từ axit béo dừa tự nhiên (dầu dừa). Thành phần thường được sử dụng như một chất điều hòa tóc và da. Lauroyl Lysine không chỉ hữu ích trong việc gắn kết các sản phẩm dưỡng tóc và da hoặc các sản phẩm kem hoặc gel khác, mà còn cả phấn mắt và các sản phẩm dạng bột.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Peg/ppg-18/18 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG/PPG-18/18 DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG/PPG-18/18 DIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một hóa chất tổng hợp bao gồm dimethicon, một loại polymer dựa trên silicon và polyethylen glycol (PEG) -polypropylen glycol (PPG). Chất lỏng ít mùi, cung cấp các đặc tính điều hòa và làm mềm trong các công thức chăm sóc tóc và chăm sóc da.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic free

Peg-12 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN: 
PEG-12 DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG: 
PEG-12 DIMETHICONE được sử dụng chủ yếu như một chất hoạt động bề mặt trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm. Thành phần này làm giảm sức căng bề mặt (hoặc sức căng bề mặt giao thoa) giữa hai chất lỏng (nước và dầu). Nói chung, bất kỳ vật liệu nào ảnh hưởng đến sức căng bề mặt giao thoa, có thể được coi là chất hoạt động bề mặt, nhưng theo ý nghĩa thực tế, chất hoạt động bề mặt có thể hoạt động như tác nhân làm ướt , chất nhũ hóa , chất tạo bọt và chất phân tán. Bên cạnh đó thành phần này còn đóng vai trò như nhũ tương trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-12 DIMETHICONE là một dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicon có chứa khoảng 12 mol ethylene oxide và 12 mol propylene oxide.

NGUỒN: 
EWG.ORG

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Zinc oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLOWERS OF ZINC
LOW TEMPERATURE BURNED ZINC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Là chất độn và chất tạo màu trong mỹ phẩm, đồng thời có tác dụng chống nắng, thường được ứng dụng trong kem chống nắng hoặc bảo quản mỹ phẩm tránh các tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được thêm các sản phẩm chống nắng, Zinc Oxide hoạt động như vật cản chống lại tia UV của mặt trời, giúp giảm hoặc ngăn ngừa cháy nắng và lão hóa da sớm, cũng giúp giảm nguy cơ ung thư da. Đây là chất phản xạ UVA và UVB phổ biến nhất được FDA chấp thuận sử dụng trong kem chống nắng với nồng độ lên tới 25%.

NGUỒN:EWG.ORG; Cosmetic Info

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem chống nắng Paula’s Choice Resist Super - Light Daily Wrinkle Defence SPF 30

Một sản phẩm hoàn hảo dịu nhẹ cùng thành phần khoáng chất giúp chống lão hóa với chỉ số SPF bảo vệ da tối đa bằng cách thấm hút lượng dầu thừa. Đây là sản phẩm kem dưỡng ẩm ban ngày chống lão hóa dành cho những ai sở hữu làn da dầu hay hỗn hợp, chắc chắn sẽ yêu thích sản phẩm này và cảm thấy không thể thiếu nó được!

  • Dành cho những ai đang có vấn đề lão hóa, lỗ chân lông to và nếp nhăn
  • Da thường đến da dầu, da hỗn hợp
  • Thành phần chống nắng SPF từ khoáng chất giúp ngăn ngừa dấu hiệu lão hóa
  • Chất chống oxy hóa giúp tái sinh những yếu tố cần thiết cho da
  • Thành phần kem giúp bạn có một bước lót hoàn hảo
  • Sử dụng như bước cuối cùng trong quy trình chăm sóc da ban ngày.

Công dụng:

  • Thành phần khoáng chất giúp bảo vệ da và chống lão hóa toàn diện trước tác động của mặt trời.
  • Các dưỡng chất chống oxy hóa dồi dào giúp tái sinh làn da khỏe mạnh từ bên trong.
  • Kết cấu sản phẩm siêu linh hoạt, có thể ứng dụng làm lớp lót trang điểm.

Ưu điểm:

Mềm mịn: Kết cấu dịu nhẹ và mềm mịn, cho cảm giác dễ chịu khi thoa trên da.

Che khuyết điểm: Siêu linh hoạt nhờ công thức đặc biệt, giúp da sáng mịn ngay sau khi dùng.

Chống tia UV: Từ mặt trời, khôi phục sức đề kháng cho da.

Kết cấu:

Dạng kem (cream) lỏng.

VỀ PAULA’S CHOICE

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu:
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem chống nắng Paula’s Choice Resist Super - Light Daily Wrinkle Defence SPF 30

Một sản phẩm hoàn hảo dịu nhẹ cùng thành phần khoáng chất giúp chống lão hóa với chỉ số SPF bảo vệ da tối đa bằng cách thấm hút lượng dầu thừa. Đây là sản phẩm kem dưỡng ẩm ban ngày chống lão hóa dành cho những ai sở hữu làn da dầu hay hỗn hợp, chắc chắn sẽ yêu thích sản phẩm này và cảm thấy không thể thiếu nó được!

  • Dành cho những ai đang có vấn đề lão hóa, lỗ chân lông to và nếp nhăn
  • Da thường đến da dầu, da hỗn hợp
  • Thành phần chống nắng SPF từ khoáng chất giúp ngăn ngừa dấu hiệu lão hóa
  • Chất chống oxy hóa giúp tái sinh những yếu tố cần thiết cho da
  • Thành phần kem giúp bạn có một bước lót hoàn hảo
  • Sử dụng như bước cuối cùng trong quy trình chăm sóc da ban ngày.

Công dụng:

  • Thành phần khoáng chất giúp bảo vệ da và chống lão hóa toàn diện trước tác động của mặt trời.
  • Các dưỡng chất chống oxy hóa dồi dào giúp tái sinh làn da khỏe mạnh từ bên trong.
  • Kết cấu sản phẩm siêu linh hoạt, có thể ứng dụng làm lớp lót trang điểm.

Ưu điểm:

Mềm mịn: Kết cấu dịu nhẹ và mềm mịn, cho cảm giác dễ chịu khi thoa trên da.

Che khuyết điểm: Siêu linh hoạt nhờ công thức đặc biệt, giúp da sáng mịn ngay sau khi dùng.

Chống tia UV: Từ mặt trời, khôi phục sức đề kháng cho da.

Kết cấu:

Dạng kem (cream) lỏng.

VỀ PAULA’S CHOICE

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu:
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng ở bước cuối cùng trong quy trình chăm sóc da ban ngày. Thoa sản phẩm này 15 phút trước khi cho da tiếp xúc với ánh sáng mặt trời. Nếu hoạt động ngoài trời liên tục, nên thoa nhắc lại sau 2-3 tiếng để bảo vệ tối ưu cho làn da.

 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét