- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Kem Chấm Trị Mụn Pyunkang Yul Acne Spot Cream 15ml Kem Chấm Trị Mụn Pyunkang Yul Acne Spot Cream 15ml
1 nhận xét
338.000 ₫
Mã mặt hàng:8809486680643
Hết hàngHoàn tiền 200%
Việt Nam
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Pentylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Behenyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL
CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Cetearyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.
NGUỒN: Cosmetic Free
Niacinamide
TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.
NGUỒN: EWG.COM
Propylene glycol stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE
CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
Dimethyl sulfone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHYL SULFONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHYL SULPHONE;
METHANE, SULFONYLBIS;
METHANE, SULFONYLBIS-;
METHYLSULFONYL METHANE;
SULFONYLBIS- METHANE;
SULFONYLBISMETHANE;
DIMETHYL SULPHONE;
METHYL SULFONE;
METHYLSULFONYLMETHANE;
SULFONYLBISMETHANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dung môi đồng thời là chất kiểm soát độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Sufonyl được cho là làm cho nó trở thành một thành phần chống viêm và chống lão hóa, một chất hòa tan trong công thức. Methyl Sufonyl tăng cường khả năng thay đổi mô, khuyến khích sửa chữa làn da bị hư hại. Khi có đủ lưu huỳnh cho các tế bào mới, da mềm hơn, mịn hơn và linh hoạt hơn. Không có Methyl Sufonyl, cơ thể không thể tái tạo các tế bào khỏe mạnh, dẫn đến các vấn đề như mất tính linh hoạt, mô sẹo, nếp nhăn, giãn tĩnh mạch và khô da. Methyl Sufonyl cũng được sử dụng như một chất hòa tan trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp hỗ trợ các công thức hòa tan và cho phép chúng thâm nhập vào da dễ dàng hơn.
NGUỒN: Truth In Aging
Silica
TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND
CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.
NGUỒN: thedermreview.com
Polyacrylate-13
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLATE-13
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYACRYLATE-13
CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyacrylate-13 là chất tạo màng và là chất ổn định.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là một loại polyme đa chức năng, hoạt động trong phạm vi pH từ 3 -12, giúp ổn định nhũ hóa của các pha dầu và gần giống như một chất dung môi trong sản phẩm.
NGUỒN:
EWG.ORG
Polyisobutene
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYISOBUTENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOBUTYLENE HOMOPOLYMER
PERMETHYL 108A
CÔNG DỤNG:
Có công dụng như chất kết dính và tạo màng. Đồng thời, chất này giúp tăng phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyisobutene là một Polyme tổng hợp của Isobutylene, được sử dụng như chất tạo màng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN: EWG.ORG
Polysorbate 20
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.
NGUỒN:The Dermreview
Allantoin
TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Madecassoside
TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOSIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassoside là chất chống oxy hóa và là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassoside được chiết xuất từ cây rau má, hoạt động như một chất oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa, tái tạo và phục hồi da.
NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)
Asiaticoside
TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATICOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOL;
BLASTOESTIMULINA;
CENTELASE;
DERMATOLOGICO;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,23-TRIHYDROXY-, O-6-DEOXY-ALPHA-L-MANNOPYRANOSYL-(1->4)-O-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL-(1->6)-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL ESTER (2ALPHA, 3BETA, 4ALPHA)-
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy đồng thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiaticoside là một triterpen glycosylated cô lập và tinh chế của Centella asiatica. Nó là một chất điều hòa da, là một hoạt chất mỹ phẩm để sử dụng trong việc chống lão hóa, phục hồi và làm săn chắc cơ thể. Asiaticoside được áp dụng cho các đặc tính kích hoạt di chuyển nguyên bào sợi và chống viêm. Sản phẩm này xuất hiện dưới dạng bột trắng. Nó đã được chứng minh là làm tăng tổng hợp collagen và hoạt động chống nhăn.
NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg
Panthenol
TÊN THÀNH PHẦN:
PANTHENOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Pyridoxine hcl
TÊN THÀNH PHẦN:
PYRIDOXINE HCL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HCl, 3,4-PYRIDINEDIMETHANOL, 5-HYDROXY-6-METHYL-, HYDROCHLORIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Pyridoxine HCl là chất kháng sinh
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Pyridoxine HCl là dưỡng chất cho da
NGUỒN:
Cosmetic Free
Dipotassium glycyrrhizate
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-, DIPOTASSIUM SALT
30-NOROLEANANE,A -D-GLUCOPYRANOSIDURONIC ACID DERIVDIPOTASSIUM GLYCYRRHIZINATE
DIPOTASSIUM SALT (3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-
CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng giữ ẩm và cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất điều hòa da này có tác dụng cải thiện da khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mịn cho da, đồng thời chống kích ứng bởi khả năng chống viêm và làm dịu da. Ngoài ra chất còn có thể ức chế hoạt động tyrosinase của da và sản xuất melanin, giúp da trắng sáng. Các nghiên cứu sâu hơn đã chỉ ra rằng Dipotassium Glycyrrhizate có tác dụng giảm đỏ và kích ứng từ mụn trứng cá.
NGUỒN: Truthinaging.com
Salix alba (willow) bark water
TÊN THÀNH PHẦN:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT,
EXTRACT OF SALIX ALBA BARK;
EXTRACT OF WILLOW BARK
CÔNG DỤNG:
Thành phần Salix Alba (Willow) Bark Water là chất có tác dụng chống viêm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ vỏ cây liễu có tác dụng làm se và chống viêm do có các tannin có mặt. Tương tự như những chất có trong chiết xuất trà xanh, tannin rất giàu chất chống oxy hóa, giúp làm dịu và giảm viêm, làm cho vỏ cây liễu trắng cũng là một chất phụ gia hiệu quả để giảm đỏ da. Ngoài ra cũng làm cân bằng và làm sạc da bằng cách kiểm soát việc sản xuất bã nhờn và giúp làm thông thoáng lỗ chân lông.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Xanthan gum
TÊN THÀNH PHẦN:
XANTHAN GUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM
CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.
NGUỒN: EWG.com
Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Forsythia suspensa fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
FORSYTHIA SUSPENSA FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF FORSYTHIA SUSPENSA FRUIT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Forsythia Suspensa Fruit Extract là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Forsythia Suspensa Fruit Extract là thành phần được chiết xuất từ trái cây
NGUỒN:
Cosmetic Free
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Centella asiatica extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.
NGUỒN: EWG.com
Polygonum cuspidatum root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGONUM CUSPIDATUM ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYGONUM CUSPIDATUM ROOT EXTRACT
JAPANESE KNOTWEED ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Polygonum Cuspidatum Root Extract là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Polygonum Cuspidatum Root Extract được chiết xuất từ rễ cây
NGUỒN:
Cosmetic Free
Scutellaria baicalensis root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT
BAIKAL SKULLCAP ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Scutellaria Baicalensis Root Extract là dưỡng chất
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Scutellaria Baicalensis Root Extractlà thành phần được chiết xuất từ rễ cây làm tăng hàm lượng nước của các lớp trên cùng của da bằng cách hút độ ẩm từ không khí xung quanh.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Camellia sinensis (green tea) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.
NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)
Glycyrrhiza uralensis (licorice) root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA URALENSIS (LICORICE) ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA URALENSIS (LICORICE) ROOT;
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA URALENSIS ROOT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Root Extract là dưỡng chất
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Root Extract là thành phần được chiết xuất từ cây cam thảo đem lại dưỡng chất chi da khô hoặc hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Chamomilla recutita (matricaria) flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMOMILLE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine
Rosmarinus officinalis (rosemary) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hương thảo
CÔNG DỤNG:
Có công dụng chống oxy hoá, diệt khuẩn và còn là hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chứa một số thành phần được chứng minh là có chức năng chống oxy hóa. Những thành phần này chủ yếu thuộc nhóm phenolic acid, flavonoid, diterpenoid và triterpene.
NGUỒN:
AMIGOSCHEM.VN, CIR (Cosmetic Ingredient Review),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Copper tripeptide-1
TÊN THÀNH PHẦN:
COPPER TRIPEPTIDE-1
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COPPER TRIPEPTIDE-1
CÔNG DỤNG:
Thành phần Cooper tripeptide-1 có tác dụng giúp tái tạo da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cooper tripeptide-1 tồn tại tự nhiên trong mô người, bên cạnh đó thành phần thể hiện một loạt các chức năng sửa chữa đáng ngạc nhiên. Các mô bị thương có chứa một lượng lớn hợp chất này, nơi Cooper tripeptide-1 hoạt động như một tác nhân báo hiệu để sửa chữa và tái tạo da. Trong các quá trình này, Cooper tripeptide-1 báo hiệu sự tổng hợp các chất đất collagen, elastin và glycosaminoglycan (GAG)
NGUỒN:
Cosmetic Free
Hydroxyacetophenone
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYACETOPHENONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYACETOPHENONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng khuẩn, chất chống oxy hóa đồng thời còn là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyacetophenone là một thành phần với các đặc tính chống oxy hóa, chống kích ứng và làm dịu. Hydroxyacetophenone được sử dụng trong các sản phẩm như một chất tăng cường bảo quản, tăng hiệu quả ccuar các chất trong thành phần.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Myrtus communis extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MYRTUS COMMUNIS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MYRTUS COMMUNIS LEAF
CÔNG DỤNG:
Thành phần Myrtus Communis Extract là dưỡng chất
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myrtus Communis Extract là thành phần được chiết xuất từ lá thiên nhiên
NGUỒN:
Cosmetic Free
Tropaeolum majus extract
TÊN THÀNH PHẦN:
TROPAEOLUM MAJUS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROPAEOLUM MAJUS EXTRACT,
EXTRACT OF INDIAN CRESS;
EXTRACT OF TROPAEOLUM MAJUS
CÔNG DỤNG:
Thành phần Tropaeolum Majus Extract là dưỡng chất
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tropaeolum Majus Extract là thành phần chiết xuất của hoa, lá và thân của cây cải xoong Ấn Độ. Ngoài ra, Tropaeolum majus giúp mang lại nguồn dưỡng chất cho làn da hư tổn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Mô tả sản phẩm
Kem Chấm Trị Mụn Pyunkang Yul Acne Spot Cream - 15ml
Mô tả sản phẩm:
Pyunkang Yul Acne Line là dòng sản phẩm đặc trị dành cho da mụn, được kế thừa kiến thức Đông Y từ phòng khám Pyunkang với 40 năm kinh nghiệm.
Kết cấu sản phẩm dạng kem lỏng và mềm mại, dễ dàng thẩm thấu nhanh vào da. Với công thức đặc biệt chuyên điều trị các nốt mụn, làm dịu vùng da mụn trong vòng 12h nhờ vào khả năng kháng viêm hiệu quả. Không chỉ vậy, sản phẩm còn giúp ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn trong lỗ chân lông, ngăn ngừa mụn tái phát. Chăm sóc và tái tạo vùng da sau mụn.
Công dụng sản phẩm:
Kem trị mụn Pyunkang Yul Acne Spot Cream là kem chấm mụn với kết cấu dạng kem lỏng, mềm mại, dễ dàng thấm nhanh vào da. Công thức đặc biệt để điều trị các nốt mụn, nhanh chóng làm dịu vùng da mụn trong vòng 12 giờ nhờ vào khả năng kháng viêm hiệu quả.
Sản phẩm ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn trong lỗ chân lông, phòng ngừa mụn tái phát. Kem trị mụn này đồng thời chăm sóc những nốt mụn bằng cách tái tạo vùng da, lỗ chân lông bị hư tổn.
Giới thiệu về nhãn hàng:
Pyunkang Yul là thương hiệu chăm sóc da đến từ Hàn Quốc, được phát triển từ Phòng khám Y học Oriental Pyunkang nổi tiếng tại Seoul, tập trung vào việc sử dụng các thành phần truyền thống của Hàn Quốc. Cam kết từ hãng là một thương hiệu không thử nghiệm trên động vật.
Vài nét về thương hiệu
Kem Chấm Trị Mụn Pyunkang Yul Acne Spot Cream - 15ml
Mô tả sản phẩm:
Pyunkang Yul Acne Line là dòng sản phẩm đặc trị dành cho da mụn, được kế thừa kiến thức Đông Y từ phòng khám Pyunkang với 40 năm kinh nghiệm.
Kết cấu sản phẩm dạng kem lỏng và mềm mại, dễ dàng thẩm thấu nhanh vào da. Với công thức đặc biệt chuyên điều trị các nốt mụn, làm dịu vùng da mụn trong vòng 12h nhờ vào khả năng kháng viêm hiệu quả. Không chỉ vậy, sản phẩm còn giúp ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn trong lỗ chân lông, ngăn ngừa mụn tái phát. Chăm sóc và tái tạo vùng da sau mụn.
Công dụng sản phẩm:
Kem trị mụn Pyunkang Yul Acne Spot Cream là kem chấm mụn với kết cấu dạng kem lỏng, mềm mại, dễ dàng thấm nhanh vào da. Công thức đặc biệt để điều trị các nốt mụn, nhanh chóng làm dịu vùng da mụn trong vòng 12 giờ nhờ vào khả năng kháng viêm hiệu quả.
Sản phẩm ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn trong lỗ chân lông, phòng ngừa mụn tái phát. Kem trị mụn này đồng thời chăm sóc những nốt mụn bằng cách tái tạo vùng da, lỗ chân lông bị hư tổn.
Giới thiệu về nhãn hàng:
Pyunkang Yul là thương hiệu chăm sóc da đến từ Hàn Quốc, được phát triển từ Phòng khám Y học Oriental Pyunkang nổi tiếng tại Seoul, tập trung vào việc sử dụng các thành phần truyền thống của Hàn Quốc. Cam kết từ hãng là một thương hiệu không thử nghiệm trên động vật.
Hướng dẫn sử dụng
Sau khi sử dụng serum và kem dưỡng, chấm kem Pyunkang Yul Acne Line lên vùng da bị mụn hoặc chấm lên các nốt mụn sưng.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
4.0/5
Dựa trên 1 nhận xét
5
0 nhận xét
4
1 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xétPhan Quỳnh Yến Nhi
khoảng 3 năm