icon cart
Product Image
Product Image
Kem Chống Nắng Giúp Bảo Vệ Da Dành Cho Da Bóng Dầu, Dễ Nổi Mụn La Roche-Posay Anthelios Anti-Imperfection 50MlKem Chống Nắng Giúp Bảo Vệ Da Dành Cho Da Bóng Dầu, Dễ Nổi Mụn La Roche-Posay Anthelios Anti-Imperfection 50Mlicon heart

3 nhận xét

495.000 VNĐ
449.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
472.500 VNĐ
472.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Dicaprylyl ether

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL ETHER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-OXYBIS-, OCTANE;
1,1'-OXYBISOCTANE;
DIOCTYL ETHER;
OCTANE 1,1'-OXYBIS-;
OCTANE, 1,1'-OXYBIS-;
OCTANE, 1,1'-OXYBIS-,;
1,1'-OXYBISOCTANE;
ANTAR;
CAPRYLIC ETHER;
DIOCTYL ETHER;
ETHER, DI-N-OCTYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl ether được biết đến với khả năng lan truyền nhanh, và do đó được sử dụng để giúp tạo điều kiện thuận lợi cho khả năng lan truyền của các thành phần lan truyền chậm trong sản phẩm. Đồng thời mang lại cảm giác khô và không để lại lớp nhờn trên da.

NGUỒN: EWG

Sodium starch octenylsuccinate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM STARCH OCTENYLSUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM CORN STARCH OCTENYLSUCCINATE;
STARCH, 1-OCTENYLSUCCINIC ACID ESTER;
STARCH SODIUM OCTENYLSUCCINATE;
STARCH, HYDROGEN OCTENYLBUTANEDIOATE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Starch Octenylsuccinate là chất dưỡng ẩm và cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri tinh bột Octenylsuccine là một muối natri của sản phẩm phản ứng Octenylsuccinicanhydride với tinh bột ngô. Sản phẩm này có thể làm ổn định, kiểm soát và giữ ẩm cho da. Có thể giúp da thấm hút tốt hơn.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Stearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-OCTADECANOL;
OCTADECAN-1-OL;
ADOL 68;
ALFOL 18;
ATALCO S;
CO-1895;
CO-1897;
CRODACOL-S;
DECYL OCTYL ALCOHOL;
DYTOL E-46; LOROL 28

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định nhũ tương đồng thời là thành phần hương liệu. Bên cạnh đó, thành phần còn là chất nhũ hóa và chất cân bằng độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Stearyl Alcohol là một loại rượu béo tự nhiên có nguồn gốc từ axit stearic, dầu dừa hoặc axit béo thực vật, và được sử dụng để làm dịu, làm mềm - như một chất điều hòa và làm chất nhũ hóa. Nó thường được tìm thấy như một thành phần phủ tóc trong dầu gội và dầu xả, và một chất làm mềm trong kem và kem dưỡng da. Nó cũng có trong công thức mỹ phẩm và giảm độ nhớt

NGUỒN: EWG, Truthinaging

Silica silylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA SILYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILICA SILYLATE

CÔNG DỤNG:
Silica Silylate là thành phần có tác dụng giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Silica Silylate có khả năng giữ ẩm, và cung cấp độ bền lâu dài.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Aluminum hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission

Ethylhexyl triazone

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL TRIAZONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4,6-TRIANILINO- (P-CARBO-2'-ETHYLHEXYL-1'-OXY) -1,3,5-TRIAZINE;
BENZOIC ACID, 4,4',4"- (1,3,5-TRIAZINE-2,4,6-TRIYLTRIIMINO) TRIS-

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethylhexyl Triazone để bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Triazone là thành phần được thêm vào sản phẩm chống nắng để bảo vệ da dưới ánh sáng mặt trời

NGUỒN:
Cosmetic Free

Inulin lauryl carbamate

TÊN THÀNH PHẦN:
INULIN LAURYL CARBAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
INULIN DODECYLCARBAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tươnng, chất cân bằng da đồng thời là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Inulin Lauryl Carbamate là chất kích thích bề mặt, mang lại sự mịn màng cho da. Nó là chất làm mềm trong chăm sóc da, chất đồng nhũ hóa tuyệt vời, chất phân tán sắc tố và chất ổn định độ nhớt. Phức hợp dựa trên protein để sử dụng trong chất hoạt động bề mặt. Chúng cung cấp giảm kích thích bề mặt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Isopropyl lauroyl sarcosinate

TÊN THÀNH PHẦN: 
ISOPROPYL LAUROYL SARCOSINATE  

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPROPYL LAUROYL SARCOSINATE, 1-METHYLETHYL ESTER GLYCINE, N-METHYL-N- (1-OXODODECYL) -

CÔNG DỤNG:
Có rất ít thông tin liên quan đến Isopropyl Lauroyl Sarcosinate. Thành phần được sử dụng như một chất làm mềm, chất kết dính và chất điều hòa da trong các sản phẩm làm đẹp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Đây là một axit amin có nguồn gốc từ chất làm mềm cực cao. Nó có khả năng dễ dàng hòa tan các vật liệu hòa tan kém như bộ lọc UV hữu cơ và các hoạt chất giúp cho các nhà chế tạo linh hoạt hơn trong việc phát triển các sản phẩm mới.

