icon cart
Product Image
Product Image
Kem Chống Nắng Dạng Sữa Sunplay Skin Aqua Clear White Cc Milk 25GKem Chống Nắng Dạng Sữa Sunplay Skin Aqua Clear White Cc Milk 25Gicon heart

1 nhận xét

126.000 VNĐ
99.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
126.000 VNĐ
107.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
126.000 VNĐ
107.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
109.000 VNĐ
109.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
126.000 VNĐ
126.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Zinc oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLOWERS OF ZINC
LOW TEMPERATURE BURNED ZINC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Là chất độn và chất tạo màu trong mỹ phẩm, đồng thời có tác dụng chống nắng, thường được ứng dụng trong kem chống nắng hoặc bảo quản mỹ phẩm tránh các tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được thêm các sản phẩm chống nắng, Zinc Oxide hoạt động như vật cản chống lại tia UV của mặt trời, giúp giảm hoặc ngăn ngừa cháy nắng và lão hóa da sớm, cũng giúp giảm nguy cơ ung thư da. Đây là chất phản xạ UVA và UVB phổ biến nhất được FDA chấp thuận sử dụng trong kem chống nắng với nồng độ lên tới 25%.

NGUỒN:EWG.ORG; Cosmetic Info

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Hydrolyzed collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED ANIMAL PROTEIN POWDER

CÔNG DỤNG:
Dưỡng chất cho da, cân bằng da, làm da trở nên mềm và dịu, giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng trong các chế phẩm dành cho tóc, Hydrolyened Collagen giúp tăng cường sự mềm mượt hoặc bóng mượt. Nó cũng có thể cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại. Collagen thủy phân được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da giúp cải thiện bề mặt da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Methyl methacrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL METHACRYLATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH METHYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL, 1,2-ETHANEDIYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màng cũng như tạo độ dày cho phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Methacrylate Crosspolymer là chất đồng trùng hợp của methyl methacrylate, liên kết ngang với glycol dimethacrylate.

NGUỒN: EWG.ORG

Lauryl peg-9 polydimethylsiloxyethyl dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone là một loại silicon giúp cải thiện hiệu suất của các sản phẩm mỹ phẩm. Những thành phần này hoạt động như chất giữ ẩm mượt trong dầu xả và kem dưỡng. Không chỉ vậy, nó còn là dung môi và chất phân phối cho các thành phần chăm sóc da khác. Lauryl PEG-9 polydimethylsiloxyethyl dimethicon có chức năng như một chất nhũ hóa trong các công thức mỹ phẩm có chứa cả thành phần nước và dầu.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Hydrated silica

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDRATED SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDRATED SILICA HYDRATED SILICA

CÔNG DỤNG:
Nhiều lý do để Hydrated silica được ứng dụng trong sản phẩm trang điểm. Thành phần này hấp thụ dầu và mồ hôi, do đó lớp trang điểm lâu trôi hơn, giúp da mặt không bị bóng do dầu. Hơn thế nữa, Silica giúp lớp trang điểm được cố định trên khuôn mặt tốt hơn. Trong sản phẩm skincare, thành phần này làm dày tính nhất quán của một loại kem hoặc kem dưỡng da, giúp nền tảng lan rộng trên da dễ dàng hơn. Nó cải thiện thậm chí phân phối các sắc tố trong mỹ phẩm, ngăn không cho chúng lắng đọng trong trang điểm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silica ngậm nước là một dạng của silicon dioxide (cát). Silica ngậm nước có nguồn gốc tự nhiên từ silica (silicon dioxide), một hợp chất phong phú hình thành khoảng 12% bề mặt trái đất. Tùy thuộc vào vật liệu và công thức cụ thể, silica ngậm nước có thể được sử dụng làm chất làm đặc cho kem đánh răng dạng gel, chất mài mòn nhẹ để làm sạch hoặc làm chất làm trắng trong kem đánh răng.

NGUỒN:
www.beautifulwithbrains.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Isononyl isononanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISONONYL ISONONANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,5,5- TRYMETHYL -3,5,5 -TRIMETHYLHEXYL ESTER HEXANOIC ACID,
3,5,5-TRYMETHYLHEXANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Isononyl Isononanoate là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Isononyl Isononanoate là một chất làm mềm da, điều hòa để lại cảm giác mềm mượt trên da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Trimethylsiloxysilicate

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIMETHYLSILOXYSILICATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
TRIMETHYLSILOXYSILICATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trimethylsiloxysilicate là chất chống tạo bọt đồng thời cũng là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có rất ít thông tin liên quan đến Trimethylsiloxysilicate, mặc dù CosmeticsCop.com lưu ý rằng đó là một chất điều hòa da, và được coi là một chất kết dính giúp làm mềm da (có thể chiếm dụng trong nhiều nền tảng). Cơ sở dữ liệu mỹ phẩm cũng lưu ý rằng nó có thể được sử dụng như một chất chống tạo bọt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Phenyl trimethicone

TÊN THÀNH PHẦN: 
PHENYL TRIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone vừa là chất cân bằng da vừa là chất tạo bọt. Sử dụng chất cân bằng da sẽ giúp da cân bằng độ PH ở mức tốt nhất, giúp hấp thụ tốt các chất dinh dưỡng. Ngoài ra, chất cân bằng còn có tác dụng thấm sâu, làm sạch những bụi bẩn, bã nhờn hay những lớp trang điểm chưa được tẩy sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong chăm sóc da, Phenyl Trimethicone có chức năng như một tác nhân điều hòa, góp phần tạo nên kết cấu mượt mà trên da. Thành phần này là một trong những thành phần silicon tốt cho những người sở hữu làn da khô do độ giữ ẩm trên da cao. 

NGUỒN: 
Cosmetic Free

disodium stearoyl glutamate

Aluminum hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission

Hydrogen dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGEN DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Trong các sản phẩm suncare, nó liên kết với các bộ lọc UV vật lý để tối đa hóa khả năng bảo vệ của chúng trong khi giảm thiểu bất kỳ phôi trắng nào. Nó cũng có sự ổn định hóa học tốt mà không có kích ứng. Trong trang điểm, nó thường được kết hợp với Mica, có các đặc tính kỵ nước tốt và cải thiện độ bám dính của da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một phân tử silicon nằm giữa một nửa giữa Dimethicon và Methicon, có nghĩa là một số nhóm methyl (-CH3) được thay thế bằng một nguyên tử hydro (trong một nửa Methicon của nhóm CH3 được thay thế). Điều này làm cho Hydrogen Dimethicon trở thành một chất liên kết sắc tố tiện dụng được sử dụng để xử lý kỵ nước cho bột vì các nguyên tử H có thể hấp thụ dấu vết của nước từ bề mặt sắc tố.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYL HEXYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] - HEXYL ESTER BENZOIC ACID;
BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -, HEXYL ESTER;
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYLHEXYL BENZOATE;
HEXYL ESTER BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia cực tím và lọc tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate là một bộ lọc UV có độ hấp thụ cao trong phạm vi UV-A, giúp giảm thiểu sự phơi nhiễm quá mức của da đối với bức xạ tia cực tím.

NGUỒN:
Cosmetic Free
Ewg

Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM

Acrylates/dimethicone copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/DIMETHICONE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/DIMETHICONE COPOLYMER, ACRYLATE-DIMETHICONE COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất chống đông, tạo màng và cân bằng bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thường được sử dụng trong kem chống nắng giúp mang lại vẻ bóng mượt và mềm mịn khi thoa lên da.Thành phần có thể được tìm thấy trong các sản phẩm như keo xịt tóc, kem chống nắng, mascara, nước hoa, chì kẻ mắt, má hồng và dầu thuộc da.

NGUỒN: EWG.ORG

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Ci 77491

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 77491

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77491

CÔNG DỤNG:
Thành phần CI 77491 là chất tạo màu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Ci 77492

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 77492

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77492

CÔNG DỤNG:
Thành phàn CI 77492 là chất tạo màu 

NGUỒN:
Cosmetic Free

Ci 77499

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 77499

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77499

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 

NGUỒN: Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Chống Nắng Dạng Sữa Sunplay Skin Aqua Clear White Cc Milk 25G

Mô tả sản phẩm

Sữa Chống Nắng Trang Điểm Sunplay Skin Aqua Clear White CC Milk SPF50+ PA++++ với chỉ số SPF50+ PA++++ sẽ bảo vệ toàn diện cho làn da bạn khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời. Bạn có thể sử dụng sản phẩm như một lớp nền trang điểm nhẹ vừa có tác dụng chống nắng vừa có thể dưỡng da mà lại cho bạn cảm giác nhẹ nhàng, không bết dính và kiểm soát dầu rất tốt.

Ngoài ra Skin Aqua Clear White còn chứa dẫn xuất của vitamin C (ascorbyl glucoside), vitamin B3 (niacinamide) giúp làm sáng và đều màu da, ngăn ngừa sạm da đồng thời tăng hiệu quả chống nắng. Sản phẩm có độ che phủ cao, khi tán ra thì thấy khá trong. Do đó, loại kem chống nắng này sẽ rất thích hợp cho các bạn làm văn phòng không có nhiều thời gian makeup, chỉ cần thoa kem chống nắng (vì sản phẩm có màu da), dùng thêm che khuyết điểm nếu cần và phủ phấn là xong.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Chống nắng hiệu quả, giúp ngăn đen sạm, bảo vệ da không bị bỏng rát, cháy nắng trong nhiều giờ liền.

- Tạo lớp nền sáng mịn, cảm giác nhẹ nhàng, không bết dính, kiểm soát dầu tốt.

- Dưỡng da sáng mịn tối ưu.

- Thấm nhanh, không nhờn rít, cho cảm giác mát lạnh trên da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Sunplay là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum được thành lập từ năm 1899 tại Osaka, Nhật Bản. Qua hơn 100 năm có mặt trên thị trường, đến nay thương hiệu Rohto-Mentholatum đã phát triển và mở rộng việc kinh doanh trên cả 5 châu lục với 11 chi nhánh trên khắp thế giới, sở hữu một loạt thương hiệu con chuyên về lĩnh vực dược mỹ phẩm chăm sóc sức khỏe. Trong đó có chi nhánh Rohto Việt Nam được thành lập năm 1997 chịu trách nhiệm sản xuất cho toàn bộ khu vực Châu Á Thái Bình Dương. Dòng kem chống nắng nhãn hiệu Sunplay rất được người tiêu dùng ưa chuộng bởi chất lượng sản phẩm tốt, giá thành phải chăng, chỉ số SPF cao và an toàn cho da.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Chống Nắng Dạng Sữa Sunplay Skin Aqua Clear White Cc Milk 25G

Mô tả sản phẩm

Sữa Chống Nắng Trang Điểm Sunplay Skin Aqua Clear White CC Milk SPF50+ PA++++ với chỉ số SPF50+ PA++++ sẽ bảo vệ toàn diện cho làn da bạn khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời. Bạn có thể sử dụng sản phẩm như một lớp nền trang điểm nhẹ vừa có tác dụng chống nắng vừa có thể dưỡng da mà lại cho bạn cảm giác nhẹ nhàng, không bết dính và kiểm soát dầu rất tốt.

Ngoài ra Skin Aqua Clear White còn chứa dẫn xuất của vitamin C (ascorbyl glucoside), vitamin B3 (niacinamide) giúp làm sáng và đều màu da, ngăn ngừa sạm da đồng thời tăng hiệu quả chống nắng. Sản phẩm có độ che phủ cao, khi tán ra thì thấy khá trong. Do đó, loại kem chống nắng này sẽ rất thích hợp cho các bạn làm văn phòng không có nhiều thời gian makeup, chỉ cần thoa kem chống nắng (vì sản phẩm có màu da), dùng thêm che khuyết điểm nếu cần và phủ phấn là xong.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Chống nắng hiệu quả, giúp ngăn đen sạm, bảo vệ da không bị bỏng rát, cháy nắng trong nhiều giờ liền.

- Tạo lớp nền sáng mịn, cảm giác nhẹ nhàng, không bết dính, kiểm soát dầu tốt.

- Dưỡng da sáng mịn tối ưu.

- Thấm nhanh, không nhờn rít, cho cảm giác mát lạnh trên da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Sunplay là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum được thành lập từ năm 1899 tại Osaka, Nhật Bản. Qua hơn 100 năm có mặt trên thị trường, đến nay thương hiệu Rohto-Mentholatum đã phát triển và mở rộng việc kinh doanh trên cả 5 châu lục với 11 chi nhánh trên khắp thế giới, sở hữu một loạt thương hiệu con chuyên về lĩnh vực dược mỹ phẩm chăm sóc sức khỏe. Trong đó có chi nhánh Rohto Việt Nam được thành lập năm 1997 chịu trách nhiệm sản xuất cho toàn bộ khu vực Châu Á Thái Bình Dương. Dòng kem chống nắng nhãn hiệu Sunplay rất được người tiêu dùng ưa chuộng bởi chất lượng sản phẩm tốt, giá thành phải chăng, chỉ số SPF cao và an toàn cho da.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Lắc kỹ trước khi dùng.

- Thoa đều sản phẩm lên da trước khi ra nắng. Nên dùng hàng ngày để da được bảo vệ tốt nhất.

- Sau khi ra mồ hôi nhiều, thoa lại để có hiệu quả tốt hơn.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Nguyễn Ngọc Diệp

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Bảo vệ da khỏi tác động của ánh nắng mặt trời. Ngăn ngừa nguy cơ sạm, nám và chống lão hóa da hiệu quả. Cung cấp độ ẩm, giữ da mềm mượt. Kiềm dầu tốt, có tác dụng như một lớp kem lót, góp phần giữ lớp trang điểm lâu trôi.

#Review