icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct Image
Kem chống nắng dạng thỏi IOPE UV Shield Sun Stick SPF50+ PA+++ 20gKem chống nắng dạng thỏi IOPE UV Shield Sun Stick SPF50+ PA+++ 20gicon heart

0 nhận xét

550.000 VNĐ
450.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
550.000 VNĐ
450.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
810.000 VNĐ
545.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:2725996132

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Vinyl dimethicone/methicone silsesquioxane crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng làm tăng độ nhớt trong mỹ phẩm và làm mềm da khi sử dụng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer giúp mang lại cho các sản phẩm chăm sóc da cảm giác mềm mại, mượt mà. 

NGUỒN: INCIDECORER.COM

Cetyl ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER 

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Hydrogenated poly (c6-14olefin)

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLY (C6-14OLEFIN)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm, đồng thời cung cấp dưỡng chất thiết yếu cho da. Bên cạnh đó chất này có khả năng kiểm soát độ nhớt trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các polyme Olefin hydro hóa C6-14 là một loạt các polyme có trọng lượng phân tử thấp của các olefinmonomers, mỗi loại chứa 6 đến 14 nguyên tử carbon.

NGUỒN: EWG.ORG

Polyethylene

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYETHYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất ổn định độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyethylene là một polymer được sử dụng trong nhiều loại sản phẩm chăm sóc và làm đẹp da vì các tính chất linh hoạt của nó như: thành phần mài mòn, chất kết dính, chất ổn định nhũ tương,... Tuy nhiên, nó cũng gây kích ứng nhẹ cho da. Theo nghiên cứu của Thư viện Y khoa Quốc gia, có một số bằng chứng cho thấy Polyethtylen cũng là một chất độc hại đối với hệ thống miễn dịch.

NGUỒN: Truth In Aging

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYL HEXYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] - HEXYL ESTER BENZOIC ACID;
BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -, HEXYL ESTER;
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYLHEXYL BENZOATE;
HEXYL ESTER BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia cực tím và lọc tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate là một bộ lọc UV có độ hấp thụ cao trong phạm vi UV-A, giúp giảm thiểu sự phơi nhiễm quá mức của da đối với bức xạ tia cực tím.

NGUỒN:
Cosmetic Free
Ewg

Ethylhexyl salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZOIC ACID, 2-HYDROXY-, 2-ETHYLHEXYL ESTER
OCLISALATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần trong nước hoa có tác dụng chống nắng và hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octisalate là một thành phần chống nắng an toàn. Nó giúp ổn định Avobenzone và kéo dài hiệu quả chống nắng trong thời gian lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM

C12-15 alkyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-15 ALKYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKYL (C12-C15) BENZOATE
ALKYL BENZOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất  giúp cân bằng  da, làm mềm và tăng cường kết cấu da. Đồng thời còn có khả năng kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-15 alkyl benzoat dễ hòa tan trong các thành phần dầu và giống dầu, giúp cân bằng và làm mịn sản phẩm. Độ hòa tan tuyệt vời là một trong những lý do chính khiến chất này được sử dụng trong rất nhiều loại kem chống nắng, do nó giúp giữ cho các thành phần hoạt tính phân tán đều trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG; Paula's Choice

Ozokerite

TÊN THÀNH PHẦN:
OZOKERITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EARTH WAX
FOSSIL WAX
OZOCERITE

CÔNG DỤNG:
Ozokerite được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như một chất kết dính, chất ổn định nhũ tương và chất làm tăng độ nhớt. Theo nghiên cứu, sáp Ozokerite làm dày phần dầu của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đồng thời giúp ngăn chặn nhũ tương tách ra thành các thành phần dầu và chất lỏng. Chúng làm giảm độ giòn của các sản phẩm dạng que và thêm sức mạnh và sự ổn định cho son môi; họ cũng nắm giữ các thành phần của một sản phẩm bánh nén, chẳng hạn như phấn mắt và phấn nén.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ozokerite là một loại sáp khoáng hoặc parafin tự nhiên được tìm thấy và khai thác ở 30 quốc gia khác nhau trên khắp thế giới. Mặc dù nó không có bất kỳ tính chất cụ thể nào làm cho nó có lợi hơn các loại sáp khác, nhưng nó có điểm nóng chảy cao hơn hầu hết các loại sáp dầu mỏ

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Gossypium herbaceum (cotton) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GOSSYPIUM HERBACEUM (COTTON) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần có thể giúp cải thiện và duy trì hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh. Vì hàng rào bảo vệ da phục vụ nhiều mục đích quan trọng, như giữ ẩm cho da và tránh các chất gây kích ứng, tăng cường nó sẽ chỉ có lợi cho làn da nhạy cảm trong thời gian dài.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất bông có chứa vitamin E, chất chống oxy hóa và axit béo, giúp bảo vệ lớp da bên ngoài và giảm viêm

NGUỒN: www.glamour.com

Cichorium intybus (chicory) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CICHORIUM INTYBUS (CHICORY) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF CHICORY

CÔNG DỤNG:
Thành phần có đặc tính chống oxy hóa bảo vệ da tăng cường vitamin cho làn da khỏe mạnh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một hoạt chất tái cấu trúc, cho phép làn da trưởng thành phục hồi hàng rào biểu bì tối ưu mà không cần tiếp xúc với tia cực tím. Thành phần khôi phục các chức năng của thụ thể vitamin D, và do đó kích thích mạng lưới phân tử liên quan đến sự biệt hóa cuối cùng của tế bào keratinocytes. Hàng rào bảo vệ được tăng cường và khả năng phục hồi được tăng tốc.

NGUỒN: https://www.paulaschoice.com/

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Glyceryl caprylate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL CAPRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC ACID MONOGLYCERIDE
OCTANOIC ACID, MONOESTER WITH GLYCEROL

CÔNG DỤNG:
Glyceryl Caprylate có tác dụng thúc đẩy sự hấp thụ của dầu vào da, giúp cải thiện và duy trì độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Caprylate giúp chống lại các tạp chất trên da do khả năng chống lại vi khuẩn mạnh. Với cấu trúc lưỡng tính, chất giúp giảm sức căng bề mặt, hỗ trợ quá trình nhũ hóa, đồng thời giúp các chất hòa tan ổn định trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Alumina

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINIUM OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hấp thụ, chất kiểm soát độ nhờn và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alumina là một khoáng chất trơ tự nhiên như kẽm và titan. Do kết cấu bào mòn của nó, nhiều người sử dụng các tinh thể này để tẩy tế bào chết và tái tạo bề mặt da - đặc biệt là với Microdermabrasion. Khi được sử dụng trong kem chống nắng, nó nằm trên da và có thể giúp các khoáng chất tự nhiên khác như kẽm oxit và titan dioxide để phản xạ các tia UV có hại. Thành phần cũng được sử dụng như một chất hấp thụ trong mỹ phẩm tự nhiên để loại bỏ bất kỳ cảm giác nhờn và cho sản phẩm một cảm giác khô.

NGUỒN: EWG, Truthinaging

Aluminum stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINIUM TRISTEARATE

CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng chống vón cục, chất tạo màu. Bên cạnh đó còn giúp ổn định và tạo độ nhớt cho sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhôm Stearate là một muối nhôm của axit stearic.

NGUỒN: EWG.ORG

Polyhydroxystearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYHYDROXYSTEARIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
12-HYDROXYSTEARIC ACID ESTOLIDE;
OCTADECANOC ACID,
12HYDROXY,
HOMOPOLYMER;
POLYHYDROXYOCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyhydroxystearic Acid là một thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da, làm đẹp và mỹ phẩm. Sản phẩm này là chất ổn định nhũ tương, chất tăng cường chống nắng. Lý tưởng để tạo kết cấu mịn hơn trong khi tăng độ ổn định của nhũ tương

NGUỒN: Truthinaging

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem chống nắng dạng thỏi IOPE UV Shield Sun Stick SPF50+ PA+++ 20g

Mô tả sản phẩm
Kem chống nắng dạng thỏi UV Shield Sun Stick SPF50+ PA++++ tiện lợi khi sử dụng, giúp bảo vệ làn da khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời và môi trường. Dạng sữa của kem chống nắng khiến cho da hấp thụ nhanh mà không bị bám dính hay gây nhờn da. Kem chống nắng khi sử dụng thấm vào da, không bị chảy khi di chuyển, bảo vệ làn da nhạy cảm của bạn khỏi tiếp xúc với tia cực tím.


Công dụng sản phẩm
Bạn luôn có thể mang để áp dụng nó bất cứ khi nào và bất cứ nơi nào làn da của bạn khi tiếp xúc với tia UV. V.D Booster ™ tăng cường rào cản da để thư giãn da khỏi tiếp xúc với tia cực tím

Giúp chống nắng, làm sáng da

Chỉ số chống nắng: SPF50+ PA++

Phù hợp với mọi loại da

Giới thiệu về nhãn hàng
Nếu chúng ta định nghĩa thương hiệu 'IOPE' bằng một từ, đó sẽ là 'nghiên cứu'. IOPE tiến hành nghiên cứu chuyên sâu về da, vật liệu và công nghệ để tìm ra giải pháp tối ưu cho các mối quan tâm khác nhau về da. IOPE cung cấp các giải pháp hiệu quả thông qua chẩn đoán da chính xác, thành phần thực vật hiệu quả và công nghệ sinh học an toàn và khác biệt. IOPE, một thương hiệu đã tích hợp các kết quả nghiên cứu nổi bật về da, vật liệu và công nghệ, từ đó tạo ra những sản phẩm tốt và phù hợp với khách hàng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem chống nắng dạng thỏi IOPE UV Shield Sun Stick SPF50+ PA+++ 20g

Mô tả sản phẩm
Kem chống nắng dạng thỏi UV Shield Sun Stick SPF50+ PA++++ tiện lợi khi sử dụng, giúp bảo vệ làn da khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời và môi trường. Dạng sữa của kem chống nắng khiến cho da hấp thụ nhanh mà không bị bám dính hay gây nhờn da. Kem chống nắng khi sử dụng thấm vào da, không bị chảy khi di chuyển, bảo vệ làn da nhạy cảm của bạn khỏi tiếp xúc với tia cực tím.


Công dụng sản phẩm
Bạn luôn có thể mang để áp dụng nó bất cứ khi nào và bất cứ nơi nào làn da của bạn khi tiếp xúc với tia UV. V.D Booster ™ tăng cường rào cản da để thư giãn da khỏi tiếp xúc với tia cực tím

Giúp chống nắng, làm sáng da

Chỉ số chống nắng: SPF50+ PA++

Phù hợp với mọi loại da

Giới thiệu về nhãn hàng
Nếu chúng ta định nghĩa thương hiệu 'IOPE' bằng một từ, đó sẽ là 'nghiên cứu'. IOPE tiến hành nghiên cứu chuyên sâu về da, vật liệu và công nghệ để tìm ra giải pháp tối ưu cho các mối quan tâm khác nhau về da. IOPE cung cấp các giải pháp hiệu quả thông qua chẩn đoán da chính xác, thành phần thực vật hiệu quả và công nghệ sinh học an toàn và khác biệt. IOPE, một thương hiệu đã tích hợp các kết quả nghiên cứu nổi bật về da, vật liệu và công nghệ, từ đó tạo ra những sản phẩm tốt và phù hợp với khách hàng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Trong bước cuối cùng của chăm sóc da cơ bản, mở nắp và xoay xoay vòng ở dưới cùng của hộp.
Phủ đều dọc theo kết cấu da của bạn trên các bộ phận (mặt hoặc cơ thể) cần chống tia UV.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét