- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Kem chống nắng IOPE UV Shield Sun Anti-Pollution 50ml Kem chống nắng IOPE UV Shield Sun Anti-Pollution 50ml
0 nhận xét
603.324 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)713.150 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Mã mặt hàng:2725873914
Hoàn tiền 200%
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine
TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM
C12-15 alkyl benzoate
TÊN THÀNH PHẦN:
C12-15 ALKYL BENZOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKYL (C12-C15) BENZOATE
ALKYL BENZOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giúp cân bằng da, làm mềm và tăng cường kết cấu da. Đồng thời còn có khả năng kháng sinh
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-15 alkyl benzoat dễ hòa tan trong các thành phần dầu và giống dầu, giúp cân bằng và làm mịn sản phẩm. Độ hòa tan tuyệt vời là một trong những lý do chính khiến chất này được sử dụng trong rất nhiều loại kem chống nắng, do nó giúp giữ cho các thành phần hoạt tính phân tán đều trong sản phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG; Paula's Choice
Titanium dioxide
TÊN THÀNH PHẦN:
TITANIUM DIOXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710
CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.
NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)
Ethylhexyl methoxycinnamate
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN
CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.
NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Cyclopentasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Arbutin
TÊN THÀNH PHẦN:
ARBUTIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARBUTINE
P-HYDROXYPHENYLB -D-GLUCOSIDE
BETA-ARBUTIN
URSIN
UVASOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống oxy hóa. Dưỡng trắng và làm sáng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arbutin được chiết xuất từ cây dâu tây, giúp điều trị các đốm đen trên da, làm sáng và mềm mịn da.
NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)
Phenyl trimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENYL TRIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone vừa là chất cân bằng da vừa là chất tạo bọt. Sử dụng chất cân bằng da sẽ giúp da cân bằng độ PH ở mức tốt nhất, giúp hấp thụ tốt các chất dinh dưỡng. Ngoài ra, chất cân bằng còn có tác dụng thấm sâu, làm sạch những bụi bẩn, bã nhờn hay những lớp trang điểm chưa được tẩy sạch.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong chăm sóc da, Phenyl Trimethicone có chức năng như một tác nhân điều hòa, góp phần tạo nên kết cấu mượt mà trên da. Thành phần này là một trong những thành phần silicon tốt cho những người sở hữu làn da khô do độ giữ ẩm trên da cao.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Propylene glycol stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE
CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
Cetyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.
NGUỒN: Truthinaging, EWG
Cichorium intybus (chicory) root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CICHORIUM INTYBUS (CHICORY) ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF CHICORY
CÔNG DỤNG:
Thành phần có đặc tính chống oxy hóa bảo vệ da tăng cường vitamin cho làn da khỏe mạnh
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một hoạt chất tái cấu trúc, cho phép làn da trưởng thành phục hồi hàng rào biểu bì tối ưu mà không cần tiếp xúc với tia cực tím. Thành phần khôi phục các chức năng của thụ thể vitamin D, và do đó kích thích mạng lưới phân tử liên quan đến sự biệt hóa cuối cùng của tế bào keratinocytes. Hàng rào bảo vệ được tăng cường và khả năng phục hồi được tăng tốc.
NGUỒN: https://www.paulaschoice.com/
Glycoproteins
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOPROTEINS
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Glycoprotein hoạt động với các thành phần như glycerin, ceramides và axit hyaluronic để giữ cho làn da đàn hồi, mịn màng và khỏe mạnh. Thành phần cũng có thể tăng cường khả năng phục hồi tự nhiên của da bằng cách củng cố sức mạnh hàng rào bảo vệ da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycoprotein là các protein có chứa chuỗi oligosacarit (glycans) liên kết cộng hóa trị với chuỗi bên axit amin.Glycoprotein tham gia vào gần như mọi quá trình trong các tế bào. Thành phần có các chức năng đa dạng như trong hệ thống miễn dịch, bảo vệ cơ thể, giao tiếp giữa các tế bào và hệ thống sinh sản của chúng ta. Glyoprotein cũng tham gia vào việc giữ cho làn da của khỏe mạnh. Glycoprotein nằm trên bề mặt tế bào da, được gọi là tế bào biểu mô. Thành phần giúp gắn kết các tế bào da với nhau, tạo thành một hàng rào vững chắc để bảo vệ cơ thể. Thành phần này còn được hiểu như 'keo' gắn kết cho làn da.
NGUỒN: ewg.org, cosmetics.specialchem
Methoxy peg-114/polyepsilon caprolactone
Nylon-12
TÊN THÀNH PHẦN:
NYLON-12
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LAUROLACTUM POLYMER POLYDODECANAMIDE
POLYLAURAMIDE
CÔNG DỤNG:
Chất làm tăng thể tích. Đồng thời, hấp thụ chất nhờn, tăng độ mềm mại cho làn da không bị nhờn rít, tránh tình trạng lỗ chân lông bị bí tắc. Bên cạnh đó, Nylon 12 tạo một nền ổn định đẹp mắt cho cá sản phẩm làm đẹp, đặc biệt là son môi.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nylon-12 là một polyme tổng hợp. Nylon-12 là một loại polyme tổng hợp được gọi là polyamide thường được ứng dụng trong sản xuất mỹ phẩm.Nylon-12 có dạng bột trắng kích thước 6-9 micron.
NGUỒN: EWG.ORG
Cyclohexasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời
NGUỒN:
Truth in Aging
Silica
TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND
CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.
NGUỒN: thedermreview.com
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Peg-100 stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE
CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG
Polyacrylate-13
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLATE-13
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYACRYLATE-13
CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyacrylate-13 là chất tạo màng và là chất ổn định.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là một loại polyme đa chức năng, hoạt động trong phạm vi pH từ 3 -12, giúp ổn định nhũ hóa của các pha dầu và gần giống như một chất dung môi trong sản phẩm.
NGUỒN:
EWG.ORG
Aluminum stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINIUM TRISTEARATE
CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng chống vón cục, chất tạo màu. Bên cạnh đó còn giúp ổn định và tạo độ nhớt cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhôm Stearate là một muối nhôm của axit stearic.
NGUỒN: EWG.ORG
Alumina
TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINIUM OXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hấp thụ, chất kiểm soát độ nhờn và là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alumina là một khoáng chất trơ tự nhiên như kẽm và titan. Do kết cấu bào mòn của nó, nhiều người sử dụng các tinh thể này để tẩy tế bào chết và tái tạo bề mặt da - đặc biệt là với Microdermabrasion. Khi được sử dụng trong kem chống nắng, nó nằm trên da và có thể giúp các khoáng chất tự nhiên khác như kẽm oxit và titan dioxide để phản xạ các tia UV có hại. Thành phần cũng được sử dụng như một chất hấp thụ trong mỹ phẩm tự nhiên để loại bỏ bất kỳ cảm giác nhờn và cho sản phẩm một cảm giác khô.
NGUỒN: EWG, Truthinaging
Polyisobutene
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYISOBUTENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOBUTYLENE HOMOPOLYMER
PERMETHYL 108A
CÔNG DỤNG:
Có công dụng như chất kết dính và tạo màng. Đồng thời, chất này giúp tăng phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyisobutene là một Polyme tổng hợp của Isobutylene, được sử dụng như chất tạo màng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN: EWG.ORG
Stearic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300
LYCON DP
CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...
NGUỒN:
www.ewg.org
Polyhydroxystearic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYHYDROXYSTEARIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
12-HYDROXYSTEARIC ACID ESTOLIDE;
OCTADECANOC ACID,
12HYDROXY,
HOMOPOLYMER;
POLYHYDROXYOCTADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyhydroxystearic Acid là một thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da, làm đẹp và mỹ phẩm. Sản phẩm này là chất ổn định nhũ tương, chất tăng cường chống nắng. Lý tưởng để tạo kết cấu mịn hơn trong khi tăng độ ổn định của nhũ tương
NGUỒN: Truthinaging
Polysorbate 20
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.
NGUỒN:The Dermreview
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Mô tả sản phẩm
Kem chống nắng IOPE UV Shield Sun Anti-Pollution 50ml
Mô tả sản phẩm
Kem chống nắng IOPE UV Shield Sun Anti-Pollution là kem chống nắng toàn diện chống ô nhiễm giúp bảo vệ da khỏi các tác động từ môi trường có hại như bụi bẩn, ánh sáng xanh và tia cực tím.
Công dụng sản phẩm
Thành phần làm dịu của Cotton Bloom, làm cho da bị kích thích từ bụi mịn để làm dịu.
Giúp chống nắng, làm sáng da
Chỉ số chống nắng: SPF50+ PA++
Phù hợp với mọi loại da
Công thức nhẹ nhàng và tươi mát giúp tạo ra một làn da sáng, không gây bết dính.
Giới thiệu về nhãn hàng
Nếu chúng ta định nghĩa thương hiệu 'IOPE' bằng một từ, đó sẽ là 'nghiên cứu'. IOPE tiến hành nghiên cứu chuyên sâu về da, vật liệu và công nghệ để tìm ra giải pháp tối ưu cho các mối quan tâm khác nhau về da. IOPE cung cấp các giải pháp hiệu quả thông qua chẩn đoán da chính xác, thành phần thực vật hiệu quả và công nghệ sinh học an toàn và khác biệt. IOPE, một thương hiệu đã tích hợp các kết quả nghiên cứu nổi bật về da, vật liệu và công nghệ, từ đó tạo ra những sản phẩm tốt và phù hợp với khách hàng.
Vài nét về thương hiệu
Kem chống nắng IOPE UV Shield Sun Anti-Pollution 50ml
Mô tả sản phẩm
Kem chống nắng IOPE UV Shield Sun Anti-Pollution là kem chống nắng toàn diện chống ô nhiễm giúp bảo vệ da khỏi các tác động từ môi trường có hại như bụi bẩn, ánh sáng xanh và tia cực tím.
Công dụng sản phẩm
Thành phần làm dịu của Cotton Bloom, làm cho da bị kích thích từ bụi mịn để làm dịu.
Giúp chống nắng, làm sáng da
Chỉ số chống nắng: SPF50+ PA++
Phù hợp với mọi loại da
Công thức nhẹ nhàng và tươi mát giúp tạo ra một làn da sáng, không gây bết dính.
Giới thiệu về nhãn hàng
Nếu chúng ta định nghĩa thương hiệu 'IOPE' bằng một từ, đó sẽ là 'nghiên cứu'. IOPE tiến hành nghiên cứu chuyên sâu về da, vật liệu và công nghệ để tìm ra giải pháp tối ưu cho các mối quan tâm khác nhau về da. IOPE cung cấp các giải pháp hiệu quả thông qua chẩn đoán da chính xác, thành phần thực vật hiệu quả và công nghệ sinh học an toàn và khác biệt. IOPE, một thương hiệu đã tích hợp các kết quả nghiên cứu nổi bật về da, vật liệu và công nghệ, từ đó tạo ra những sản phẩm tốt và phù hợp với khách hàng.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét