icon cart
Product Image
Product Image
Kem Chống Nắng Dạng Xịt Kháng Bụi Sunplay Skin Aqua Anti Pollution Spray Spf50+ Pa++++ 50GKem Chống Nắng Dạng Xịt Kháng Bụi Sunplay Skin Aqua Anti Pollution Spray Spf50+ Pa++++ 50Gicon heart

0 nhận xét

151.000 VNĐ
129.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
151.000 VNĐ
151.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
159.000 VNĐ
159.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 13.0%)
160.000 VNĐ
160.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Butane

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Butan (C₄H₁₀)

CÔNG DỤNG:
Butane là khí nén được sử dụng làm chất đẩy aerosol, cũng có thể được sử dụng làm dung môi.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butane là một hợp chất hữu cơ với công thức C₄H10. Đây là một ankan với bốn nguyên tử cacbon. Butan là một chất khí ở nhiệt độ phòng và áp suất khí quyển. Thuật ngữ này có thể chỉ một trong hai đồng phân cấu trúc, n -butane hoặc isobutane hoặc hỗn hợp các đồng phân này. Butan có nguồn gốc từ dầu mỏ và khí tự nhiên. Những thành phần này được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để thay thế cho chlorofluorocarbons, hoặc chất đẩy CFC, một số trong số đó đã được chứng minh là có tác động tiêu cực đến môi trường.

NGUỒN: 
https://cosmeticsinfo.org/

Isobutane

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Isononyl isononanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISONONYL ISONONANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,5,5- TRYMETHYL -3,5,5 -TRIMETHYLHEXYL ESTER HEXANOIC ACID,
3,5,5-TRYMETHYLHEXANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Isononyl Isononanoate là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Isononyl Isononanoate là một chất làm mềm da, điều hòa để lại cảm giác mềm mượt trên da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Acrylates crosspolymer-4

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES CROSSPOLYMER-4

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này có khả năng làm ổn định, kiểm soát và giữ ẩm cho da. Có thể giúp da thấm hút tốt lượng dầu dư trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates Crosspolymer là một chất đồng trùng hợp của axit acrylic, axit metacrylic hoặc một trong những chất đơn giản nhất của nó, được liên kết ngang với glycol dimethacrylate.

NGUỒN: EWG.ORG

Biosaccharide gum-1

TÊN THÀNH PHẦN:
BIOSACCHARIDE GUM-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIOSACCHARIDE GUM-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần Biosaccharide Gum-1 là chất dinh dưỡng và chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp dưỡng ẩm và làm da mềm mịn. Nó hoạt động bằng cách liên kết nước với lớp biểu bì, và tạo ra một lớp màng chống ẩm trên da mang lại cho da cảm giác mềm mại, mịn màng. Bên cạnh đó thành phần này cũng giúp giữ độ ẩm cho da trong thời gian dài và chống kích ứng.

NGUỒN:
Ewg
Truth in Aging

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Sodium acetylated hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACETYLATED HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUPER HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần g
iúp giữ ẩm cho da và giữ phần nước trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acetylated Hyaluronate được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm để nâng cao áp lực da. So với các Axit Hyaluronic cùng loại, Sodium Acetylated Hyaluronate giữ ẩm cho da tốt và lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydrolyzed collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED ANIMAL PROTEIN POWDER

CÔNG DỤNG:
Dưỡng chất cho da, cân bằng da, làm da trở nên mềm và dịu, giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng trong các chế phẩm dành cho tóc, Hydrolyened Collagen giúp tăng cường sự mềm mượt hoặc bóng mượt. Nó cũng có thể cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại. Collagen thủy phân được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da giúp cải thiện bề mặt da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Ethylhexyl triazone

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL TRIAZONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4,6-TRIANILINO- (P-CARBO-2'-ETHYLHEXYL-1'-OXY) -1,3,5-TRIAZINE;
BENZOIC ACID, 4,4',4"- (1,3,5-TRIAZINE-2,4,6-TRIYLTRIIMINO) TRIS-

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethylhexyl Triazone để bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Triazone là thành phần được thêm vào sản phẩm chống nắng để bảo vệ da dưới ánh sáng mặt trời

NGUỒN:
Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Polymethylsilsesquioxane

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất tạo màng, chất điều hòa da và thành phần chống lão hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần hoạt động như chất giữ ẩm, dung môi và điều hòa các thành phần chăm sóc da khác. Polymethylsilsesquioxane có thể giúp làm giảm đỏ và kích ứng cho da nhờ vào khả năng giảm sức căng bề mặt, cho phép thành phần dễ dàng lan rộng trên bề mặt da và tạo thành lớp phủ bảo vệ. Polymethylsilsesquioxane hoạt động như một tác nhân tạo màng bằng cách tạo thành một lớp màng vô hình trên bề mặt da, tạo ra cảm giác mịn màng, mượt mà mà không gây nhờn dính. Nó vẫn cho phép oxy, nitơ và các chất dinh dưỡng quan trọng khác đi qua da, nhưng giữ ngăn không để nước bay hơi, giúp cho làn da trông ngậm nước và mịn màng. Ngoài ra, màng được hình thành bởi polymethylsilsesquioxane có khả năng chống thấm nước tuyệt vời. Polymethylsilsesquioxane cũng thường xuyên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Bằng cách giữ cho da ẩm và khả năng làm đầy nếp nhăn tạm thời, giúp da trông đầy đặn và tươi trẻ hơn.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Lauryl peg-9 polydimethylsiloxyethyl dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone là một loại silicon giúp cải thiện hiệu suất của các sản phẩm mỹ phẩm. Những thành phần này hoạt động như chất giữ ẩm mượt trong dầu xả và kem dưỡng. Không chỉ vậy, nó còn là dung môi và chất phân phối cho các thành phần chăm sóc da khác. Lauryl PEG-9 polydimethylsiloxyethyl dimethicon có chức năng như một chất nhũ hóa trong các công thức mỹ phẩm có chứa cả thành phần nước và dầu.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Acrylates/dimethicone copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/DIMETHICONE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/DIMETHICONE COPOLYMER, ACRYLATE-DIMETHICONE COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất chống đông, tạo màng và cân bằng bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thường được sử dụng trong kem chống nắng giúp mang lại vẻ bóng mượt và mềm mịn khi thoa lên da.Thành phần có thể được tìm thấy trong các sản phẩm như keo xịt tóc, kem chống nắng, mascara, nước hoa, chì kẻ mắt, má hồng và dầu thuộc da.

NGUỒN: EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Chống Nắng Dạng Xịt Kháng Bụi Sunplay Skin Aqua Anti Pollution Spray Spf50+ Pa++++ 50G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Xịt Chống Nắng Kháng Bụi Sunplay Skin Aqua Anti Pollution Spray SPF50+ PA++++ từ thương hiệu SunplaySkin Aqua Nhật Bảnlà dòng chống nắng nổi tiếng được nhiều khách hàng tại Nhật Bản cũng như Việt Nam tin dùng và sử dụng. Xịt Chống Nắng Kháng Bụi Sunplay Skin Aqua Anti Pollution Spray SPF50+ PA++++ sẽ là giải pháp lý tưởng và tiện lợi dành cho những cư dân sinh sống tại các thành phố & đô thị lớn nhiều ô nhiễm khói bụi.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Khả năng chống nắng mạnh mẽ với chỉ số SPF50+ (chống tia UVB gây rát da, cháy nắng, sạm da) và PA++++ (chống tia UVA gây lão hóa da, ung thư da).

Cung cấp nước và độ ẩm chuyên sâu cho da nhờ công nghệ AQUA BOOST – với hệ dưỡng chất dồi dào hàm lượng Hyaluronic Acid, Collagen, Amino Acid giúp cấp nước và duy trì độ ẩm tự nhiên cho da, đồng thời tạo lớp màng giữ ẩm giúp da không bị mất nước khi tiếp xúc với ánh nắng hằng ngày.

Khả năng kháng bụi, kháng ô nhiễm nhờ công nghệ ANTI-POLLUTION PM 2.5 – hình thành lớp màng chắn các hạt bụi siêu mịn PM 2.5 (hạt bụi có đường kính < 2.5 um), ngăn chặn bụi bẩn tác động sâu vào da, giúp bảo vệ da khỏi tác hại của môi trường.

Sản phẩm có dạng xịt phun sương mỏng nhẹ, dễ dàng bao phủ toàn bộ da mặt và cơ thể, không gây cảm giác nhờn rít hay trắng bệch da, tiện lợi cho sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau như: làm lớp lót trang điểm, xịt dặm lại giữa ngày, khi tham gia các hoạt động thể thao ngoài trời, đi du lịch…

Công thức cải tiến không chứa cồn, không gây kích ứng với da nhạy cảm.

Khả năng chịu nước và mồ hôi cao.

Mùi hương thanh khiết dễ chịu.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp với mọi loại da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Sunplay là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum được thành lập từ năm 1899 tại Osaka, Nhật Bản. Qua hơn 100 năm có mặt trên thị trường, đến nay thương hiệu Rohto-Mentholatum đã phát triển và mở rộng việc kinh doanh trên cả 5 châu lục với 11 chi nhánh trên khắp thế giới, sở hữu một loạt thương hiệu con chuyên về lĩnh vực dược mỹ phẩm chăm sóc sức khỏe. Trong đó có chi nhánh Rohto Việt Nam được thành lập năm 1997 chịu trách nhiệm sản xuất cho toàn bộ khu vực Châu Á Thái Bình Dương. Dòng kem chống nắng nhãn hiệu Sunplay rất được người tiêu dùng ưa chuộng bởi chất lượng sản phẩm tốt, giá thành phải chăng, chỉ số SPF cao và an toàn cho da.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Chống Nắng Dạng Xịt Kháng Bụi Sunplay Skin Aqua Anti Pollution Spray Spf50+ Pa++++ 50G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Xịt Chống Nắng Kháng Bụi Sunplay Skin Aqua Anti Pollution Spray SPF50+ PA++++ từ thương hiệu SunplaySkin Aqua Nhật Bảnlà dòng chống nắng nổi tiếng được nhiều khách hàng tại Nhật Bản cũng như Việt Nam tin dùng và sử dụng. Xịt Chống Nắng Kháng Bụi Sunplay Skin Aqua Anti Pollution Spray SPF50+ PA++++ sẽ là giải pháp lý tưởng và tiện lợi dành cho những cư dân sinh sống tại các thành phố & đô thị lớn nhiều ô nhiễm khói bụi.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Khả năng chống nắng mạnh mẽ với chỉ số SPF50+ (chống tia UVB gây rát da, cháy nắng, sạm da) và PA++++ (chống tia UVA gây lão hóa da, ung thư da).

Cung cấp nước và độ ẩm chuyên sâu cho da nhờ công nghệ AQUA BOOST – với hệ dưỡng chất dồi dào hàm lượng Hyaluronic Acid, Collagen, Amino Acid giúp cấp nước và duy trì độ ẩm tự nhiên cho da, đồng thời tạo lớp màng giữ ẩm giúp da không bị mất nước khi tiếp xúc với ánh nắng hằng ngày.

Khả năng kháng bụi, kháng ô nhiễm nhờ công nghệ ANTI-POLLUTION PM 2.5 – hình thành lớp màng chắn các hạt bụi siêu mịn PM 2.5 (hạt bụi có đường kính < 2.5 um), ngăn chặn bụi bẩn tác động sâu vào da, giúp bảo vệ da khỏi tác hại của môi trường.

Sản phẩm có dạng xịt phun sương mỏng nhẹ, dễ dàng bao phủ toàn bộ da mặt và cơ thể, không gây cảm giác nhờn rít hay trắng bệch da, tiện lợi cho sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau như: làm lớp lót trang điểm, xịt dặm lại giữa ngày, khi tham gia các hoạt động thể thao ngoài trời, đi du lịch…

Công thức cải tiến không chứa cồn, không gây kích ứng với da nhạy cảm.

Khả năng chịu nước và mồ hôi cao.

Mùi hương thanh khiết dễ chịu.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp với mọi loại da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Sunplay là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum được thành lập từ năm 1899 tại Osaka, Nhật Bản. Qua hơn 100 năm có mặt trên thị trường, đến nay thương hiệu Rohto-Mentholatum đã phát triển và mở rộng việc kinh doanh trên cả 5 châu lục với 11 chi nhánh trên khắp thế giới, sở hữu một loạt thương hiệu con chuyên về lĩnh vực dược mỹ phẩm chăm sóc sức khỏe. Trong đó có chi nhánh Rohto Việt Nam được thành lập năm 1997 chịu trách nhiệm sản xuất cho toàn bộ khu vực Châu Á Thái Bình Dương. Dòng kem chống nắng nhãn hiệu Sunplay rất được người tiêu dùng ưa chuộng bởi chất lượng sản phẩm tốt, giá thành phải chăng, chỉ số SPF cao và an toàn cho da.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Lắc kỹ trước khi dùng. Để đầu xịt cách da 10 - 15cm, xịt đều lên vùng da cần chống nắng. Không xịt trực tiếp lên mặt. Xịt lên tay, sau đó thoa lên mặt. Có thể xịt lên tóc. Dùng hằng ngày để bảo vệ da hiệu quả. Sau khi ra mồ hôi nhiều, xịt lại để có hiệu quả tối ưu.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét