icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct ImageProduct Image
Kem Chống Nắng Nacific Fresh Herb Origin Sun Block SPF50+ PA++++ (50ml)Kem Chống Nắng Nacific Fresh Herb Origin Sun Block SPF50+ PA++++ (50ml)icon heart

2 nhận xét

295.000 VNĐ
295.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
320.000 VNĐ
320.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.75%)

Mã mặt hàng:8809517461050

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Homosalate

TÊN THÀNH PHẦN:
HOMOSALATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,3,5-TRIMETHYL- SALICYLATE CYCLOHEXANOL
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL 2-HYDROXYBENZOATE
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL SALICYLATE
CASWELL NO. 482B
CCRIS 4885
COPPERTONE
CYCLOHEXANOL, 3,3,5-TRIMETHYL-, SALICYLATE
EINECS 204-260-8
EPA PESTICIDE CHEMICAL CODE 076603
FILTERSOL ''A''
HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thường được sử dụng trong kem chống nắng, có công dụng như bộ lọc UV, giúp cân bằng da. Ngoài ra thành phần này còn đóng vai trò là thành phần hương liệu và chất chống đông trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Homosalate là một hợp chất hữu cơ thuộc về một nhóm hóa chất gọi là salicylat. Salicylates ngăn chặn da tiếp xúc trực tiếp với các tia có hại của mặt trời bằng cách hấp thụ tia cực tím, đặc biệt là tia UVB, giúp giảm tổn thương DNA và nguy cơ ung thư da.

NGUỒN: safecosmetics.com

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Ethylhexyl salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZOIC ACID, 2-HYDROXY-, 2-ETHYLHEXYL ESTER
OCLISALATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần trong nước hoa có tác dụng chống nắng và hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octisalate là một thành phần chống nắng an toàn. Nó giúp ổn định Avobenzone và kéo dài hiệu quả chống nắng trong thời gian lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Methyl methacrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL METHACRYLATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH METHYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL, 1,2-ETHANEDIYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màng cũng như tạo độ dày cho phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Methacrylate Crosspolymer là chất đồng trùng hợp của methyl methacrylate, liên kết ngang với glycol dimethacrylate.

NGUỒN: EWG.ORG

Butyl methoxydibenzoylmethane

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AVEBENZONE
AVO
BUTYL METHOXYBENZOYLMETHANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ tia UV trong phạm vi bước sóng rộng và chuyển đổi chúng thành tia hồng ngoại ít gây hại hơn.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Phenylbenzimidazole sulfonic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENYLBENZIMIDAZOLE SULFONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ENSULIZOLE
PBSA

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng tạo màng chắn tia UV. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid (Ensulizole) hoạt động trên da như một thành phần hấp thụ tia UV. Thành phần này cũng giúp bảo quản mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân tránh khỏi tác hại của tia UV.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Ceteryl olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETERYL OLIVATE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương, được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl olivate chứa các axít béo từ ô-liu giúp làm tăng khả năng giữ ẩm cho da, và đem lại kết cấu sản phẩm mịn đặc, an toàn và tự nhiên hơn so với polyethylene glycol (PEG).

NGUỒN: EWG.ORG; Cosmetic Free

Octocrylene

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTOCRYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID, 2-ETHYLHEXYL ESTER;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-ACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-PROPENOATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3-PHENYLCINNAMATE;
2-ETHYLHEXYL ESTER 2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID;
2-ETHYLHEXYL-2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE; 2PROPENOIC ACID, 2CYANO3,3DIPHENYL, 2ETHYLHEXYL ESTER;
CCRIS 4814; EINECS 228-250-8;

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octocrylene là một hợp chất hữu cơ và este được hình thành từ sự ngưng tụ của một diphenylcyanoacryit với 2-ethylhexanol (một loại rượu béo, thêm các đặc tính chống nước và giống như dầu). Nó chủ yếu được sử dụng như một thành phần hoạt động trong kem chống nắng vì khả năng hấp thụ tia UVB và tia UVA (tia cực tím) sóng ngắn và bảo vệ da khỏi tổn thương DNA trực tiếp.

NGUỒN: Truth In Aging

Calendula officinalis flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT
CALENDULA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, bên cạnh đó còn có tác dụng phục hồi, chống viêm và cũng cấp dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calendula Officinalis được chiết xuất từ hoa cúc kim tiền, có hoạt tính chống viêm, kháng khuẩn và các loại nấm

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)

IFRA (International Fragrance Assocication)

NLM (National Library of Medicine)

Castanea crenata shell extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CASTANEA CRENATA SHELL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CASTANEA CRENATA SHELL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Castanea Crenata Shell Extract là chất chống viêm, chất chống dị ứng,chất chống oxy hóa giúp làm mờ các nếp nhăn, làm sáng, làm săn chắc và bảo vệ da khỏi những tổn thương và có đặc tính sinh học và hữu cơ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Castanea Crenata Shell Extract được chiết xuất từ vỏ hạt dẻ, có chứa axit ellagic, scoparone, scopoletin và tannin, có tác dụng chống viêm, chống oxy hóa và giúp da săn chắc, trắng sáng.

NGUỒN:
www.ewg.org

Lavandula angustifolia flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA FLOWER EXTRACT;
LAVANDULA OFFICINALIS (LAVENDER) FLOWER EXTRACT;
LAVANDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT;
LAVENDER FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Lavandula Angustifolia Flower Extract dùng làm hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lavandula Angustifolia Flower Extract được chiêt xuất từ hoa oải hương, có hạn sử dụng dụng trong vòng 24 tháng và được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
 BERGAMOT OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Pelargonium graveolens oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PELARGONIUM GRAVEOLENS OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PELARGONIUM GRAVEOLENS (GERANIUM) OIL;
PELARGONIUM GRAVEOLENS (ROSE GERANIUM) ESSENTIAL OIL;
PELARGONIUM GRAVEOLENS ESSENTIAL OIL;
PELARGONIUM GRAVEOLENS OIL;
ROSE GERANIUM ESSENTIAL OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pelargonium Graveolens Oil dùng làm hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pelargonium Graveolens Oil là thành phần được chiết xuất từ tinh dâu hoa hồng Phong Lữ

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sorbitan olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOOLIVATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt và giúp hình thành nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan olivate là một chất hoạt động bề mặt dựa trên dầu ô liu và sorbitol.

NGUỒN:EWG.ORG

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Polyacrylate-13

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLATE-13

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYACRYLATE-13

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Polyacrylate-13 là chất tạo màng và là chất ổn định.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là một loại polyme đa chức năng, hoạt động trong phạm vi pH từ 3 -12, giúp ổn định nhũ hóa của các pha dầu và gần giống như một chất dung môi trong sản phẩm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Sorbitan isostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN ISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOISOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng trên bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một chất hoạt động bề mặt bao gồm Sorbitol và Axit Isostearic, một loại axit béo.

NGUỒN: EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Chống Nắng NACIFIC Fresh Herb Origin Sun Block SPF50+ PA++++ - 50ml

Mô tả sản phẩm:
Là dòng kem chống nắng phù hợp với hầu hết các loại da, nhất là với da thiên dầu hoặc da dầu. Đây là dòng kem chống nắng nổi tiếng, được nhiều bạn nữ lựa chọn bởi tính năng khô thoáng, không gây bết rít khi sử dụng hay để lại bất cứ vệt trắng nào trên da, tạo cảm giác tự nhiên, thoải mái khi sử dụng.
Sử dụng kem chống nắng Fresh Herb Origin Sun Block còn giúp cho làn da bạn không chỉ chống lại những tia UV có hại mà nó còn giúp da luôn mềm mại, tăng khả năng chống lại những dấu hiệu lão hóa như sạm nám, tàn nhang.

 

Fresh Herb Origin Sun Block Nacific là dòng sản phẩm chống nắng với các thành phần thiên nhiên lành tính, có công thức đặc biệt dịu nhẹ, không gây bóng dầu, thẩm thấu siêu nhanh, không làm bít tắc lỗ chân lông.

Công dụng sản phẩm:
Giúp bảo vệ làn da khỏi các tác hại của tia UVA/UVB với chỉ số cao SPF 50+ PA ++++ giúp bảo vệ da của bạn cả ngày dài.
Có tác dụng giúp ngăn ngừa lão hóa sớm cũng như các đốm nâu, đồng thời nuôi dưỡng cho da luôn ẩm mịn.  
Sản phẩm còn có thể làm lớp nền tốt, giúp cho bước trang điểm của bạn trở nên dễ dàng, hoàn hảo.

 

Giới thiệu về nhãn hàng:
Nacific (Natural Pacific) là thương hiệu mỹ phẩm Hàn Quốc với slogan “Search for Beauty in Nature”, được vận hành với 3 tiêu chí: Nature (tự nhiên); Basic (đơn giản), Essential (cần thiết). Các sản phẩm đến từ Nacific hầu hết đều có chiết xuất từ các loại hạt, các loại hoa ... tạo ra những sản phẩm hiệu quả, thân thiện và hướng đến đúng những gì làn da cần.

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Chống Nắng NACIFIC Fresh Herb Origin Sun Block SPF50+ PA++++ - 50ml

Mô tả sản phẩm:
Là dòng kem chống nắng phù hợp với hầu hết các loại da, nhất là với da thiên dầu hoặc da dầu. Đây là dòng kem chống nắng nổi tiếng, được nhiều bạn nữ lựa chọn bởi tính năng khô thoáng, không gây bết rít khi sử dụng hay để lại bất cứ vệt trắng nào trên da, tạo cảm giác tự nhiên, thoải mái khi sử dụng.
Sử dụng kem chống nắng Fresh Herb Origin Sun Block còn giúp cho làn da bạn không chỉ chống lại những tia UV có hại mà nó còn giúp da luôn mềm mại, tăng khả năng chống lại những dấu hiệu lão hóa như sạm nám, tàn nhang.

 

Fresh Herb Origin Sun Block Nacific là dòng sản phẩm chống nắng với các thành phần thiên nhiên lành tính, có công thức đặc biệt dịu nhẹ, không gây bóng dầu, thẩm thấu siêu nhanh, không làm bít tắc lỗ chân lông.

Công dụng sản phẩm:
Giúp bảo vệ làn da khỏi các tác hại của tia UVA/UVB với chỉ số cao SPF 50+ PA ++++ giúp bảo vệ da của bạn cả ngày dài.
Có tác dụng giúp ngăn ngừa lão hóa sớm cũng như các đốm nâu, đồng thời nuôi dưỡng cho da luôn ẩm mịn.  
Sản phẩm còn có thể làm lớp nền tốt, giúp cho bước trang điểm của bạn trở nên dễ dàng, hoàn hảo.

 

Giới thiệu về nhãn hàng:
Nacific (Natural Pacific) là thương hiệu mỹ phẩm Hàn Quốc với slogan “Search for Beauty in Nature”, được vận hành với 3 tiêu chí: Nature (tự nhiên); Basic (đơn giản), Essential (cần thiết). Các sản phẩm đến từ Nacific hầu hết đều có chiết xuất từ các loại hạt, các loại hoa ... tạo ra những sản phẩm hiệu quả, thân thiện và hướng đến đúng những gì làn da cần.

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Lấy một lượng vừa đủ ra tay, chấm đều từng lượng kem nhỏ khắp mắt và cổ sau đó xoa đều theo chiều kim đồng hồ để kem thẩm thấu hết vào da
Nên bôi kem chống nắng 15-20 phút trước khi ra ngoài
Sử dụng ngay sau các bước dưỡng da và trước lớp trang điểm để đạt hiệu quả bảo vệ da tốt nhất.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.5/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

1 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Lưu Quang Thuần

hơn 2 năm

sản phậm chất lượng

Thiết kế dạng tuýt dẹp màu trắng nhám có in tên và thông số màu đen, nắp trong suốt đơn giản, ko có gì quá nổi bật hay sang chảnh gì đâu :))) Texture dạng kem đặc trắng đục, khi thoa đều sẽ để lại lớp bóng nhẹ (ko màu) trên da khoảng 4p rồi thấm dần, lớp bóng cũng đỡ dần. Độ ẩm bắt đầu được duy trì nhưng ko bết dính. N dùng face trước khi makeup thấy da có độ đàn hồi và ăn kem hơn. 

#Review

User Avatar

Thanh Nhàn

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Thiết kế dạng tuýt dẹp màu trắng nhám có in tên và thông số màu đen, nắp trong suốt đơn giản, ko có gì quá nổi bật hay sang chảnh gì đâu :))) Texture dạng kem đặc trắng đục, khi thoa đều sẽ để lại lớp bóng nhẹ (ko màu) trên da khoảng 4p rồi thấm dần, lớp bóng cũng đỡ dần. Độ ẩm bắt đầu được duy trì nhưng ko bết dính. N dùng face trước khi makeup thấy da có độ đàn hồi và ăn kem hơn. Dùng body thì hoàn toàn mịn mềm, vẫn duy trì lớp bóng nhẹ trên da đến khoảng 10-15p thì hết hẳn. Với chỉ số chống nắng SPF50 - mức chống nắng ổn định, vừa phải giúp làn da được bảo vệ hiệu quả, vừa ko khiến da bị khô khi tiếp xúc nắng trực tiếp. Đây là điểm cộng cho độ an toàn của các dòng kem chống nắng. Ngoài ra, khi  đã dùng được 4-5 lần thì N cảm nhận được độ mịn của da hơn, đây có thể là từ tác dụng của thành phần dưỡng ẩm trong kem. Loại này có mùi dễ chịu nha, kiểu trái cây, đặc biệt là mùi cam; cam có vitamin C có tác dụng chống nắng nha 👍 nhưng mùi ko giữ lâu, chỉ có khi mới thoa lên da, sau đó 20p hết hẳn. Trên là cảm nhận của riêng N về kem chống nắng Nacific Fresh Herb 💞 móng nhận thêm nhiều chia sẻ từ các bạn!

#Review