icon cart
Product Image
Product Image
Kem Chống Nắng Dạng Tinh Chất Senka Perfect UV Essence SPF 50+ PA++++ (50g)Kem Chống Nắng Dạng Tinh Chất Senka Perfect UV Essence SPF 50+ PA++++ (50g)icon heart

2 nhận xét

150.000 VNĐ
119.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
175.000 VNĐ
119.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
160.000 VNĐ
135.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
160.000 VNĐ
160.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 9.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Titanium dioxide (cl 77891)

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM 
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG: 
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM

Sodium acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLAMIDE/SODIUM ACRYLOLYDIMETHYLTAURATE COPOLYMER
1PROPANESULFONIC ACID
METHYL2 [(1OXO2PROPENYL) AMINO]
MONOSODIUM SALT
POLYMER WITH 2PROPENAMIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm chất chống đông cứng, chất ổn định nhũ tương. Ngoài ra, thành phần có tác dụng tạo độ bóng mượt, điều chỉnh nhớt của các sản phẩm và tạo độ bóng mượt cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất đồng nhất của các monome natri acryit và natri acryloyldimethyl taurate. Các loại chất này có khả năng làm đạc, nhũ hóa và ổng định sản phẩm. Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolyme thường ở dạng lỏng cà rất dễ sử dụng, mang lại cảm giác tươi mát, mềm mượt khi thoa lên da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine)

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Peg-8

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-8

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTAETHYLENE GLYCOL;
POLYETHYLENE GLYCOL 400

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Talc

TÊN THÀNH PHẦN:
TALC

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OSMETIC TALC
FRENCH CHALK
TALC (MG3H2 (SIO3) 4) 
AGALITE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Talc được sử dụng làm chất hấp thụ trong các sản phẩm chăm sóc da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khoáng chất magiê silicat tự nhiên là thành phần chính trong phấn mặt.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Polysilicone-11

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSILICONE-11

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSILICONE-11

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này hoạt động như chất giữ ẩm, tạo sự mịn mượt, thường được dùng trong công thức dầu xả, kem dưỡng với vai trò là dung môi hoặc chất đệm cho các thành phần chăm sóc da khác.

NGUỒN: Cosmetic Free

Iron oxides

TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.

NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYL HEXYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] - HEXYL ESTER BENZOIC ACID;
BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -, HEXYL ESTER;
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYLHEXYL BENZOATE;
HEXYL ESTER BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia cực tím và lọc tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate là một bộ lọc UV có độ hấp thụ cao trong phạm vi UV-A, giúp giảm thiểu sự phơi nhiễm quá mức của da đối với bức xạ tia cực tím.

NGUỒN:
Cosmetic Free
Ewg

Hydrolyzed silk

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED SILK

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED SILK POWDER;
HYDROLYZED SILK SOLUTION

CÔNG DỤNG:

Thành phất chống tĩnh điện được dùng trong tinh chất dưỡng da và dưỡng tóc. Đồng thời , thành phần này giúp dưỡng chất thẩm thấu sâu và cung cấp độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Silk được thủy phân từ các loại tơ tinh khiết, có khả năng giữ ẩm và thấm sâu vào da, được dùng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như sữa rửa mặt, sữa dưỡng thể, toner, kem dưỡng ẩm, mascara, son môi.. và thường có thời hạn sử dụng 6 tháng.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Hydroxypropyl methylcellulose stearoxy ether

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE STEAROXY ETHER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE STEAROXY ETHER

CÔNG DỤNG:
Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether là chất làm tăng độ nhớt của dung dịch nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether là một polymer có thể được hòa tan trong nước, nó tạo thành một lớp màng phim khi sấy khô. Thành phần này có dạng lỏng nếu để ở nhiệt độ phòng, nhưng khi làm ấm các chất, nó tăng độ nhớt, cuối cùng tạo thành một dạng gel ở nhiệt độ 50-55 độ C. Đặc tính này giúp thành phần này hoạt động như một tác nhân liên kết, chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt, chất ổn định, chất kết dính và trong sự kiểm soát chung về độ nhớt của sản phẩm.

NGUỒN:
Ewg
Truthinaging

Hydrogen dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGEN DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Trong các sản phẩm suncare, nó liên kết với các bộ lọc UV vật lý để tối đa hóa khả năng bảo vệ của chúng trong khi giảm thiểu bất kỳ phôi trắng nào. Nó cũng có sự ổn định hóa học tốt mà không có kích ứng. Trong trang điểm, nó thường được kết hợp với Mica, có các đặc tính kỵ nước tốt và cải thiện độ bám dính của da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một phân tử silicon nằm giữa một nửa giữa Dimethicon và Methicon, có nghĩa là một số nhóm methyl (-CH3) được thay thế bằng một nguyên tử hydro (trong một nửa Methicon của nhóm CH3 được thay thế). Điều này làm cho Hydrogen Dimethicon trở thành một chất liên kết sắc tố tiện dụng được sử dụng để xử lý kỵ nước cho bột vì các nguyên tử H có thể hấp thụ dấu vết của nước từ bề mặt sắc tố.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Zinc oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLOWERS OF ZINC
LOW TEMPERATURE BURNED ZINC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Là chất độn và chất tạo màu trong mỹ phẩm, đồng thời có tác dụng chống nắng, thường được ứng dụng trong kem chống nắng hoặc bảo quản mỹ phẩm tránh các tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được thêm các sản phẩm chống nắng, Zinc Oxide hoạt động như vật cản chống lại tia UV của mặt trời, giúp giảm hoặc ngăn ngừa cháy nắng và lão hóa da sớm, cũng giúp giảm nguy cơ ung thư da. Đây là chất phản xạ UVA và UVB phổ biến nhất được FDA chấp thuận sử dụng trong kem chống nắng với nồng độ lên tới 25%.

NGUỒN:EWG.ORG; Cosmetic Info

Citrus aurantium dulcis (orange) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) OIL,
ABSOLUE ORANGE FLOWER;
ABSOLUE ORANGE FLOWER DECOLOREE;
ABSOLUE ORANGE FLOWER FROM WATER;
ABSOLUTE ORANGE FLOWERS;
ABSOLUTE PETITGRAIN;
NEROLI OIL;
NEROLI OIL, POMMADE;
CITRUS SINENSIS OIL;
OIL SWEET; CITRUS AURANTIUM DULCIS OIL;
CITRUS SINENSIS (SWEET ORANGE) ESSENTIAL OIL;
CITRUS SINENSIS (SWEET ORANGE) OIL;
CITRUS SINENSIS ESSENTIAL OIL;
CITRUS SINENSIS OIL; OIL OF ORANGE; 

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil  làm hương liệu có tác dụng chống viêm, làm se da và cung cấp dưỡng chất cho da, thường được sử dụng trong các loại mặt nạ dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil là một loại dầu dễ bay hơi và được chiết xuất từ vỏ cam tươi.Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil có tác dụng khử mùi, chống viêm, kích thích sản xuất collagen, tăng lưu lượng máu và duy trì độ ẩm cho da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)

Hdi/trimethylol hexyllactone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HDI/TRIMETHYLOL HEXYLLACTONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HDI/ TRIMETHYLOL HEXYLLACTONE CROSSPOLYER

CÔNG DỤNG:
Thành phần HDI/Trimethylol Hexyllactone Crosspolymer là chất chống đông cứng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp tạo cảm giác mềm mại và hiệu ứng che giấu nếp nhăn. Đồng thời, thành phần này còn cung cấp kết cấu kem mềm mịn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Triethoxycaprylylsilane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILANE, TRIETHOXYOCTYL-
A 137 (COUPLING AGENT)
DYNASYLAN OCTEO
N-OCTYLTRIETHOXYSILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất kết dính. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON

CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn
 có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Caprylyl methicone

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL METHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,1,3,5,5,5-HEPTAMETHYL-3-OCTYLTRISILOXANE

CÔNG DỤNG:
Caprylyl Methicone là thành phần giúp mang lại làn da mềm mịn. Bên cạnh đó còn có tác dụng giảm nhờn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu được sử dụng để mang lại cho sản phẩm mỹ phẩm cảm giác mịn mượt, dễ lan rộng và giảm cảm giác nhờn từ các thành phần dầu khác. Giống như hầu hết các loại silicon khác, caprylyl methicon có khả năng tăng cường bề mặt da bằng cách làm đầy các nếp nhăn và mang lại vẻ ngoài đầy đặn. Ngoài ra, nó hoạt động như một chất đồng hòa tan giữa silicone và dầu hữu cơ, giúp mang và phân tán các vitamin, sắc tố, bột kỵ nước và các thành phần khác có trong dung dịch mỹ phẩm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Chống Nắng Dạng Tinh Chất Senka Perfect UV Essence  SPF 50+ PA++++

Kem Chống Nắng Dạng Essence Senka Perfect UV Essence với kết cấu mỏng nhẹ, không nhờn rít, dịu nhẹ thích hợp cho làn da nhạy cảm, bảo vệ da với chỉ số chống tia UV vượt trội: SPF 50+, PA++++, cho làn da sáng mịn và đều màu. Sản phẩm thích hợp cho mọi loại da, kể cả da nhạy cảm.

Công dụng

Chỉ số CHỐNG NẮNG vượt trội SPF 50+, PA++++ giúp bảo vệ da suốt 8 giờ liền: 
– Chỉ số SPF 50+ chống lại tia UVB, tác nhân gây sạm da, cháy nắng… 
– Chỉ số PA++++ chống lại tia UVA, tác nhân gây đốm nâu, tàn nhanh và lão hóa.

Ưu điểm

Sử dụng như lớp lót trang điểm hoàn hảo với hạt phấn siêu mịn. Giữ lớp trang điểm bền màu, lâu trôi, ngăn chặn xuống màu, đồng màu da, hiệu chỉnh sắc da.

  • Lâu trôi trong nước & mồ hôi, thích hợp khi hoạt động ngoài trời.
  • Không gây kích ứng. Phù hợp cho da Nhạy cảm. Không chứa hương liệu.
  • Chiết xuất từ phức hợp tinh chất tơ tằm thiên nhiên và gấp đôi Hyaluronic Acid giúp da ẩm mịn và mềm mượt.

Thành phần

Thành phần Hạt phấn siêu mịn: Giúp lớp trang điểm bám tốt hơn, cho lớp nền mịn mượt và không bị bong tróc, da sáng mịn đều màu.

Công nghệ “Aqua in Pool“: Công nghệ độc quyền từ Shiseido giúp giữ lại màn dưỡng ẩm tự nhiên của da, không gây cảm giác khô căng, cho da ẩm mịn tự nhiên

Sức mạnh từ kén tơ tằm trắng Mayu Haku: Kết hợp công dụng từ thành phần “sericin” trong kén tơ tằm trắng và chất “hydrolyzed silk” được lấy từ lõi của sợi tơ tằm, giúp cho hiệu quả dưỡng ẩm trọn vẹn hơn gấp nhiều lần.

Thông tin thương hiệu

Ra đời năm 2002 tại Nhật Bản, nhãn hiệu Senka thừa hưởng lịch sử 140 năm của Tập đoàn Shiseido để mang đến những sản phẩm dưỡng da hiệu quả và an toàn với làn da phụ nữ châu Á. Với sản phẩm đại diện Senka Perfect Whip đứng đầu thị trường sữa rửa mặt Nhật Bản trong 7 năm liền (từ 2008 đến 2015), Senka mong muốn chăm sóc những người phụ nữ bận rộn một cách hiệu quả và tinh tế nhất.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Chống Nắng Dạng Tinh Chất Senka Perfect UV Essence  SPF 50+ PA++++

Kem Chống Nắng Dạng Essence Senka Perfect UV Essence với kết cấu mỏng nhẹ, không nhờn rít, dịu nhẹ thích hợp cho làn da nhạy cảm, bảo vệ da với chỉ số chống tia UV vượt trội: SPF 50+, PA++++, cho làn da sáng mịn và đều màu. Sản phẩm thích hợp cho mọi loại da, kể cả da nhạy cảm.

Công dụng

Chỉ số CHỐNG NẮNG vượt trội SPF 50+, PA++++ giúp bảo vệ da suốt 8 giờ liền: 
– Chỉ số SPF 50+ chống lại tia UVB, tác nhân gây sạm da, cháy nắng… 
– Chỉ số PA++++ chống lại tia UVA, tác nhân gây đốm nâu, tàn nhanh và lão hóa.

Ưu điểm

Sử dụng như lớp lót trang điểm hoàn hảo với hạt phấn siêu mịn. Giữ lớp trang điểm bền màu, lâu trôi, ngăn chặn xuống màu, đồng màu da, hiệu chỉnh sắc da.

  • Lâu trôi trong nước & mồ hôi, thích hợp khi hoạt động ngoài trời.
  • Không gây kích ứng. Phù hợp cho da Nhạy cảm. Không chứa hương liệu.
  • Chiết xuất từ phức hợp tinh chất tơ tằm thiên nhiên và gấp đôi Hyaluronic Acid giúp da ẩm mịn và mềm mượt.

Thành phần

Thành phần Hạt phấn siêu mịn: Giúp lớp trang điểm bám tốt hơn, cho lớp nền mịn mượt và không bị bong tróc, da sáng mịn đều màu.

Công nghệ “Aqua in Pool“: Công nghệ độc quyền từ Shiseido giúp giữ lại màn dưỡng ẩm tự nhiên của da, không gây cảm giác khô căng, cho da ẩm mịn tự nhiên

Sức mạnh từ kén tơ tằm trắng Mayu Haku: Kết hợp công dụng từ thành phần “sericin” trong kén tơ tằm trắng và chất “hydrolyzed silk” được lấy từ lõi của sợi tơ tằm, giúp cho hiệu quả dưỡng ẩm trọn vẹn hơn gấp nhiều lần.

Thông tin thương hiệu

Ra đời năm 2002 tại Nhật Bản, nhãn hiệu Senka thừa hưởng lịch sử 140 năm của Tập đoàn Shiseido để mang đến những sản phẩm dưỡng da hiệu quả và an toàn với làn da phụ nữ châu Á. Với sản phẩm đại diện Senka Perfect Whip đứng đầu thị trường sữa rửa mặt Nhật Bản trong 7 năm liền (từ 2008 đến 2015), Senka mong muốn chăm sóc những người phụ nữ bận rộn một cách hiệu quả và tinh tế nhất.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

– Cho một lượng vừa đủ kem chống nắng và chấm đều lên các điểm trên da.

– Tán đều ra và vỗ nhẹ cho kem thấm vào da hơn.

– Tốt nhất nên bôi trước 15-20 phút khi bạn chuẩn bị ra ngoài để gel phát huy tối đa tác dụng.

– Thoa lại sau khi chơi thể thao, bơi lội, hoạt động mạnh gây tiết nhiều mồ hôi.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

3.5/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

0 nhận xét

4

1 nhận xét

3

1 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Vy Vy

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Hello mn. ▪︎Lần này mình sẽ review về kem chống nắng của Senka. Đó là sản phẩm Kem chống nắng Senka Perfect UV Essence. ▪︎Thương hiệu: •Chắc mn cũng rất quen thuộc với thương hiệu này rồi. Senka là thương hiệu mỹ phẩm của tập đoàn Shiseido – một hãng mỹ phẩm nổi tiếng tại Nhật Bản. Và thương hiệu Senka được ra mắt năm 2002 và nhanh chóng trở thành dòng mỹ phẩm “ quốc dân” được rất nhiều bạn trẻ yêu thích. Senka có nhiều loại mặt hàng rất đa dạng: sữa rửa mặt, nước tẩy trang và kem chống nắng,... •Thành phần kem chống nắng: Alcohol, tinh chất tơ tằm trắng Mayu Haku, Glycerin, Sodium Hyaluronate giúp kem thẩm thấu nhanh vào da, tạo độ mịn màng cho da. Ngoài ra sản phẩm còn có thêm các thành phần chống nắng đặc trưng như: Zinc Oxide, Titanium Dioxide, Octocrylene, Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate. ▪︎Chất kem: màu trắng sữa, chất kem dòng milk thì lỏng hơn dòng gel 1 chút nên dễ tán đều hơn, không gây bí da. Lên mặt cảm giác hơi bóng dầu. ▪︎Loại này không có nâng tông nha mn, mình thấy lên mắt có khi còn để lại vệt trắng và không có khả năng kháng nước như lời đồn. Điểm mình không thích nhất là sản phẩm có chứa cồn và mùi nồng kiểu hóa học ý. ▪︎Bạn nào da nhạy cảm thì mình nghĩ không nên sử dụng sản phẩm này. ▪︎Tổng kết: chắc mình sẽ không mua và sử dụng lại sản phẩm này đâu. Do da mình không hợp với sản phẩm này. ▪︎Giá: tầm 200k đổ lại thôi ▪︎Chấm điểm: 4/5.

#Review

User Avatar

Trịnh Thị Ngọc Yến

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm là kem chống nắng vật lý nên thích hợp với những ai yêu thích các thành phần bảo vệ da. Sản phẩm có dạng hơi lỏng nên dễ dàng apply, đặc biệt nhanh thẩm thấu và không gây bết dính trên da. Thành phần của kem chống nắng có chứa Hyaluronic acid và chiết xuất tơ tằm trắng có tác dụng dưỡng ẩm cho da, ngăn ngừa mất nước. Đồng thời mình cũng thấy sản phẩm có khả năng chống nước và cũng kiềm dầu rất tốt. Mức giá khá rẻ chỉ chưa tới 200k cho dung tích 50g nhe mọi người, phù hợp với học sinh, sinh viên.

#Review

Icon leafSp có nâng tone k ạ

Trả lời bởi Inbea Admin - 15/04/2021

Dạ chào bạn ^^ kem chống nắng này có nâng tone nhẹ nhàng thôi ạ, nếu da bạn thuộc da trắngt thì sẽ không thấy lên tone, da ngâm thì dễ thấy hơn bạn nhé