NGUỒN Truth in Aging 

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Potassium cetylphosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM CETYLPHOSPHATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đặc biệt phổ biến trong kem chống nắng vì nó có thể tăng cường bảo vệ SPF và tăng khả năng chống nước của công thức.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một loại bột màu trắng đến màu be được mô tả là chất nhũ hóa tiêu chuẩn vàng cho nhũ tương (hỗn hợp dầu + nước) rất khó ổn định.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butyl methoxydibenzoylmethane

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AVEBENZONE
AVO
BUTYL METHOXYBENZOYLMETHANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ tia UV trong phạm vi bước sóng rộng và chuyển đổi chúng thành tia hồng ngoại ít gây hại hơn.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Octocrylene

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTOCRYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID, 2-ETHYLHEXYL ESTER;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-ACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-PROPENOATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3-PHENYLCINNAMATE;
2-ETHYLHEXYL ESTER 2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID;
2-ETHYLHEXYL-2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE; 2PROPENOIC ACID, 2CYANO3,3DIPHENYL, 2ETHYLHEXYL ESTER;
CCRIS 4814; EINECS 228-250-8;

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octocrylene là một hợp chất hữu cơ và este được hình thành từ sự ngưng tụ của một diphenylcyanoacryit với 2-ethylhexanol (một loại rượu béo, thêm các đặc tính chống nước và giống như dầu). Nó chủ yếu được sử dụng như một thành phần hoạt động trong kem chống nắng vì khả năng hấp thụ tia UVB và tia UVA (tia cực tím) sóng ngắn và bảo vệ da khỏi tổn thương DNA trực tiếp.

NGUỒN: Truth In Aging

Zinc pca

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PCA, ZINC SALT
ZINC SALT PCA

CÔNG DỤNG:
Hợp chất cân bằng da, giữ độ ẩm và ngừa mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Là hợp chất kết hợp giữa: Kẽm và L-PCA. Phần Kẽm có mặt để giúp bình thường hóa việc sản xuất bã nhờn và hạn chế sự phát triển của vi khuẩn gây mụn độc hại . L-PCA là viết tắt của axit pyrrolidone carboxylic và nó là một phân tử quan trọng trong da giúp xử lý quá trình hydrat hóa và năng lượng.

NGUỒN: INCIDECODER.COM

Ethylhexyl salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZOIC ACID, 2-HYDROXY-, 2-ETHYLHEXYL ESTER
OCLISALATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần trong nước hoa có tác dụng chống nắng và hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octisalate là một thành phần chống nắng an toàn. Nó giúp ổn định Avobenzone và kéo dài hiệu quả chống nắng trong thời gian lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Homosalate

TÊN THÀNH PHẦN:
HOMOSALATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,3,5-TRIMETHYL- SALICYLATE CYCLOHEXANOL
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL 2-HYDROXYBENZOATE
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL SALICYLATE
CASWELL NO. 482B
CCRIS 4885
COPPERTONE
CYCLOHEXANOL, 3,3,5-TRIMETHYL-, SALICYLATE
EINECS 204-260-8
EPA PESTICIDE CHEMICAL CODE 076603
FILTERSOL ''A''
HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thường được sử dụng trong kem chống nắng, có công dụng như bộ lọc UV, giúp cân bằng da. Ngoài ra thành phần này còn đóng vai trò là thành phần hương liệu và chất chống đông trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Homosalate là một hợp chất hữu cơ thuộc về một nhóm hóa chất gọi là salicylat. Salicylates ngăn chặn da tiếp xúc trực tiếp với các tia có hại của mặt trời bằng cách hấp thụ tia cực tím, đặc biệt là tia UVB, giúp giảm tổn thương DNA và nguy cơ ung thư da.

NGUỒN: safecosmetics.com

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Aluminum stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINIUM TRISTEARATE

CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng chống vón cục, chất tạo màu. Bên cạnh đó còn giúp ổn định và tạo độ nhớt cho sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhôm Stearate là một muối nhôm của axit stearic.

NGUỒN: EWG.ORG

Glycolic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOLIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY

CÔNG DỤNG:
Có tác dụng tẩy tế bào chết, làm sạch lỗ chân lông mang lại làn da sáng mịn, giảm nếp nhăn và sự xỉn màucho thấy một làn da sáng hơn và trẻ trung hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycolic Acid được cho là một trong những axit alpha hydroxy mạnh mẽ và hiệu quả nhất nhờ khả năng tái cấu trúc, làm sáng và làm mới làn da thiếu sức sống. 

NGUỒN: ULPROSPECTOR.COM, EWG.ORG

Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Chống Nắng Giúp Bảo Vệ Da Dành Cho Da Bóng Dầu, Dễ Nổi Mụn La Roche-Posay Anthelios Anti-Imperfection 50Ml

Kem chống nắng La Roche-Posay Anthelios Anti-Imperfection 50ml là dòng sản phẩm có khả năng chống nắng phổ rộng bảo vệ da toàn diện trước tác hại của tia UVA/UVB. Kết cấu sản phẩm lỏng nhẹ thẩm thấu nhanh, không nhờn rít, không để lại vệt trắng da, đặc biệt giúp kiểm soát bóng nhờn và hạn chế mụn hoàn hảo. Sản phẩm phù hợp cho da dầu, da dễ nổi mụn , da dễ tái phát mụn hoặc hay bị vết thâm sau mụn do ánh nắng mặt trời

Thông tin sản phẩm

Loại sản phẩm

-Kem chống nắng giúp bảo vệ da dành cho da bóng dầu, dễ nổi mụn La Roche-Posay Anthelios Anti-Imperfection 50ml

Loại da phù hợp

- Dành cho da thường, da bóng dầu, dễ nỗi mụn.

Độ an toàn

- Không gây kích ứng da

- Không gây nhân mụn trứng cá

- Không hương liệu

- Được kiểm nghiệm bởi bác sĩ da liễu trên làn da nhạy cảm dễ nổi mụn

Thành phần và công dụng

Công dụng

- Chống nắng và bảo vệ da mặt tối ưu SPF50+ , UVA/UVB

- Kết hợp hiệu quả với các liệu trinh điều trị mụn

- Phù hợp cho da dầu, da dễ nổi mụn , da dễ tái phát mụn hoặc hay bị vết thâm sau mụn do ánh nắng mặt

- Kết cấu dạng kem gel với khả năng kiểm soát bóng nhờn -

Không nhờn rít

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

La Roche-Posay là nhãn hàng dược mỹ phẩm đến từ Pháp trực thuộc tập đoàn L’Oreal đã hoạt động được hơn 30 năm, phối hợp nghiên cứu với các bác sĩ da liễu trên toàn thế giới cho ra đời các sản phẩm dưỡng da hướng đến thị trường sản phẩm dành cho da nhạy cảm, ngoài ra còn có dòng sản phẩm dành cho trẻ em. Thành phần nổi bật xuất hiện trong các sản phẩm của La Roche-Posay (LRP) là nước suối khoáng – thermal spring water. Tất cả những sản phẩm thuộc La Roche Posay đều được thử nghiệm lâm sàng và đánh giá khách quan từ bệnh viện Saint Jacques-Toulouse. Quy trình bào chế của sản phẩm cũng rất nghiêm ngặt mang lại cho người sử dụng vẻ đẹp tự nhiên và rất an toàn.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Chống Nắng Giúp Bảo Vệ Da Dành Cho Da Bóng Dầu, Dễ Nổi Mụn La Roche-Posay Anthelios Anti-Imperfection 50Ml

Kem chống nắng La Roche-Posay Anthelios Anti-Imperfection 50ml là dòng sản phẩm có khả năng chống nắng phổ rộng bảo vệ da toàn diện trước tác hại của tia UVA/UVB. Kết cấu sản phẩm lỏng nhẹ thẩm thấu nhanh, không nhờn rít, không để lại vệt trắng da, đặc biệt giúp kiểm soát bóng nhờn và hạn chế mụn hoàn hảo. Sản phẩm phù hợp cho da dầu, da dễ nổi mụn , da dễ tái phát mụn hoặc hay bị vết thâm sau mụn do ánh nắng mặt trời

Thông tin sản phẩm

Loại sản phẩm

-Kem chống nắng giúp bảo vệ da dành cho da bóng dầu, dễ nổi mụn La Roche-Posay Anthelios Anti-Imperfection 50ml

Loại da phù hợp

- Dành cho da thường, da bóng dầu, dễ nỗi mụn.

Độ an toàn

- Không gây kích ứng da

- Không gây nhân mụn trứng cá

- Không hương liệu

- Được kiểm nghiệm bởi bác sĩ da liễu trên làn da nhạy cảm dễ nổi mụn

Thành phần và công dụng

Công dụng

- Chống nắng và bảo vệ da mặt tối ưu SPF50+ , UVA/UVB

- Kết hợp hiệu quả với các liệu trinh điều trị mụn

- Phù hợp cho da dầu, da dễ nổi mụn , da dễ tái phát mụn hoặc hay bị vết thâm sau mụn do ánh nắng mặt

- Kết cấu dạng kem gel với khả năng kiểm soát bóng nhờn -

Không nhờn rít

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

La Roche-Posay là nhãn hàng dược mỹ phẩm đến từ Pháp trực thuộc tập đoàn L’Oreal đã hoạt động được hơn 30 năm, phối hợp nghiên cứu với các bác sĩ da liễu trên toàn thế giới cho ra đời các sản phẩm dưỡng da hướng đến thị trường sản phẩm dành cho da nhạy cảm, ngoài ra còn có dòng sản phẩm dành cho trẻ em. Thành phần nổi bật xuất hiện trong các sản phẩm của La Roche-Posay (LRP) là nước suối khoáng – thermal spring water. Tất cả những sản phẩm thuộc La Roche Posay đều được thử nghiệm lâm sàng và đánh giá khách quan từ bệnh viện Saint Jacques-Toulouse. Quy trình bào chế của sản phẩm cũng rất nghiêm ngặt mang lại cho người sử dụng vẻ đẹp tự nhiên và rất an toàn.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn sử dụng

-Thoa kem chống nắng trước khi ra nắng & thoa lại sau mỗi 2h nếu có hoạt động mạnh

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 3 nhận xét

5

3 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Phương Nghi

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Em này xài không bị khô da hay bết gì hết, không dị ứng hay gì luôn, đáng đồng tiền thật sự!

#Review

User Avatar

đỗ thu hiền

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Kem chống nắng chân ái với mình là loại kem chống nắng có khả năng kiềm dầu tốt, thẩm thấu nhanh chóng , kết lì siêu mịn đẹp và tất nhiên là khả năng chống nắng hiệu quả ngay cả ngoài trời, dưới nước. 1 sản phẩm gần đây mình sử dụng mà cũng khá thấy ưng cái bụng đó là kem chống nắng la roche posay anthelios gel creme anti-brillance spf 50. Lý do tại sao ưng thì đây nhá:  Em này không mùi , gel màu trắng nhưng khi bôi lên da thì thẩm thấu nhanh , finish khô ráo không bị bóng , hay trắng bệch mặt, chỉ hơi sáng nhẹ da 1 chút thôi.   Khả năng kiềm dầu của em này mình cũng đánh giá tốt vì mình da dầu lắm , ngồi phòng điều hòa em nãy cũng được tầm 7~8 tiếng đó. cuối tuần mình cũng có hay đi ra ngoài trời nhiều, đồng thời mình cũng có sử dụng các hoạt chất điều trị da như BHA, Retinol nên da dễ bắt nắng , vậy mà mình thấy là nó bảo vệ da khá tốt , không có chuyện bị xạm đi nhiều nếu bôi đều đặn khoảng 3h 1 lần. Nói chung thì em này mình khá ứng và chấm 8.5 / 10. nhiều bạn nói sp này thì hay vị vón nhưng bản thây mình dùng lại k thấy thế , mình dùng chung vs kem dưỡng da B5 của hãng.  Cám ơn mọi người đã đọc review của mình nhá ~ 

#Review

User Avatar

Ng Hai Yen

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Em xin chia sẻ với mọi người một loại kem chống nắng đến từ thương hiệu LA ROCHE-POSAY ANTHELIOS 50+ VẠCH XANH Da em thuộc loại da dầu có mụn, sau khi thử rất nhiều loại kem chống nắng khác nhau thì em đã tìm ra được chân ái của cuộc đời mình ạ. Kem chống nắng La ROCHE-POSAY này kiềm dầu và bám trên da rất tốt bên cạnh đó còn chống thấm nước nữa cho nên sẽ rất phù hợp với những bạn có làn da hỗn hợp thiên dầu cho đến dầu nha . Ưu điểm : Chất của kem chống nắng này ở dạng Gel - Cream , nhưng sẽ không quá đặc như Cream. Khi thoa kem chống nắng trên da sẽ tạo một lớp mỏng nên tone nhẹ không gây bết dính hay bít tắc lỗ chân lông - rất phù hợp với những bạn có làn da mụn hay nhạy cảm nữa nhé. Nhược điểm : Kem chống nắng khô rất nhanh trên da nên khi lấy ra thì nên thoa từng vùng trên khuôn mặt và xoa luôn nhé , tránh tình trạng như em khi lần đầu sử dụng đã chấm hết khuôn mặt xong rùi mới xoa thì sẽ bị vón cục hay có những vệt trắng trên da đó ạ. Điểm đánh giá: 9/10

#Review