icon cart
Product Image
Product Image
Kem chống nắng Neutrogena U.S Dry Touch SPF 50 (88ml)Kem chống nắng Neutrogena U.S Dry Touch SPF 50 (88ml)icon heart

1 nhận xét

350.000 VNĐ
250.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
400.000 VNĐ
304.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
350.000 VNĐ
350.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
400.000 VNĐ
360.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Trideceth - 6

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIDECETH - 6

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-6 TRIDECYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL 300 TRIDECYL ETHER;
POLYOXYETHYLENE (6) TRIDECYL ETHER;
TRIDETH-6

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trideceth-6 là chất hoạt động bề mặt và là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trideceth-6 is một polythylen glycol của cồn tridecyl

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Ethylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- ETHYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
ETHYL 4-HYDROXYBENZOATE;
ETHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID;
ETHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-;
ETHYL ESTER SODIUM SALT 4-HYDROXYBENZOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben được sử dụng để bảo quản mỹ phẩm và được hấp thu nhanh qua da. Methylparaben được sử dụng rộng rãi như một chất bảo quản trong mỹ phẩm của phụ nữ, như kem bôi da và chất khử mùi. Hợp chất này đã được tìm thấy nguyên vẹn trong các mô ung thư vú. Một số nhà nghiên cứu cho rằng methylparaben có thể làm tăng nguy cơ ung thư vú, hoặc đẩy nhanh sự phát triển của các khối u này. Da được điều trị bằng các loại kem có chứa methylparaben có thể bị tổn thương khi tiếp xúc với tia UVB của mặt trời. Stress oxy hóa này - thiệt hại của các tế bào da - chịu trách nhiệm cho một số quá trình bệnh, bao gồm cả ung thư. Thuốc nhỏ mắt có chứa methylparaben, ngay cả với một lượng nhỏ, có thể làm hỏng niêm mạc mắt, cũng như giác mạc.

NGUỒN: Ewg, Truth in Aging

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Propylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
POLYPARABEN; POTASSIUM PROPYLPARABEN;
POTASSIUM SALT PROPYLPARABEN;
PROPYL 4-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Propylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylparaben là một chất được thêm vào thực phẩm và các sản phẩm khác để giữ cho chúng tươi lâu hơn. Khi vi khuẩn sinh sản, propylparaben ngăn việc phát triển thành tế bào của vi khuẩn mới, khiến chúng không thể sinh trưởng.

NGUỒN: Thedermreview.com

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Ethylhexyl stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTYL STEARATE

CÔNG DỤNG:
Este stearate hoạt động chủ yếu như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Este Stearate cũng làm giảm độ dày của son môi, do đó làm giảm cảm giác khó chịu khi son môi. Đồng thời, chất này có đặc tính chống thấm nước cho sơn móng tay. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các este stearate được điều chế bằng cách phản ứng axit stearic với rượu thích hợp (butyl, cetyl, isobutyl, isocetyl, isopropyl, myristyl hoặc ethylhexyl alcohol). Các este stearate có các tính chất độc đáo của độ nhớt thấp và tính chất nhờn, dẫn đến một màng kỵ nước, không bóng nhờn khi áp dụng cho da hoặc môi. Axit stearic được tìm thấy trong chất béo động vật và thực vật.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Behenyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL

CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại. 

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Sodium polyacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL- , HOMOPOLYMER,
SODIUM SALT; 2PROPENOIC ACID, 2METHYL, HOMOPOLYMER, SODIUM SALT;
HOMOPOLYMER SODIUM SALT 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
METHACRYLIC ACID HOMOPOLYMER SODIUM SALT;

CÔNG DỤNG: 
Sodium Polymethacrylate dùng làm chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo độ bóng mượt. Đồng thời, thành phần làm tăng độ nhớt của các sản phẩm có dạng lỏng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Polymethacrylate là một tổng hợp polymer hóa học được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Nhờ khả năng hấp thụ nước hiệu quả, mà Natri Polyacrylate trở thành một chất dưỡng ẩm hiệu quả, giúp da căng mịn và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Natri Polyacrylate biến thành bột trắng khi khô và ở dạng gel khi ướt.

NGUỒN:
EC (Environment C anada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006
NLM (National Library of Medicine)

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Caprylyl methicone

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL METHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,1,3,5,5,5-HEPTAMETHYL-3-OCTYLTRISILOXANE

CÔNG DỤNG:
Caprylyl Methicone là thành phần giúp mang lại làn da mềm mịn. Bên cạnh đó còn có tác dụng giảm nhờn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu được sử dụng để mang lại cho sản phẩm mỹ phẩm cảm giác mịn mượt, dễ lan rộng và giảm cảm giác nhờn từ các thành phần dầu khác. Giống như hầu hết các loại silicon khác, caprylyl methicon có khả năng tăng cường bề mặt da bằng cách làm đầy các nếp nhăn và mang lại vẻ ngoài đầy đặn. Ngoài ra, nó hoạt động như một chất đồng hòa tan giữa silicone và dầu hữu cơ, giúp mang và phân tán các vitamin, sắc tố, bột kỵ nước và các thành phần khác có trong dung dịch mỹ phẩm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Beeswax

TÊN THÀNH PHẦN:
BEESWAX (CERA ALBA)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Sáp ong

CÔNG DỤNG:
Có tác dụng như một chất tạo kết dính cho sản phẩm. Ngoài ra, sáp ong còn được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, cân bằng da và hương liệu trong nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sáp ong là loại sáp tinh khiết từ tổ ong của ong, Apis mellifera. Thành phần này được liệt kê trong hướng dẫn chăm sóc người tiêu dùng của PETA như một chất có nguồn gốc động vật.

NGUỒN:
EWG.ORG

Potassium cetylphosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM CETYLPHOSPHATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đặc biệt phổ biến trong kem chống nắng vì nó có thể tăng cường bảo vệ SPF và tăng khả năng chống nước của công thức.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một loại bột màu trắng đến màu be được mô tả là chất nhũ hóa tiêu chuẩn vàng cho nhũ tương (hỗn hợp dầu + nước) rất khó ổn định.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Styrene/acrylates copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
STYRENE/ACRYLATES COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Styrene / Acrylates Copolymer là một polyme tổng hợp được sử dụng làm màng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có đặc tính không trong suốt và được sử dụng trong nhiều công thức khác nhau, bao gồm cả kem chống nắng và các loại kem dưỡng da khác, theo CosmeticsCop.com.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Copolymer styrene acrylate là một chuỗi polyme bao gồm styrene và acrylate được thêm vào mỹ phẩm để tạo màu. 

NGUỒN
www.safecosmetics.org

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Butyl methoxydibenzoylmethane

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AVEBENZONE
AVO
BUTYL METHOXYBENZOYLMETHANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ tia UV trong phạm vi bước sóng rộng và chuyển đổi chúng thành tia hồng ngoại ít gây hại hơn.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Octocrylene

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTOCRYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID, 2-ETHYLHEXYL ESTER;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-ACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-PROPENOATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3-PHENYLCINNAMATE;
2-ETHYLHEXYL ESTER 2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID;
2-ETHYLHEXYL-2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE; 2PROPENOIC ACID, 2CYANO3,3DIPHENYL, 2ETHYLHEXYL ESTER;
CCRIS 4814; EINECS 228-250-8;

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octocrylene là một hợp chất hữu cơ và este được hình thành từ sự ngưng tụ của một diphenylcyanoacryit với 2-ethylhexanol (một loại rượu béo, thêm các đặc tính chống nước và giống như dầu). Nó chủ yếu được sử dụng như một thành phần hoạt động trong kem chống nắng vì khả năng hấp thụ tia UVB và tia UVA (tia cực tím) sóng ngắn và bảo vệ da khỏi tổn thương DNA trực tiếp.

NGUỒN: Truth In Aging

Ethylhexyl salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZOIC ACID, 2-HYDROXY-, 2-ETHYLHEXYL ESTER
OCLISALATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần trong nước hoa có tác dụng chống nắng và hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octisalate là một thành phần chống nắng an toàn. Nó giúp ổn định Avobenzone và kéo dài hiệu quả chống nắng trong thời gian lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Homosalate

TÊN THÀNH PHẦN:
HOMOSALATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,3,5-TRIMETHYL- SALICYLATE CYCLOHEXANOL
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL 2-HYDROXYBENZOATE
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL SALICYLATE
CASWELL NO. 482B
CCRIS 4885
COPPERTONE
CYCLOHEXANOL, 3,3,5-TRIMETHYL-, SALICYLATE
EINECS 204-260-8
EPA PESTICIDE CHEMICAL CODE 076603
FILTERSOL ''A''
HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thường được sử dụng trong kem chống nắng, có công dụng như bộ lọc UV, giúp cân bằng da. Ngoài ra thành phần này còn đóng vai trò là thành phần hương liệu và chất chống đông trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Homosalate là một hợp chất hữu cơ thuộc về một nhóm hóa chất gọi là salicylat. Salicylates ngăn chặn da tiếp xúc trực tiếp với các tia có hại của mặt trời bằng cách hấp thụ tia cực tím, đặc biệt là tia UVB, giúp giảm tổn thương DNA và nguy cơ ung thư da.

NGUỒN: safecosmetics.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem chống nắng Neutrogena U.S Dry Touch SPF 50

Kem chống nắng Neutrogena Ultra Sheer sử dụng công nghệ độc quyền Heliopex Broad Spectrum UVA – UVB Protection – công nghệ chống nắng phổ rộng, tạo lớp hoạt chất bền vững, ổn định hơn trong việc ngăn ngừa tia UVA và UVB.

Kem chống nắng Neutrogena Ultra Sheer SPF 55 với công thức đặc biệt bảo vệ da tránh tia UV tối đa dưới ánh nắng gắt của mùa hè.

Da bạn sẽ không bị bóng nhờn, ngược lại, sẽ có cảm giác khô ráo và nhẹ nhàng.

Sản phẩm còn tích hợp Butylene Glycol dưỡng ẩm và làm đẹp da, Vitamin A, C, E nuôi dưỡng làn da.

Công thức Heliopex này tăng độ bền vững trước ánh nắng, giúp chống nắng được lâu hơn.

Công dụng:

Neutrogena Ultra Sheer Dry Touch SPF 55 – kem chống nắng đứng đầu trong số các kem chống nắng được các bác sĩ da liễu tại Mỹ khuyên dùng. Với độ chống nắng cao – SPF 55+, độ quang phổ rộng – Broad Spectrum cùng công nghệ Heliopex độc quyền, giúp bảo vệ làn da bạn dưới tác hại của ánh nắng mặt trời một cách hiệu quả, tránh mọi tổn hại cho da đến mức tối đa.

“Dry Touch” cũng là một cụm từ được “nhấn mạnh” trong các sản phẩm chống nắng của Neutrogena về việc kem thẩu thấu cực nhanh không gây bóng không nhờn rít, tạo cho da bề mặt thoáng và ráo mịn, da vẫn rất “tự nhiên” khi có kem chống nắng cả ngày dài chứ không hề “bí bách”.

Kem chống nắng Neutrogena Ultra Sheer Dry Touch Sunscreen có khả năng chịu nước đến 80 phút, thích hợp cho các bạn đi bơi, đi dã ngoại, hay hoạt động nhiều ngoài trời, hay dưới trời nóng bức gay gắt. Sản phẩm không làm đen da, sạm da. Đây không phải là điểm mà kem chống nắng nào cũng làm được.

Hầu hết các dòng kem chống nắng hóa học thường không ổn định và phân hủy nhanh hơn dưới tác động của ánh nắng mặt trời. Công nghệ Heliopex giúp tăng độ bền vững dưới nắng, giúp cho làn da chống lại các tia UVA và UVB ổn định hơn và lâu dài hơn. Ngoài khả năng chống nắng, sản phẩm còn tích hợp Butylene Glycol dưỡng ẩm và làm đẹp da, Vitamin A, C, E nuôi dưỡng làn da.

Kem chống nắng Neutrogena Ultra Sheer Dry-Touch là dòng sản phẩm bán chạy nhất của hãng và được đánh giá là một trong những dòng kem chống nắng có độ khô thoáng tuyệt vời.

Thương hiệu Neutrogena

Thương hiệu Neutrogena là một thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da,sữa rửa mặt, kem chống nắng, kem chống nhăn, chăm sóc tóc và mỹ phẩm của Mỹ được các chuyên gia da liễu khuyên dùng. Trụ sở của thương hiệu được đặt tại Los Angeles, California. Theo thông tin trên website của thương hiệu thì Neutrogena được phân phối trên 70 quốc gia. Neutrogena luôn là một trong những thương hiệu hàng đầu về chăm sóc da, Neutrogena cực kỳ thành công với những sản phẩm chống nắng và dưỡng ẩm của mình.

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem chống nắng Neutrogena U.S Dry Touch SPF 50

Kem chống nắng Neutrogena Ultra Sheer sử dụng công nghệ độc quyền Heliopex Broad Spectrum UVA – UVB Protection – công nghệ chống nắng phổ rộng, tạo lớp hoạt chất bền vững, ổn định hơn trong việc ngăn ngừa tia UVA và UVB.

Kem chống nắng Neutrogena Ultra Sheer SPF 55 với công thức đặc biệt bảo vệ da tránh tia UV tối đa dưới ánh nắng gắt của mùa hè.

Da bạn sẽ không bị bóng nhờn, ngược lại, sẽ có cảm giác khô ráo và nhẹ nhàng.

Sản phẩm còn tích hợp Butylene Glycol dưỡng ẩm và làm đẹp da, Vitamin A, C, E nuôi dưỡng làn da.

Công thức Heliopex này tăng độ bền vững trước ánh nắng, giúp chống nắng được lâu hơn.

Công dụng:

Neutrogena Ultra Sheer Dry Touch SPF 55 – kem chống nắng đứng đầu trong số các kem chống nắng được các bác sĩ da liễu tại Mỹ khuyên dùng. Với độ chống nắng cao – SPF 55+, độ quang phổ rộng – Broad Spectrum cùng công nghệ Heliopex độc quyền, giúp bảo vệ làn da bạn dưới tác hại của ánh nắng mặt trời một cách hiệu quả, tránh mọi tổn hại cho da đến mức tối đa.

“Dry Touch” cũng là một cụm từ được “nhấn mạnh” trong các sản phẩm chống nắng của Neutrogena về việc kem thẩu thấu cực nhanh không gây bóng không nhờn rít, tạo cho da bề mặt thoáng và ráo mịn, da vẫn rất “tự nhiên” khi có kem chống nắng cả ngày dài chứ không hề “bí bách”.

Kem chống nắng Neutrogena Ultra Sheer Dry Touch Sunscreen có khả năng chịu nước đến 80 phút, thích hợp cho các bạn đi bơi, đi dã ngoại, hay hoạt động nhiều ngoài trời, hay dưới trời nóng bức gay gắt. Sản phẩm không làm đen da, sạm da. Đây không phải là điểm mà kem chống nắng nào cũng làm được.

Hầu hết các dòng kem chống nắng hóa học thường không ổn định và phân hủy nhanh hơn dưới tác động của ánh nắng mặt trời. Công nghệ Heliopex giúp tăng độ bền vững dưới nắng, giúp cho làn da chống lại các tia UVA và UVB ổn định hơn và lâu dài hơn. Ngoài khả năng chống nắng, sản phẩm còn tích hợp Butylene Glycol dưỡng ẩm và làm đẹp da, Vitamin A, C, E nuôi dưỡng làn da.

Kem chống nắng Neutrogena Ultra Sheer Dry-Touch là dòng sản phẩm bán chạy nhất của hãng và được đánh giá là một trong những dòng kem chống nắng có độ khô thoáng tuyệt vời.

Thương hiệu Neutrogena

Thương hiệu Neutrogena là một thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da,sữa rửa mặt, kem chống nắng, kem chống nhăn, chăm sóc tóc và mỹ phẩm của Mỹ được các chuyên gia da liễu khuyên dùng. Trụ sở của thương hiệu được đặt tại Los Angeles, California. Theo thông tin trên website của thương hiệu thì Neutrogena được phân phối trên 70 quốc gia. Neutrogena luôn là một trong những thương hiệu hàng đầu về chăm sóc da, Neutrogena cực kỳ thành công với những sản phẩm chống nắng và dưỡng ẩm của mình.

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

– Sử dụng vừa đủ: Không phải cứ bôi càng nhiều thì kem chống nắng sẽ phát huy tác dụng cao. Đối với da mặt, chỉ cần một lượng bằng đầu ngón tay cho toàn bộ khuôn mặt.

– Bôi kem 2 giờ/lần: Tia UV có thể phá hỏng kem chống nắng trong một thời gian, đặc biệt khi bạn đang đi biển hoặc làm việc trực tiếp dưới ánh nắng.

– Sử dụng kem trước khi ra ngoài: Nên nhớ, tất cả kem chống nắng đều cần 15 phút để ngấm vào da trước khi phát huy tác dụng.

– Dùng kem chống nắng dù ở bất cứ đâu: Các tia cực tím có thể xuyên qua mây, thủy tinh, cửa kính. Vì thế dù có mặc quần áo dài tay, khi làm việc bên cửa sổ hoặc khi lái xe, bạn nên kết hợp bôi kem chống nắng.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

0 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

nguyễn hồng như

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Vì nghe khá nhiều lời khen về thương hiệu Neutrogen nên mình cũng tò mò rinh em KCN hãng này dùng thử. Xem thành phần thì kem chứa Octylcrylene, là dòng kem chống nắng hóa học, giúp hấp thụ và phân hủy tia UV, bảo vệ da. Mình chọn loại dùng cho baby với hy vọng kem sẽ nhẹ dịu, phù hợp cho da mặt mình … nhưng mùi và chất kem khiến mình tặc lưỡi cho qua, chắc chỉ dám dùng cho body vào dịp đi biển. 👍 Ưu điểm: Kem bám khá lâu, không sợ bị trôi trong nước, mồ hôi. 👎 Nhược điểm: Chất kem khá đặc, mùi hăng, bám chặt trên da, tạo nên bệt trắng. Mình phải dùng tay xoa đi xoa lại rất nhiều lần thì kem mới thấm đều vào da, và khiến da mình trắng bóc 1 cách kì dị :))))

#Review

Icon leafSản phẩm này có thích hợp với da siêu nhiều dầu ko ạ

Trả lời bởi Inbea Admin - 04/06/2021

dạ kiềm dầu tốt lắm ạ