- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Homosalate
TÊN THÀNH PHẦN:
HOMOSALATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,3,5-TRIMETHYL- SALICYLATE CYCLOHEXANOL
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL 2-HYDROXYBENZOATE
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL SALICYLATE
CASWELL NO. 482B
CCRIS 4885
COPPERTONE
CYCLOHEXANOL, 3,3,5-TRIMETHYL-, SALICYLATE
EINECS 204-260-8
EPA PESTICIDE CHEMICAL CODE 076603
FILTERSOL ''A''
HELIOPAN
CÔNG DỤNG:
Là thành phần thường được sử dụng trong kem chống nắng, có công dụng như bộ lọc UV, giúp cân bằng da. Ngoài ra thành phần này còn đóng vai trò là thành phần hương liệu và chất chống đông trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Homosalate là một hợp chất hữu cơ thuộc về một nhóm hóa chất gọi là salicylat. Salicylates ngăn chặn da tiếp xúc trực tiếp với các tia có hại của mặt trời bằng cách hấp thụ tia cực tím, đặc biệt là tia UVB, giúp giảm tổn thương DNA và nguy cơ ung thư da.
NGUỒN: safecosmetics.com
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Alcohol denat.
TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED
CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da.
NGUỒN: EWG.ORG
Butyl methoxydibenzoylmethane
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AVEBENZONE
AVO
BUTYL METHOXYBENZOYLMETHANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng hấp thụ tia UV.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ tia UV trong phạm vi bước sóng rộng và chuyển đổi chúng thành tia hồng ngoại ít gây hại hơn.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
Phenylbenzimidazole sulfonic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENYLBENZIMIDAZOLE SULFONIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ENSULIZOLE
PBSA
CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng tạo màng chắn tia UV.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid (Ensulizole) hoạt động trên da như một thành phần hấp thụ tia UV. Thành phần này cũng giúp bảo quản mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân tránh khỏi tác hại của tia UV.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
Pentylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Niacinamide
TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.
NGUỒN: EWG.COM
Propanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.
NGUỒN: Truth In Aging
Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate
TÊN THÀNH PHẦN:
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYL HEXYL BENZOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] - HEXYL ESTER BENZOIC ACID;
BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -, HEXYL ESTER;
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYLHEXYL BENZOATE;
HEXYL ESTER BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia cực tím và lọc tia UV
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate là một bộ lọc UV có độ hấp thụ cao trong phạm vi UV-A, giúp giảm thiểu sự phơi nhiễm quá mức của da đối với bức xạ tia cực tím.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Ewg
Aminomethyl propanol
TÊN THÀNH PHẦN:
AMINOMETHYL PROPANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANOL, 2-AMINO-2-METHYL-;
1PROPANOL, 2AMINO2METHYL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất đệm và là chất điều chỉnh độ pH
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một alkanolamine ở dạng chất lỏng không màu hoặc chất rắn kết tinh, hoạt động để điều chỉnh mức độ pH trong sản phẩm.
NGUỒN: Ewg Truth in aging
Citrus aurantium dulcis (orange) peel oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) PEEL OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL ESSENTIAL OIL
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL OIL
CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, đồng thười cũng có tác dụng ổn định làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng do có chứa axit alpha hydroxy với đặc tính giúp tẩy tế bào chết và hạn chế những tổn thương cho da. Đồng thời cũng giúp giữ ẩm cho da, tăng độ ẩm và làm mịn nếp nhăn, chống bong tróc..
NGUỒN: EWG
Lavandula angustifolia (lavender) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FRENCH LAVENDER FLOWER ESSENTIAL OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là hỗn hợp chất cân bằng da. Có tác dụng chống lão hóa, chống oxy hóa. Bên cạnh đó còn có tác dụng kháng viêm và kháng khuẩn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các đặc tính kháng khuẩn và chống oxy hóa tự nhiên trong hoa oải hương giúp làm mới và trung hòa làn da, làm sạch vi khuẩn và dầu thừa, cung cấp năng lượng và tái tạo các tế bào mới. Giảm thiểu nếp nhăn và các dấu hiệu lão hóa.
Dầu oải hương có thể giúp cân bằng độ pH của da, giữ ẩm để da không bị khô hay bong tróc. Cùng với các đặc tính kháng khuẩn, chống viêm, hoa oải hương sẽ giúp làm sạch lỗ chân lông, làm dịu da, giảm sưng do mụn trứng cá và các kích ứng khác.
NGUỒN: Herbal Dynamics Beauty
Onsen-sui
TÊN THÀNH PHẦN:
ONSEN-SUI
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ONSEN-SUI
CÔNG DỤNG:
Thành phần Onsen-Sui có tác dụng chống viêm và giãn mạch
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Onsen-Sui thành phần là từ nước khoáng từ Nhật Bản
NGUỒN:
Cosmetic Free
Paeonia lactiflora root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PAEONIA LACTIFLORA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PAEONIA LACTIFLORA ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Cosmetic Free
Sea water
TÊN THÀNH PHẦN:
SEA WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SEA WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Sea Water là chất cân bằng da, chất dưỡng ẩm và là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước biển có khả năng mở lỗ chân lông, tạo điều kiện làm sạch sâu và loại bỏ các độc tố trong da. Mặt khác, muối là một chất tẩy da chết tự nhiên, làm bong tróc các tế bào chết, làm cho bề mặt da mềm mại và tươi mới . Bên cạnh việc loại bỏ lớp da chết, nước muối kích thích sản xuất các tế bào khỏe mạnh mới. Nhờ các khoáng chất như magie, tham gia vào quá trình tổng hợp collagen và có tác dụng dưỡng ẩm mạnh, nước biển giúp làm chậm quá trình lão hóa, làm săn chắc da, cải thiện độ đàn hồi và làm mờ nếp nhăn. Nước biển cũng tăng cường chức năng hàng rào bảo vệ của da và có tác dụng sát trùng mạnh mẽ , tiêu diệt vi khuẩn và nấm, giúp chống viêm, kích ứng. Muối mặn còn có tác dụng làm cân bằng lượng dầu quá mức của da và ngăn ngừa lỗ chân lông bị tắc.
NGUỒN: Ewg, Truth In Aging
Borago officinalis extract
TÊN THÀNH PHẦN:
BORAGO OFFICINALIS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ORAGO OFFICINALIS EXTRACT, BORAGE (BORAGO OFFICINALIS) EXTRACT;
BORAGE EXTRACT; BORAGO OFFICINALIS;
BORAGO OFFICINALIS, EXT.;
EXTRACT OF BORAGE;
EXTRACT OF BORAGO OFFICINALIS
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này hoạt động như một chất làm mềm và điều hòa da. Nó cũng được cho là có tác dụng làm mát, chống viêm và nhiễm mặn trên da, thể hiện hiệu quả trong việc giảm đỏ và làm dịu các mô da bị tổn thương và bị kích thích.
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Centaurea cyanus flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CENTAUREA CYANUS FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CENTAUREA CYANUS FLOWER EXTRACT, BATCHELOR'S BUTTON EXTRACT;
BLUE BOTTLE EXTRACT; BLUEBONNET EXTRACT;
CENTAUREA CYANUS EXTRACT;
CENTAUREA CYANUS, EXT.;
CORN FLOWER EXTRACT;
CORNFLOWER (CENTAUREA CYANUS) EXTRACT;
CORNFLOWER EXTRACT;
CORNFLOWER FLOWER EXTRACT;
EXTRACT OF CENTAUREA CYANUS;
EXTRACT OF CORNFLOWER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời là chất làm se
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do đặc tính chống viêm của nó, hoa ngô rất tuyệt vời trong việc giúp đỡ làn da dễ bị mụn trứng cá bằng cách giảm đỏ, giảm sưng và thậm chí nhiễm trùng. Các anthocyanin trong hoa ngô có đặc tính chống viêm và chống oxy hóa mạnh, giúp làm săn chắc da. Thành phần được chiết xuất từ Centaurea Cyanus trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem nền, kem chống nắng, điều trị chống lão hóa
NGUỒN: Cosmetic Free
Chamomilla recutita (matricaria)
TÊN THÀNH PHẦN:
CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMOMILLE EXTRACT
CHAMOMILE EXTRACT, GERMAN
CHAMOMILE EXTRACT, HUNGARIAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần Chamomilla Recutita (Matricaria) là dưỡng chất. Bên cạnh đó, Chamomilla Recutita (Matricaria) cón có tác dụng chống viêm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Chamomilla Recutita (Matricaria) chiết xuất từ hoa cúc.
Cosmetic Free
Chamomilla recutita (matricaria) flower/leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER/LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMOMILLE EXTRACT
CHAMOMILE EXTRACT, GERMAN
CHAMOMILE EXTRACT, HUNGARIAN
CHAMOMILE, GERMAN EXTRACT
CHAMOMILE, HUNGARIAN EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower/Leaf Extract là dưỡng chất
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower/Leaf Extract là thành phần được chiết xuất từ hoa cúc La Mã và được sử dụng để làm giảm các tình trạng viêm da và làm dịu làn da nhạy cảm. Bảo vệ da chống lại oxy hóa và có thể được sử dụng để làm dịu, giữ ẩm và ức chế sự phát triển của vi khuẩn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Nymphaea alba flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
NYMPHAEA ALBA FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NYMPHAEA ALBA FLOWER EXTRACT, NYMPHAEA ALBA, EXT.;
WATER LILY (NYMPHAEA ALBA) EXTRACT;
WHITE WATER LILY FLOWER EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất hoa súng được sử dụng để hỗ trợ hiệu quả làm dịu và làm mát nhẹ cho làn da bị đỏ và kích ứng.
NGUỒN: Ewg
Calendula officinalis flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT
CALENDULA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, bên cạnh đó còn có tác dụng phục hồi, chống viêm và cũng cấp dưỡng chất cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calendula Officinalis được chiết xuất từ hoa cúc kim tiền, có hoạt tính chống viêm, kháng khuẩn và các loại nấm
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
IFRA (International Fragrance Assocication)
NLM (National Library of Medicine)
Aloe barbadensis leaf juice
TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF JUICE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh chất lá lô hội
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có khả năng chống viêm và diệt khuẩn, bảo vệ da khỏi tia cực tím và các tác nhân gây lão hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lô hội bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím, nhờ vào aloin, giúp ngăn chặn tới 30% ảnh hưởng của các tia cực tím tới da. Trong lô hội còn chứa lượng lớn vitamin như A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, E, Choline và Folic Acid., giúp bảo vệ da khỏi các hợp chất gây ra các dấu hiệu lão hóa. Thêm vào đó da có thể hấp thụ các thành phần chính của lô hội sâu tới 7 lớp, vì vậy lô hội có thể kích thích hiệu quả hoạt động của enzyme phân giải protein trong mô da, kích thích các tế bào sản xuất collagen. Hơn nữa, do sự phân hủy enzyme của các tế bào da từ lô hội, nó là một chất làm sạch, có khả năng loại bỏ tế bào da chết và độc tố trong khi làm sạch lỗ chân lông. Lô hội cũng hoạt động như một chất giữ ẩm, làm tăng giữ nước trong da và cũng có đặc tính kháng khuẩn chống lại nhiều loại vi khuẩn và nấm thông thường.
NGUỒN: rg-cell.com
Polymethylsilsesquioxane
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng, chất điều hòa da và thành phần chống lão hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần hoạt động như chất giữ ẩm, dung môi và điều hòa các thành phần chăm sóc da khác. Polymethylsilsesquioxane có thể giúp làm giảm đỏ và kích ứng cho da nhờ vào khả năng giảm sức căng bề mặt, cho phép thành phần dễ dàng lan rộng trên bề mặt da và tạo thành lớp phủ bảo vệ. Polymethylsilsesquioxane hoạt động như một tác nhân tạo màng bằng cách tạo thành một lớp màng vô hình trên bề mặt da, tạo ra cảm giác mịn màng, mượt mà mà không gây nhờn dính. Nó vẫn cho phép oxy, nitơ và các chất dinh dưỡng quan trọng khác đi qua da, nhưng giữ ngăn không để nước bay hơi, giúp cho làn da trông ngậm nước và mịn màng. Ngoài ra, màng được hình thành bởi polymethylsilsesquioxane có khả năng chống thấm nước tuyệt vời. Polymethylsilsesquioxane cũng thường xuyên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Bằng cách giữ cho da ẩm và khả năng làm đầy nếp nhăn tạm thời, giúp da trông đầy đặn và tươi trẻ hơn.
NGUỒN: Cosmetic Free
Hydroxyethyl acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng nhằm mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Thành phần để lại cảm giác mềm mượt như nhung trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Polyacrylate-13
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLATE-13
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYACRYLATE-13
CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyacrylate-13 là chất tạo màng và là chất ổn định.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là một loại polyme đa chức năng, hoạt động trong phạm vi pH từ 3 -12, giúp ổn định nhũ hóa của các pha dầu và gần giống như một chất dung môi trong sản phẩm.
NGUỒN:
EWG.ORG
Tromethamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TROMETHAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.
NGUỒN: Cosmetic Free
Caprylyl methicone
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL METHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,1,3,5,5,5-HEPTAMETHYL-3-OCTYLTRISILOXANE
CÔNG DỤNG:
Caprylyl Methicone là thành phần giúp mang lại làn da mềm mịn. Bên cạnh đó còn có tác dụng giảm nhờn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu được sử dụng để mang lại cho sản phẩm mỹ phẩm cảm giác mịn mượt, dễ lan rộng và giảm cảm giác nhờn từ các thành phần dầu khác. Giống như hầu hết các loại silicon khác, caprylyl methicon có khả năng tăng cường bề mặt da bằng cách làm đầy các nếp nhăn và mang lại vẻ ngoài đầy đặn. Ngoài ra, nó hoạt động như một chất đồng hòa tan giữa silicone và dầu hữu cơ, giúp mang và phân tán các vitamin, sắc tố, bột kỵ nước và các thành phần khác có trong dung dịch mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetic Free
C12-20 alkyl glucoside
TÊN THÀNH PHẦN:
C12-20 ALKYL GLUCOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
C12-20 ALKYL GLUCOSIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa bề mặt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Cosmetic Free
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Caprylyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Glyceryl caprylate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL CAPRYLATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC ACID MONOGLYCERIDE
OCTANOIC ACID, MONOESTER WITH GLYCEROL
CÔNG DỤNG:
Glyceryl Caprylate có tác dụng thúc đẩy sự hấp thụ của dầu vào da, giúp cải thiện và duy trì độ ẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Caprylate giúp chống lại các tạp chất trên da do khả năng chống lại vi khuẩn mạnh. Với cấu trúc lưỡng tính, chất giúp giảm sức căng bề mặt, hỗ trợ quá trình nhũ hóa, đồng thời giúp các chất hòa tan ổn định trong sản phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Polyisobutene
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYISOBUTENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOBUTYLENE HOMOPOLYMER
PERMETHYL 108A
CÔNG DỤNG:
Có công dụng như chất kết dính và tạo màng. Đồng thời, chất này giúp tăng phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyisobutene là một Polyme tổng hợp của Isobutylene, được sử dụng như chất tạo màng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN: EWG.ORG
Adenosine
TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9
CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.
NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Polysorbate 20
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.
NGUỒN:The Dermreview
Sorbitan isostearate
TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN ISOSTEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOISOSTEARATE
CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng trên bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một chất hoạt động bề mặt bao gồm Sorbitol và Axit Isostearic, một loại axit béo.
NGUỒN: EWG.ORG
Hydrolyzed hyaluronic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID
CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.
NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM
Dipropylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL;
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-;
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER;
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL;
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYDI-2-PROPANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up.
NGUỒN: Cosmetic Free
Sodium palmitoyl proline
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PALMITOYL PROLINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-PALMITOYL-L-PROLINE SODIUM SALT;
SODIUM 5-OXO-1-PALMITOYL-L-PROLINATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Palmitoyl proline là một axit Amino biến đổi có tác dụng đặc biệt có lợi cho da. Nó giúp giảm nếp nhăn, làm săn chắc và tăng độ đàn hồi cho da.
NGUỒN: Ewg
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Ethyl hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYL HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- ETHYLHEXANE-1
3-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các thành phần phụ khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất này được sử dụng để hoà tan các chất khác thường là chất lỏng, trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo một nghiên cứu của Proctor and Gamble, Ethyl Hexanediol là một chất liên kết và tạo độ ẩm. Đặc biệt hữu ích khi liên kết với các sản phẩm sillicone. Tuy nhiên có thể gây kích ứng với da và mắt.
NGUỒN: COSMETIC FREE, EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Octanediol
Hyaluronic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
HYALURONIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng cấp ẩm tốt cho da; đồng thời cũng hoạt động như chất tạo độ ẩm cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA, hyaluronic Acid được tìm thấy trong dây rốn và chất lỏng xung quanh khớp. Được ứng dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Hyaluronic Acid có khả năng giữ ẩm rất cao, 1 GRAM Hyaluronic Acid có thể giữu được 6 LÍT nước, cung cấp độ ẩm cho bề mặt da, giúp chúng mềm mại và mịn màng hơn.
NGUỒN: EWG.ORG
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
C14-22 alcohols
TÊN THÀNH PHẦN:
C14-22 ALCOHOLS
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
C14-22 ALCOHOLS
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da, cồn C14-22 có chức năng như một chất ổn định nhũ tương tổng thể, ngăn chặn các thành phần dầu và nước tách ra trong sản phẩm.
NGUỒN: EWG
Behenyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL
CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Carbomer
TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER
CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
NGUỒN: Cosmetic Free
Xanthan gum
TÊN THÀNH PHẦN:
XANTHAN GUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM
CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.
NGUỒN: EWG.com
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Cassia angustifolia seed polysaccharide
TÊN THÀNH PHẦN:
CASSIA ANGUSTIFOLIA SEED POLYSACCHARIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Cassia Angustifolia Seed Polysacarit có đặc tính dưỡng ẩm và dưỡng da tuyệt vời. Thành phần có tác dụng tương tự như Hyaluronic Acid để giữ ẩm và làm mềm da, cung cấp hydrat hóa lâu dài, và làm đầy nếp nhăn và nếp nhăn. Làm dịu da bằng cách giảm viêm và hỗ trợ sửa chữa cho làn da khỏe mạnh, dẻo dai.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Assia Angustifolia Seed Polysaccharide được chiết xuất từ hạt của Cassia Angustifolia, còn được gọi là Senna hoặc Leguminosae. Nó là một dạng Hyaluronic Acid có nguồn gốc từ thực vật. Có nhiều chất polysacarit, nó là một thành phần phổ biến trong các loại kem dưỡng ẩm và mỹ phẩm vì khả năng cung cấp siêu hydrat hóa bằng cách liên kết độ ẩm với da và lợi ích chống lão hóa.
NGUỒN: Paula's Choice
Lavandula angustifolia (lavender) flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hoa oải hương
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất hoa oải hương mang các đặc tính tương tự như dầu hoa oải hương: sát trùng, chống viêm, làm sạch, cân bằng và làm dịu. Giống như dầu, nó cũng hỗ trợ trong việc chữa lành vết thương, vết bỏng, cháy nắng, và là một thành phần phổ biến trong điều trị mụn trứng cá.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hoa oải hương cải thiện lưu thông bằng cách thêm oxy vào các tế bào da. Với oxy rất cần thiết, các tế bào da được cấp năng lượng và bắt đầu phát triển các tế bào mới. Sự tái tạo của các tế bào da mới mang lại cho bạn làn da sáng khỏe. Lưu thông tốt hơn thông qua dòng máu của bạn mang lại hiệu quả chống lão hóa tuyệt vời cho da. Nếp nhăn, dấu hiệu lão hóa, bị đầy đặn và do đó giảm thiểu. Hoa oải hương được thêm vào như một thành phần cho các sản phẩm chăm sóc da có lợi cho da, giúp mang lại vẻ tươi sáng trẻ trung. Dầu oải hương giữ ẩm và kiểm soát các loại dầu trong da của bạn. Làn da của bạn sẽ trở nên dẻo dai và khỏe mạnh hơn mà không cần các mảng khô hay bong tróc.
NGUỒN: www.herbaldynamicsbeauty.com
Gardenia tahitensis flower
TÊN THÀNH PHẦN:
GARDENIA TAHITENSIS FLOWER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Monoi Oil
CÔNG DỤNG:
Dầu Monoi là một loại dầu có tính kháng khuẩn, bão hòa cao, giàu axit béo. Các axit béo chứa các đặc tính kháng khuẩn có thể bảo vệ chống lại các loại nấm và vi khuẩn có hại gây ra một số bệnh nhiễm trùng da, như:
- Mụn
- Viêm mô tế bào
- Viêm nang lông .
Dầu Monoi cũng có thể hoạt động như một chất chống viêm có thể làm giảm các triệu chứng từ các tình trạng da đã biết, bao gồm bệnh chàm và viêm da tiếp xúc.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu Monoi là một loại dầu truyền được làm từ cánh hoa ngâm của hoa Tiaré - còn được gọi là Tahiti gardenia - trong dầu dừa nguyên chất. Cả hoa và dầu đều có nguồn gốc từ Polynesia thuộc Pháp.
NGUỒN: www.healthline.com
Vanilla tahitensis fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
VANILLA TAHITENSIS FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất Vanilla Tahitenis
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất được sử dụng chủ yếu như một tác nhân hương liệu và hương liệu. Cây vani là một nguồn catechin (còn được gọi là polyphenol), có hoạt tính chống oxy hóa và phục vụ như các chất làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cây vani là một nguồn catechin (còn được gọi là polyphenol), có hoạt tính chống oxy hóa và phục vụ như các chất làm dịu da.
NGUỒN: www.paulaschoice.com
Salvia sclarea (clary) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA SCLAREA (CLARY) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất cây xô thơm Clary
CÔNG DỤNG:
Có đặc tính chống oxy hóa, mặc dù thành phần được nghiên cứu gần như một số chiết xuất thực vật khác có lợi ích chống oxy hóa. Lưu ý rằng dạng dầu của cây xô thơm clary có thể là một chất nhạy cảm da và nên tránh. Các chất chống oxy hóa chính trong chiết xuất clary đến từ hạt, và bao gồm vitamin E, lutein và các loại carotenoids khác nhau.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Salvia Sclarea là một loại thảo mộc có nguồn gốc khắp châu Âu và Đông và Trung Á, và được sử dụng như một thành phần hương liệu trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân vì mùi cay hoặc "giống như cỏ khô".
NGUỒN: www.paulaschoice.com
Lavandula angustifolia (lavender) flower water
TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) FLOWER WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hoa Oải Hương
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất hoa oải hương mang các đặc tính tương tự như dầu hoa oải hương: sát trùng, chống viêm, làm sạch, cân bằng và làm dịu. Giống như dầu, nó cũng hỗ trợ trong việc chữa lành vết thương, vết bỏng, cháy nắng, và là một thành phần phổ biến trong điều trị mụn trứng cá.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hoa oải hương cải thiện lưu thông bằng cách thêm oxy vào các tế bào da. Với oxy rất cần thiết, các tế bào da được cấp năng lượng và bắt đầu phát triển các tế bào mới. Sự tái tạo của các tế bào da mới mang lại cho bạn làn da sáng khỏe. Lưu thông tốt hơn thông qua dòng máu của bạn mang lại hiệu quả chống lão hóa tuyệt vời cho da. Nếp nhăn, dấu hiệu lão hóa, bị đầy đặn và do đó giảm thiểu. Hoa oải hương được thêm vào như một thành phần cho các sản phẩm chăm sóc da có lợi cho da, giúp mang lại vẻ tươi sáng trẻ trung. Dầu oải hương giữ ẩm và kiểm soát các loại dầu trong da của bạn. Làn da của bạn sẽ trở nên dẻo dai và khỏe mạnh hơn mà không cần các mảng khô hay bong tróc.
NGUỒN: www.herbaldynamicsbeauty.com
Hyacinthus orientalis extract
TÊN THÀNH PHẦN:
HYACINTHUS ORIENTALIS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYACINTH EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Ngoài việc sử dụng trong nước hoa cao cấp để tạo ra mùi hương cá nhân, Hyacinth Oil còn nổi tiếng với lợi ích trị liệu giúp cải thiện tâm trạng. Nó có tính chất làm dịu, an thần mạnh mẽ và làm cho một thư giãn tinh thần tuyệt vời và có thể giúp giảm bớt lo lắng và căng thẳng. Hyacinth cũng chống viêm, kháng khuẩn và sát trùng; hữu ích để điều trị, làm giảm và chữa lành vết thương và các tình trạng da bị kích thích. Nó cũng là cicatrisant, có nghĩa là nó có đặc tính tái tạo tế bào, làm cho nó hữu ích để chữa lành vết sẹo.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
N/A
NGUỒN: https://cosmetics.specialchem.com/
Dibutyl adipate
TÊN THÀNH PHẦN:
DIBUTYL ADIPATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A
CÔNG DỤNG:
Dibutyl Adipate làm mềm polymer tổng hợp bằng cách giảm độ giòn và nứt. Thành phần cũng hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da trông mềm mại và mịn màng, và như một dung môi được sử dụng để hòa tan các chất khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dibutyl Adipate là chất diester của rượu butyl và axit adipic. Thành phần là một chất lỏng nhờn không màu rõ ràng. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Dibutyl Adipate được sử dụng trong sơn móng tay và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: https://cosmeticsinfo.org/
Mô tả sản phẩm
Kem Chống Nắng Dưỡng Ẩm AHC Natural Perfection 50ml
Mô tả sản phẩm
Hiệu quả hơn một loại kem chống nắng đơn thuần, loại dưỡng ẩm chuẩn Hàn Quốc, AHC Natural Perfection kết hợp những đặc điểm của sữa rửa mặt dạng kem với khả năng chống UV mạnh mẽ.
- Tinh chọn những chiết xuất từ thiên nhiên giúp mang đến rất nhiều lợi ích cho da. Axit Hyaluronic kết hợp cùng polysaccharide từ hạt cây phan tá diệp (cassia angustifolia) giúp cung cấp nước hiệu quả cho da xỉn màu và da khô. Chiết xuất từ hoa súng giúp làm dịu làn da, trong khi nước biển tự nhiên, đá từ băng trôi và nước sparking mang lại cảm giác mát mẻ và sảng khoái.
- Loại kem chống nắng nhẹ nhàng này được thiết kế đặc biệt để dưỡng ẩm làn da bạn, đồng thời làm sáng và cung cấp nước cho làn da luôn thật trẻ trung. Với thành phần gồm các bộ lọc UV mạnh mẽ, đây là loại dưỡng ẩm chống lão hóa với khả năng chống UV lâu dài để ngăn ngừa tổn thương da..
Công dụng sản phẩm
- Chống nắng toàn diện cho da khỏi sự xâm nhập của tia cực tím
- Cấp nước liên tục, dưỡng ẩm da mềm mịn, khoẻ khoắn
- Dưỡng da trắng sáng đồng thời
- Giảm thiểu hư tổn, nếp nhăn, ngăn ngừa lão hoá cho da
Giới thiệu về nhãn hàng
AHC là thương hiệu chăm sóc da Hàn Quốc ra đời năm 1999 tại Seoul, xuất hiện lần đầu trong các spa thẩm mỹ cao cấp và phòng khám da liễu. Đại sứ thương hiệu toàn cầu hiện nay của AHC là minh tinh Hollywood Anne Hathaway, với mong muốn truyền cảm hứng và tôn vinh vẻ đẹp thuần khiết tự nhiên cho phụ nữ trên toàn thế giới. Triết lý thương hiệu của AHC là AestheBalance gồm 3 yếu tố kết hợp: Nghiên cứu chăm sóc da mới, Xây dựng công thức cẩn thận và Phương pháp sử dụng tối ưu để tạo ra kết quả tốt. Nhóm khách hàng lý tưởng của AHC là nữ giới thuộc độ tuổi 18-35, là những người "sành điệu, thích thú với trải nghiệm mới và yêu thích mỹ phẩm Hàn Quốc. AHC với dòng sản phẩm chủ chốt ‘Eye Cream for Face’, bao gồm kem dưỡng ẩm, nước dưỡng toner, mặt nạ và kem chống nắng đã đem lại cho AHC tốc độ tăng trưởng vượt bậc theo cấp số nhân, để vươn lên trở thành thương hiệu chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc.
Vài nét về thương hiệu
Kem Chống Nắng Dưỡng Ẩm AHC Natural Perfection 50ml
Mô tả sản phẩm
Hiệu quả hơn một loại kem chống nắng đơn thuần, loại dưỡng ẩm chuẩn Hàn Quốc, AHC Natural Perfection kết hợp những đặc điểm của sữa rửa mặt dạng kem với khả năng chống UV mạnh mẽ.
- Tinh chọn những chiết xuất từ thiên nhiên giúp mang đến rất nhiều lợi ích cho da. Axit Hyaluronic kết hợp cùng polysaccharide từ hạt cây phan tá diệp (cassia angustifolia) giúp cung cấp nước hiệu quả cho da xỉn màu và da khô. Chiết xuất từ hoa súng giúp làm dịu làn da, trong khi nước biển tự nhiên, đá từ băng trôi và nước sparking mang lại cảm giác mát mẻ và sảng khoái.
- Loại kem chống nắng nhẹ nhàng này được thiết kế đặc biệt để dưỡng ẩm làn da bạn, đồng thời làm sáng và cung cấp nước cho làn da luôn thật trẻ trung. Với thành phần gồm các bộ lọc UV mạnh mẽ, đây là loại dưỡng ẩm chống lão hóa với khả năng chống UV lâu dài để ngăn ngừa tổn thương da..
Công dụng sản phẩm
- Chống nắng toàn diện cho da khỏi sự xâm nhập của tia cực tím
- Cấp nước liên tục, dưỡng ẩm da mềm mịn, khoẻ khoắn
- Dưỡng da trắng sáng đồng thời
- Giảm thiểu hư tổn, nếp nhăn, ngăn ngừa lão hoá cho da
Giới thiệu về nhãn hàng
AHC là thương hiệu chăm sóc da Hàn Quốc ra đời năm 1999 tại Seoul, xuất hiện lần đầu trong các spa thẩm mỹ cao cấp và phòng khám da liễu. Đại sứ thương hiệu toàn cầu hiện nay của AHC là minh tinh Hollywood Anne Hathaway, với mong muốn truyền cảm hứng và tôn vinh vẻ đẹp thuần khiết tự nhiên cho phụ nữ trên toàn thế giới. Triết lý thương hiệu của AHC là AestheBalance gồm 3 yếu tố kết hợp: Nghiên cứu chăm sóc da mới, Xây dựng công thức cẩn thận và Phương pháp sử dụng tối ưu để tạo ra kết quả tốt. Nhóm khách hàng lý tưởng của AHC là nữ giới thuộc độ tuổi 18-35, là những người "sành điệu, thích thú với trải nghiệm mới và yêu thích mỹ phẩm Hàn Quốc. AHC với dòng sản phẩm chủ chốt ‘Eye Cream for Face’, bao gồm kem dưỡng ẩm, nước dưỡng toner, mặt nạ và kem chống nắng đã đem lại cho AHC tốc độ tăng trưởng vượt bậc theo cấp số nhân, để vươn lên trở thành thương hiệu chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc.
Hướng dẫn sử dụng
Lấy một lượng kem chống nắng ra lòng bàn tay đã rửa sạch và lau khô. Thoa lên trán, má, mũi, cằm và vùng vai, sau đó nhẹ nhàng massage cho đến khi da hấp thu hoàn toàn. Khi tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời trong thời gian dài, hãy thường xuyên dặm thêm kem dưỡng ẩm chống nắng.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét