icon cart
Product Image
Product Image
Kem Chống Nắng Không Gây Nhờn Rít Cho Da Thường Và Da Hỗn Hợp Eucerin Sun Fluid Mattifying Face Spf50+ 50MlKem Chống Nắng Không Gây Nhờn Rít Cho Da Thường Và Da Hỗn Hợp Eucerin Sun Fluid Mattifying Face Spf50+ 50Mlicon heart

0 nhận xét

763.000 VNĐ
508.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
763.000 VNĐ
508.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
763.000 VNĐ
572.250 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
763.000 VNĐ
686.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
763.000 VNĐ
763.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Butylene glycol dicaprylate/dicaprate

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL DICAPRYLATE/DICAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đóng vai trò như chất điều hòa da, làm mềm da và dưỡng da. Chất làm mềm là chất dưỡng ẩm không phải là mỹ phẩm, thường có dạng kem, thuốc mỡ, lotion và gel. Chất làm mềm giúp da cảm thấy thoải mái hơn và ít ngứa hơn. Chúng giữ cho làn da ẩm và linh hoạt, ngăn ngừa các vết nứt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Butylene Glycol Dicaprylate / Dicaprate là một hỗn hợp của các chất diest butylene glycol của axit capricand capric.

NGUỒN: 
EWG.ORG

Isopropyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPROPYL PALMITATE ISOPROPYL PALMITATE, 1-METHYLETHYL ESTER HEXADECANOIC ACID;

CÔNG DỤNG:
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitate có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô hỗn hợp của chất rắn để cung cấp chất lượng kết dính trong và sau khi nén

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
sopropyl Palmitate là một chất lỏng không màu, gần như không mùi. Palmitates được sản xuất bằng axit palmitic, một loại axit béo tự nhiên có trong thực vật và động vật, cùng với một lượng nhỏ axit béo khác. Cetyl Palmitate cũng xuất hiện tự nhiên như một thành phần chính của tinh trùng (sáp từ dầu cá nhà táng) và có thể được tìm thấy trong san hô staghorn.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Octocrylene

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTOCRYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID, 2-ETHYLHEXYL ESTER;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-ACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-PROPENOATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3-PHENYLCINNAMATE;
2-ETHYLHEXYL ESTER 2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID;
2-ETHYLHEXYL-2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE; 2PROPENOIC ACID, 2CYANO3,3DIPHENYL, 2ETHYLHEXYL ESTER;
CCRIS 4814; EINECS 228-250-8;

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octocrylene là một hợp chất hữu cơ và este được hình thành từ sự ngưng tụ của một diphenylcyanoacryit với 2-ethylhexanol (một loại rượu béo, thêm các đặc tính chống nước và giống như dầu). Nó chủ yếu được sử dụng như một thành phần hoạt động trong kem chống nắng vì khả năng hấp thụ tia UVB và tia UVA (tia cực tím) sóng ngắn và bảo vệ da khỏi tổn thương DNA trực tiếp.

NGUỒN: Truth In Aging

Alcohol denat.

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da. 

NGUỒN: EWG.ORG

Methyl methacrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL METHACRYLATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH METHYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL, 1,2-ETHANEDIYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màng cũng như tạo độ dày cho phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Methacrylate Crosspolymer là chất đồng trùng hợp của methyl methacrylate, liên kết ngang với glycol dimethacrylate.

NGUỒN: EWG.ORG

Butyl methoxydibenzoylmethane

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AVEBENZONE
AVO
BUTYL METHOXYBENZOYLMETHANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ tia UV trong phạm vi bước sóng rộng và chuyển đổi chúng thành tia hồng ngoại ít gây hại hơn.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM

Homosalate

TÊN THÀNH PHẦN:
HOMOSALATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,3,5-TRIMETHYL- SALICYLATE CYCLOHEXANOL
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL 2-HYDROXYBENZOATE
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL SALICYLATE
CASWELL NO. 482B
CCRIS 4885
COPPERTONE
CYCLOHEXANOL, 3,3,5-TRIMETHYL-, SALICYLATE
EINECS 204-260-8
EPA PESTICIDE CHEMICAL CODE 076603
FILTERSOL ''A''
HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thường được sử dụng trong kem chống nắng, có công dụng như bộ lọc UV, giúp cân bằng da. Ngoài ra thành phần này còn đóng vai trò là thành phần hương liệu và chất chống đông trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Homosalate là một hợp chất hữu cơ thuộc về một nhóm hóa chất gọi là salicylat. Salicylates ngăn chặn da tiếp xúc trực tiếp với các tia có hại của mặt trời bằng cách hấp thụ tia cực tím, đặc biệt là tia UVB, giúp giảm tổn thương DNA và nguy cơ ung thư da.

NGUỒN: safecosmetics.com

Dibutyl adipate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIBUTYL ADIPATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Dibutyl Adipate làm mềm polymer tổng hợp bằng cách giảm độ giòn và nứt. Thành phần cũng hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da trông mềm mại và mịn màng, và như một dung môi được sử dụng để hòa tan các chất khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dibutyl Adipate là chất diester của rượu butyl và axit adipic. Thành phần là một chất lỏng nhờn không màu rõ ràng. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Dibutyl Adipate được sử dụng trong sơn móng tay và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: https://cosmeticsinfo.org/

Glycine

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMINOACETIC ACID;
AMINOETHANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất kháng sinh và dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR), kết luận rằng glycine an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Vì glycine thường được tìm thấy trong cơ thể, nên hội thảo chỉ tập trung đánh giá của họ vào dữ liệu kích thích và nhạy cảm ở da, điều này cho thấy thành phần này không phải là chất gây kích ứng hay viêm da. Tuy nhiên, chưa đủ thông tin về sự an toàn của glycine để khuyến nghị sử dụng nó trong khi mang thai hoặc khi cho con bú.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Polymethylsilsesquioxane

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất tạo màng, chất điều hòa da và thành phần chống lão hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần hoạt động như chất giữ ẩm, dung môi và điều hòa các thành phần chăm sóc da khác. Polymethylsilsesquioxane có thể giúp làm giảm đỏ và kích ứng cho da nhờ vào khả năng giảm sức căng bề mặt, cho phép thành phần dễ dàng lan rộng trên bề mặt da và tạo thành lớp phủ bảo vệ. Polymethylsilsesquioxane hoạt động như một tác nhân tạo màng bằng cách tạo thành một lớp màng vô hình trên bề mặt da, tạo ra cảm giác mịn màng, mượt mà mà không gây nhờn dính. Nó vẫn cho phép oxy, nitơ và các chất dinh dưỡng quan trọng khác đi qua da, nhưng giữ ngăn không để nước bay hơi, giúp cho làn da trông ngậm nước và mịn màng. Ngoài ra, màng được hình thành bởi polymethylsilsesquioxane có khả năng chống thấm nước tuyệt vời. Polymethylsilsesquioxane cũng thường xuyên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Bằng cách giữ cho da ẩm và khả năng làm đầy nếp nhăn tạm thời, giúp da trông đầy đặn và tươi trẻ hơn.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Ethylhexyl salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZOIC ACID, 2-HYDROXY-, 2-ETHYLHEXYL ESTER
OCLISALATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần trong nước hoa có tác dụng chống nắng và hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octisalate là một thành phần chống nắng an toàn. Nó giúp ổn định Avobenzone và kéo dài hiệu quả chống nắng trong thời gian lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Phenylbenzimidazole sulfonic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENYLBENZIMIDAZOLE SULFONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ENSULIZOLE
PBSA

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng tạo màng chắn tia UV. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid (Ensulizole) hoạt động trên da như một thành phần hấp thụ tia UV. Thành phần này cũng giúp bảo quản mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân tránh khỏi tác hại của tia UV.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Polyglyceryl-4 diisostearate/polyhydroxystearate/sebacate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-4 DIISOSTEARATE/POLYHYDROXYSTEARATE/SEBACATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này được xem là chất chống lão hoá và ngăn ngừa nếp nhăn hiệu quả. Đồng thời, thành phần được ghi nhận như một chất cấp ẩm cho da. Về tính chất vật lí, thành phần còn là chất nhũ hoá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-4 Diisostearate / Polyhydroxystearate / Sebacate là một diester của hỗn hợp axit isostearic, polyhydroxystearic và sebacic với Polyglycerin-4

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Glycyrrhetinic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHETINIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Enoxolone

CÔNG DỤNG:
Những thành phần này được sử dụng để cải thiện sự xuất hiện của da khô hoặc da bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ mềm mại. Chúng cũng được sử dụng để tạo hương cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Enoxolone là một dẫn xuất triterpenoid 5 vòng của beta-amyrin loại thu được từ quá trình thủy phân của axit glycyrrhizic, được lấy từ các loại thảo dược cam thảo. Nó được sử dụng trong hương liệu và nó che giấu vị đắng của các loại thuốc như lô hội và quinine.

NGUỒN
https://cosmeticsinfo.org/

Glycyrrhiza inflata root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA INFLATA ROOT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất từ rễ cây Cam Thảo.

CÔNG DỤNG: 
Tác dụng lớn nhất của chiết xuất cam thảo là giúp giữ ẩm cho làn da. Bởi nó chứa chất chống oxy hóa mạnh mẽ, có khả năng vô hiệu hóa các gốc tự do khỏi các tác nhân từ ô nhiễm, ánh nắng mặt trời và cả các tác nhân bên trong cơ thể. Ngoài ra, Licochalcone trong chiết xuất cam thảo còn là sự lựa chọn phù hợp cho những người da dầu bởi chúng giúp kiểm soát lượng dầu trong da vô cùng hiệu quả. Cũng bởi đặc tính này mà chiết xuất cam thảo còn được sử dụng nhiều trong các loại huyết thanh.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chiết xuất cam thảo có các thành phần chính bao gồm Water, Glycerin, Root Extract, Glycyrrhiza Glabra. Theo các nhà nghiên cứu thì nó có tác dụng làm trắng da vượt trội, phục hồi làn da bị rám nắng và ngứa rát. Ngoài ra, chất Licochalcone trong chiết xuất cam thảo còn giúp kiểm soát lượng dầu trên da, đây cũng là một trong những phương thuốc vô cùng hữu hiệu cho những người đang bị mụn trứng cá và da nhờn.

NGUỒN: 
https://sakurabeauty.vn/

Vp/hexadecene copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
VP/HEXADECENE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VP/HEXADECENE COPOLYMER, PVP/HEXADECENE COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất kết dính, tạo màng và cân bằng độ nhớt. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hexadecene Copolymer hoạt động bằng cách tạo một lớp phủ mềm mại, gắn kết và liên tục trên da, giúp liên kết các phân tử nước, mang lại cảm giác mịn màng cho da.

NGUỒN: TRUTHINAGING.COM

Trisodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRAACETIC ACID, TRISODIUM SALT;
EDETATE TRISODIUM;
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) , TRISODIUM SALT;
GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) -, TRISODIUM SALT;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) - TRISODIUM SALT GLYCINE;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] , TRISODIUM SALT; TRISODIUM EDETATE;
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE TETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYL ENE DIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM SALT GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisodium EDTA là chất càng hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisodium EDTA là một chất càng hóa, được sử dụng để cô lập và làm giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại để ngăn mỹ phẩm không bị hư hỏng.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Silica dimethyl silylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA DIMETHYL SILYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHYLSILYL SILICIC ANHYDRIDE

CÔNG DỤNG:
Thường được tìm thấy trong mỹ phẩm và các sản phẩm dành cho môi vì khả năng làm dày đồng thời giữ ẩm và lâu trôi.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silica Dimethyl Silylate là một dẫn xuất silica được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất chống đông vón, chất tạo phồng, chất điều chỉnh độ trượt, chất tăng độ nhớt, chất làm mềm và thường xuyên nhất là chất đình chỉ, theo Silicone Specialties (với Cơ quan Bảo vệ Môi trường Đan Mạch ) và CosmeticsCop.com. 

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Chống Nắng Không Gây Nhờn Rít Cho Da Thường Và Da Hỗn Hợp Eucerin Sun Fluid Mattifying Face Spf50+ 50Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem chống nắng Eucerin Mattifying SPF 50+ có tác dụng chống nắng cao, giúp bảo vệ da mặt khỏi tác hại của tia UAV, UVB, ngăn ngừa quá trình lão hoá và sự hình thành các vết nám gây ra do ánh nắng mặt trời. Có khả năng thích ứng cao với nhiều loại da kể cả da mụn, da nhạy cảm, da sau khi lột tẩy hay sau các liệu trình bằng tia lazer. Sản phẩm có ưu điểm không nhờn và không bị trôi bởi nước

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Licochalcone A: Là chất chống oxy hoá, kháng viêm có nguồn gốc từ rễ cây cam thảo. Đóng vai trò bảo vệ các tế bào da trước tác động của UVA, UVB, ức chế sự hình thành các gốc tự do. Đặc biệt, thoa đều một lượng vừa đủ Licochalcone A sẽ đem lại hiểu quả giảm tấy đỏ và dịu viêm ngứa tức thì.

Glycyrrhetinic Acid: Cũng là một chất chống oxy và kháng viêm hiệu quả. Một công dụng khác của Glycyrrhetinic Acid là hỗ trợ quá trình tái tạo những DNA bị tổn thương do tác động của ánh nắng.

- Cung cấp bảo vệ da toàn diện chống lại phổ UVA và UVB tia có hại của ánh nắng mặt trời, giảm nguy cơ lão hóa, ung thư da.

- Ngăn ngừa sạm da và cũng giúp làm sáng da.

- Không gây mụn

- Tốt cho da hỗn hợp và da nhờn.

- Dễ dàng hấp thụ vào da, không gây bết dính

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Eucerin là thương hiệu nổi tiếng tại Đức, trực thuộc tập đoàn Beiersdorf AG. Từ những năm 1980s, thương hiệu Eucerin đã được giới thiệu rộng rãi tại các chi nhánh của Beiersdorf trên toàn cầu, trong đó có Mỹ. Ngoài các sản phẩm chăm sóc cơ thể và mặt, thương hiệu Eucerin còn có các sản phẩm làm sạch và sản phẩm chống nắng. Eucerin chủ trương phối hợp chặt chẽ với các chuyên gia da liễu và nắm bắt những công nghệ tiên tiến nhằm tạo ra những sản phẩm có chất lượng, an toàn đến tay người tiêu dùng. Với 100 năm kinh nghiệm, Eucerin là thương hiệu vinh dự được các chuyên gia da liễu khuyên dùng tại Châu Âu.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Chống Nắng Không Gây Nhờn Rít Cho Da Thường Và Da Hỗn Hợp Eucerin Sun Fluid Mattifying Face Spf50+ 50Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem chống nắng Eucerin Mattifying SPF 50+ có tác dụng chống nắng cao, giúp bảo vệ da mặt khỏi tác hại của tia UAV, UVB, ngăn ngừa quá trình lão hoá và sự hình thành các vết nám gây ra do ánh nắng mặt trời. Có khả năng thích ứng cao với nhiều loại da kể cả da mụn, da nhạy cảm, da sau khi lột tẩy hay sau các liệu trình bằng tia lazer. Sản phẩm có ưu điểm không nhờn và không bị trôi bởi nước

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Licochalcone A: Là chất chống oxy hoá, kháng viêm có nguồn gốc từ rễ cây cam thảo. Đóng vai trò bảo vệ các tế bào da trước tác động của UVA, UVB, ức chế sự hình thành các gốc tự do. Đặc biệt, thoa đều một lượng vừa đủ Licochalcone A sẽ đem lại hiểu quả giảm tấy đỏ và dịu viêm ngứa tức thì.

Glycyrrhetinic Acid: Cũng là một chất chống oxy và kháng viêm hiệu quả. Một công dụng khác của Glycyrrhetinic Acid là hỗ trợ quá trình tái tạo những DNA bị tổn thương do tác động của ánh nắng.

- Cung cấp bảo vệ da toàn diện chống lại phổ UVA và UVB tia có hại của ánh nắng mặt trời, giảm nguy cơ lão hóa, ung thư da.

- Ngăn ngừa sạm da và cũng giúp làm sáng da.

- Không gây mụn

- Tốt cho da hỗn hợp và da nhờn.

- Dễ dàng hấp thụ vào da, không gây bết dính

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Eucerin là thương hiệu nổi tiếng tại Đức, trực thuộc tập đoàn Beiersdorf AG. Từ những năm 1980s, thương hiệu Eucerin đã được giới thiệu rộng rãi tại các chi nhánh của Beiersdorf trên toàn cầu, trong đó có Mỹ. Ngoài các sản phẩm chăm sóc cơ thể và mặt, thương hiệu Eucerin còn có các sản phẩm làm sạch và sản phẩm chống nắng. Eucerin chủ trương phối hợp chặt chẽ với các chuyên gia da liễu và nắm bắt những công nghệ tiên tiến nhằm tạo ra những sản phẩm có chất lượng, an toàn đến tay người tiêu dùng. Với 100 năm kinh nghiệm, Eucerin là thương hiệu vinh dự được các chuyên gia da liễu khuyên dùng tại Châu Âu.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Dùng cho da thường và da nhạy cảm, da sáng, thoa đều sản phẩm lên da với lượng sản phẩm đủ để bảo vệ da (ví dụ một muỗng cà phê cho mặt và cổ). Thoa lại sau mỗi 2 giờ tiếp xúc với mặt trời hoặc sau khi tắm, đổ mồ hôi.

- Không nên tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời từ 12 giờ trưa đến 4 giờ chiều. Cần mang kính mát và nón.

- Tránh để trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét