- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Kem Lót Che Khuyết Điểm Whoo Mi Essential Primer Base 40ml Kem Lót Che Khuyết Điểm Whoo Mi Essential Primer Base 40ml
0 nhận xét
1.300.000 ₫
Mã mặt hàng:51104249
Hết hàngHoàn tiền 200%
Việt Nam
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Cyclopentasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Cyclohexasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời
NGUỒN:
Truth in Aging
Neopentyl glycol diheptanoate
TÊN THÀNH PHẦN:
NEOPENTYL GLYCOL DIHEPTANOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-PROPANEDIOL, 2,2-DIMETHYL-, DIHEPTANOATE;
2,2-DIMETHYL- DIHEPTANOATE 1,3-PROPANEDIOL;
2,2-DIMETHYL-1,3-PROPANEDIYL DIESTER HEPTANOIC ACID;
IHEPTANOATE 1,3-PROPANEDIOL, 2,2-DIMETHYL-;
HEPTANOIC ACID 2,2-DIMETHYLTRIMETHYLENE ESTER;
HEPTANOIC ACID, 2,2-DIMETHYL-1,3-PROPANEDIYL DIESTER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Neopentyl Glycol Diheptanoate là chất làm mềm, chất làm tăng độ nhớt và là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Neopentyl Glycol Diheptanoate là một diester của neopentyl glytol và axit heptanoic, có khả năng t độ mướt mà không gây dính, được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Peg-10 dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-10 DIMETHICONE
CÔNG DỤNG:
Bảo vệ da bằng cách giúp ngăn ngừa mất nước cho da, đem lại sự mịn mượt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-10 Dimethicone có thể tạo một lớp màng trên bề mặt. Do kích thước phân tử lớn, PEG-10 dimethicon hấp thụ kém vào da. Do đó, khi sử dụng, PEG-10 dimethicon không chỉ ngăn ngừa mất nước mà còn bảo vệ da khỏi sự xâm nhập của các chất có hại, như chất kích thích và vi khuẩn.
NGUỒN:THEDERMRWVIEW.COM
Titanium dioxide
TÊN THÀNH PHẦN:
TITANIUM DIOXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710
CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.
NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)
Dipropylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL;
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-;
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER;
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL;
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYDI-2-PROPANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up.
NGUỒN: Cosmetic Free
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Alumina
TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINIUM OXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hấp thụ, chất kiểm soát độ nhờn và là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alumina là một khoáng chất trơ tự nhiên như kẽm và titan. Do kết cấu bào mòn của nó, nhiều người sử dụng các tinh thể này để tẩy tế bào chết và tái tạo bề mặt da - đặc biệt là với Microdermabrasion. Khi được sử dụng trong kem chống nắng, nó nằm trên da và có thể giúp các khoáng chất tự nhiên khác như kẽm oxit và titan dioxide để phản xạ các tia UV có hại. Thành phần cũng được sử dụng như một chất hấp thụ trong mỹ phẩm tự nhiên để loại bỏ bất kỳ cảm giác nhờn và cho sản phẩm một cảm giác khô.
NGUỒN: EWG, Truthinaging
Magnesium sulfate
TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM SULFATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROUS MAGNESIUM SULFATE
EPSOM SALT
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp loại bỏ tế bào da chết, trang điểm, dầu thừa, bụi bẩn và các tạp chất khác tích tụ trên da. Đồng thời, là chất độn tăng cường độ nhớt trong mỹ phẩm. Từ đó, hạn chế gây tắc nghẽn lỗ chân lông, gây mụn trứng cá.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magnesium Sulfate tồn tại dưới dạng các hạt tinh thể nhỏ, cho phép thành phần này hoạt động như một chất mài mòn nhẹ, giúp tẩy tế bào da trên cùng. Magnesium Sulfate cũng được sử dụng để pha loãng các chất rắn khác hoặc để tăng thể tích của sản phẩm.
NGUỒN: THEDERMREVIEW.COM
Polymethylsilsesquioxane
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng, chất điều hòa da và thành phần chống lão hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần hoạt động như chất giữ ẩm, dung môi và điều hòa các thành phần chăm sóc da khác. Polymethylsilsesquioxane có thể giúp làm giảm đỏ và kích ứng cho da nhờ vào khả năng giảm sức căng bề mặt, cho phép thành phần dễ dàng lan rộng trên bề mặt da và tạo thành lớp phủ bảo vệ. Polymethylsilsesquioxane hoạt động như một tác nhân tạo màng bằng cách tạo thành một lớp màng vô hình trên bề mặt da, tạo ra cảm giác mịn màng, mượt mà mà không gây nhờn dính. Nó vẫn cho phép oxy, nitơ và các chất dinh dưỡng quan trọng khác đi qua da, nhưng giữ ngăn không để nước bay hơi, giúp cho làn da trông ngậm nước và mịn màng. Ngoài ra, màng được hình thành bởi polymethylsilsesquioxane có khả năng chống thấm nước tuyệt vời. Polymethylsilsesquioxane cũng thường xuyên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Bằng cách giữ cho da ẩm và khả năng làm đầy nếp nhăn tạm thời, giúp da trông đầy đặn và tươi trẻ hơn.
NGUỒN: Cosmetic Free
Mica
TÊN THÀNH PHẦN:
MICA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.
NGUỒN:EWG, Truthinaging
Panthenol
TÊN THÀNH PHẦN:
PANTHENOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Sorbitan sesquioleate
TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN SESQUIOLEATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
9-OCTADECENOATE SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần Sorbitan Sesquioleate là chất nhũ hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có tác dụng làm dịu và dưỡng ẩm cho da, có nguồn gốc từ Sorbitol. Đây được coi là thành phần nguy hiểm thấp, chỉ có lo ngại nhẹ về hệ thống cơ quan và độc tính từ các nghiên cứu trên động vật.
NGUỒN: Ewg, Truthinaging
Hdi/trimethylol hexyllactone crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
HDI/TRIMETHYLOL HEXYLLACTONE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HDI/ TRIMETHYLOL HEXYLLACTONE CROSSPOLYER
CÔNG DỤNG:
Thành phần HDI/Trimethylol Hexyllactone Crosspolymer là chất chống đông cứng
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp tạo cảm giác mềm mại và hiệu ứng che giấu nếp nhăn. Đồng thời, thành phần này còn cung cấp kết cấu kem mềm mịn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Disteardimonium hectorite
TÊN THÀNH PHẦN:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE
CÔNG DỤNG:
Disteardimonium Hectorite có khả năng ổn định và kiểm soát độ nhớt của sản phẩm. Đồng thời cũng ổn định các thành phần khác trong sản phẩm, giúp các chất trung hòa với nhau.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất treo có nguồn gốc từ thực vật được sử dụng để làm dày các sản phẩm gốc dầu và một chất ổn định cho nhũ tương.
NGUỒN:TRUTHINAGING.COM
Tocopheryl acetate
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E
CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
Stearic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300
LYCON DP
CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...
NGUỒN:
www.ewg.org
Chromium oxide greens
TÊN THÀNH PHẦN:
CHROMIUM OXIDE GREENS
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHROME OXIDE;
CHROME OXIDE;
CHROMIUM (III) OXIDE;
CHROMIUM (III) OXIDE;
CHROMIC OXIDE;
CHROMIUM GREEN OXIDE;
CHROMIUM OXIDE (CR2O3)
CI 77288; DICHROMIUM TRIOXIDE;
GREEN CHROMIC OXIDE;
GREEN OXIDE OF CHROMIUM;
PIGMENT GREEN 17;
11661 GREEN;
ANHYDRIDE CHROMIQUE (FRENCH)
CÔNG DỤNG:
Chromium Oxide Greens là chất tạo màu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chromium Oxide Greens là một chất tạo màu vô cơ, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm nhiw phấn phủ, phấn má, mascara, phấn mắt, son môi...
NGUỒN:
Cosmetic Free
Aluminum hydroxide
TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...
NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission
Silica
TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND
CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.
NGUỒN: thedermreview.com
Thymus vulgaris (thyme) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
THYMUS VULGARIS (THYME) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất cỏ xạ hương
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống viêm mạnh mẽ, và là là một chất chống oxy hóa. chiết xuất cỏ xạ hương thật sự có tác dụng chống vi khuẩn mạnh đối với vi khuẩn gây mụn trứng cá.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thymus Vulgaris là một loại thảo dược được sử dụng từ lâu trong y học thay thế. Thường được gọi là cỏ xạ hương. Một trong những thành phần của Thymus Vulgaris là thymol, một hợp chất được chứng minh là có đặc tính chống viêm, chống oxy hóa và kháng khuẩn. Một chất chống vi trùng là một chất phá hủy hoặc ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, bao gồm cả vi khuẩn và nấm.
NGUỒN: PAULA'S CHOICE
Cornus officinalis fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CORNUS OFFICINALIS FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả Sơn Thù Du
CÔNG DỤNG:
Là chất chống viêm, làm trắng và có tác dụng chống oxy hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trái cây Sơn Thù Du chứa các hợp chất như phenolic, vitamin C, iridoids, flavonoid và anthocyanin. Nó không chỉ có tính kháng khuẩn mạnh mẽ mà còn có đặc tính chống oxy hóa, giúp ngừa viêm hiệu quả.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Velvet extract
TÊN THÀNH PHẦN:
VELVET EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Cervus elaphus velvet extract
Extract of the velvet of the red deer
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp giữ ẩm và cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Special Chem
Sodium palmitoyl proline
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PALMITOYL PROLINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-PALMITOYL-L-PROLINE SODIUM SALT;
SODIUM 5-OXO-1-PALMITOYL-L-PROLINATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Palmitoyl proline là một axit Amino biến đổi có tác dụng đặc biệt có lợi cho da. Nó giúp giảm nếp nhăn, làm săn chắc và tăng độ đàn hồi cho da.
NGUỒN: Ewg
Iron oxides
TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.
NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov
Rosa centifolia flower water
TÊN THÀNH PHẦN:
ROSA CENTIFOLIA FLOWER WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ROSE WATER
CÔNG DỤNG:
Giúp cân bằng da về độ PH tự nhiên, làm sạch và giữ ẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rosa Centifolia Flower Water là sản phẩm thu được sau quá trình chưng cất hoa hồng.
NGUỒN: EWG.ORG, COSMETIC FREE
Nelumbo nucifera flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
NELUMBO NUCIFERA FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SACRED LOTUS FLOWER EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất hoa sen giàu chất chống oxy hóa hoạt động như một chất dưỡng da. Thành phần còn có khả năng xóa mờ nếp nhăn, làm mờ các đốm nâu và nếp nhăn. Cấp ẩm cho làn da bong tróc và khô. Ngoài ra, thành phần này còn có khả năng ngăn ngừa mụn trứng cá, và tạo hương thơm tự nhiên cho mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Christie Lavigne, giám đốc điều hành chăm sóc da ban ngày của Oasis, Christie Lavigne cho biết, khi sử dụng cải xoăn trực tiếp lên da, bạn có thể cung cấp tất cả các chất dinh dưỡng và vitamin đó trực tiếp đến lớp hạ bì.
NGUỒN: EWG
Kaolin
TÊN THÀNH PHẦN:
KAOLIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BOLUS ALBA
CHINA CLAY
CÔNG DỤNG:
Cao lanh giúp làm sạch và tẩy tế bào da chết và các phần tử sót lại trên bề mặt da. Khi được thêm vào các sản phẩm khác, cao lanh giúp tăng độ hăp thụ, thẩm thấu, đồng thời làm sạch lỗ chân lông và hấp thụ độ ẩm dư thừa mà không gây bong tróc hoặc khô quá mức cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do tính chất an toàn và tính thấm hút, làm dịu tuyệt vời, cao lanh trở thành thành phần phổ biến trong các sản phẩm chuyên về thanh lọc.
NGUỒN: LUSH
Pearl powder
TÊN THÀNH PHẦN:
PEARL POWDER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEARL POWDER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Pearl Powder là một khoáng chất giúp nuôi dưỡng và giữ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pearl Powder là thành phần được làm bằng cách tinh chế ngọc trai nước ngọt chất lượng cao, được trồng trong các trang trại ngọc trai châu Á bằng quy trình độc quyền sinh hóa công nghệ cao. Phân tán trong nước, dầu và rượu.Hoạt chất của Pearl Powder có thể dễ dàng hấp thụ qua da (gấp 4 lần so với bột ngọc trai thông thường).Ngoài ra, thành phần chứa 14-18 axit amin trong đó có 8 loại mà cơ thể con người không thể tổng hợp được.Đồng thời, Pearl Powder đã được chứng minh tốt cho da lão hóa và có tác dụng làm sáng da nhẹ.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Talc
TÊN THÀNH PHẦN:
TALC
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OSMETIC TALC
FRENCH CHALK
TALC (MG3H2 (SIO3) 4)
AGALITE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Talc được sử dụng làm chất hấp thụ trong các sản phẩm chăm sóc da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khoáng chất magiê silicat tự nhiên là thành phần chính trong phấn mặt.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Lilium candidum flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LILIUM CANDIDUM FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LILIUM CANDIDUM FLOWER EXTRACT
EXTRACT OF LILIUM CANDIDUM FLOWER
CÔNG DỤNG:
Là tinh chất dưỡng da có các đặc tính sinh học và hữu cơ, không chứa các hóa chất bảo quản độc hại
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lilium Candidum Flower Extract được chiết xuất từ hoa huệ trắng
NGUỒN: Special Chem
Gold
TÊN THÀNH PHẦN:
GOLD
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77480, GOLD;
GOLD LEAF;
PIGMENT METAL 3;
BURNISH GOLD;
C.I. 77480;
C.I. PIGMENT METAL 3;
COLLOIDAL GOLD;
GOLD FLAKE;
GOLD LEAF;
GOLD POWDER;
MAGNESIUM GOLD PURPLE
CÔNG DỤNG:
Gold là thành phần giúp tăng cường sự rạng rỡ, bên cạnh đó còn là chất chống viêm và chất chống lão hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Gold(Vàng keo)có đặc tính chống viêm, làm cho nó trở thành một phương pháp chữa bệnh lý tưởng cho những người bị mụn trứng cá, tăng sắc tố, bị tổn thương do ánh nắng mặt trời hoặc da nhạy cảm. Vàng keo giúp tái tạo kết cấu và sửa chữa tổn thương da, cho thấy một làn da sáng mới. Các sản phẩm chăm sóc da được tẩm vàng chứa hỗn hợp mạnh mẽ của các hoạt chất được ngấm với vàng keo để tạo hiệu ứng làm săn chắc và cải thiện độ đàn hồi của da. Do màu sắc phản chiếu ánh sáng mạnh mẽ, vàng keo cũng được biết là tạo ra hiệu ứng làm sáng, thêm chất lượng rạng rỡ và sáng cho da.
NGUỒN:EWG, Truthinaging
Palmitic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.
NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG
Rehmannia glutinosa root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
REHMANNIA GLUTINOSA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHIẾT XUẤT RỄ CÂY ĐỊA HOÀNG
REHMANNIA GLUTINOSA ROOT EXTRACT
CHINESE FOXGLOVE ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Là chất chống có tác dụng cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rehmannia glutinosa được biết đến ở châu Á như một loại thuốc thảo dược truyền thống có đặc tính chống viêm. Không chỉ vậy, thành phần này cũng có chức năng làm sạch và chống ngứa
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Ophiopogon japonicus root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
OPHIOPOGON JAPONICUS ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SNAKE'S BEARD ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần bảo vệ da khỏi khô bằng cách tăng cường khả năng giữ ẩm cho da và mang lại kết cấu tinh tế hơn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất có nguồn gốc từ một loại cây thuộc họ lily có tên là ja-no-hige (hay "râu rắn") trong tiếng Nhật. Nó rất giàu sacarit được biết đến để hydrat hóa da.
NGUỒN:
www.threecosmetics.com
Polygonatum officinale rhizome/root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGONATUM OFFICINALE RHIZOME/ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Solomon Seal Extract-NS
CÔNG DỤNG:
Lớp trên của da, được gọi là lớp biểu bì, bắt đầu mất màu thực tế theo tuổi. Trà thảo dược này giúp làm chậm quá trình lão hóa của da và mang lại vẻ trẻ trung. Nhiều người bôi thuốc thảo dược này trực tiếp lên da để loại bỏ vết thâm, mụn và mụn nhọt. Thành phần này cũng có tác dụng làm dịu da bị kích thích và ngứa do vết bầm tím và cũng giúp chữa lành những vết thâm này.
Hải cẩu Solomon hoạt động kỳ diệu để bảo vệ khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời và chữa lành da bị tổn thương. Hải cẩu Solomon cũng giúp chữa lành vết thương bỏng. Đặc tính chống vi khuẩn thảo mộc này có thể giúp chữa lành tất cả các loại vết thương nhanh chóng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một trong những thành phần của hải cẩu Solomon là flavonoid. Thành phần này rất hữu ích về mặt dinh dưỡng vì nó có khả năng sản xuất các enzyme làm giảm khả năng mắc bệnh tim, một số loại ung thư và các vấn đề liên quan đến tuổi tác khác. Asparagine, một thành phần khác của loại thảo mộc này, là một yêu cầu của các tế bào sống vì nó tạo ra nhiều protein. Các saponin steroid có trong hải cẩu Solomon kiểm soát ung thư, thoái hóa xương và cholesterol xấu trong cơ thể. Nó cũng giúp tăng cường hệ thống miễn dịch.
NGUỒN:
www.stylecraze.com
Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS
CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.
NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)
Cnidium officinate root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CNIDIUM OFFICINATE ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CNIDIUM OFFICINATE ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Cosmetic Free
Cimicifuga racemosa root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CIMICIFUGA RACEMOSA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK COHOSH EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Cimicifuga racemosa root extract là chất kháng sinh,chất chống oxy hóa, chất làm mềm đồng thời cũng là chất cân bằng da chất giữ ẩm cho sản phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cimicifuga racemosa root extract là thành phần được chiết xuất từ rễ cây Thiên Ma, chưa có báo cáo nào ghi nhận về tác dụng của thành phần này đối với việc chăm sóc da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Punica granatum fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PUNICA GRANATUM FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POMEGRANATE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Punica Granatum Fruit Extract là chất tạo hương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Punica Granatum rất giàu vitamin C và các hoạt chất chống oxy hóa, gúp ngăn chặn sự phá hủy tế bào, thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương cũng như đóng vai trò quan trọng trong việc chống lại các tác nhân gây hại từ ánh nắng và các dấu hiệu tuổi tác. Chiết xuất từ quả lựu phát huy tác dụng tích cực của chúng bằng cách kéo dài tuổi thọ của nguyên bào sợi cùng với các tế bào chịu trách nhiệm sản xuất collagen và elastin, chăm sóc da khỏe mạnh.
NGUỒN:
Truth in Aging
Carthamus tinctorius (safflower) flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CARTHAMUS TINCTORIUS (SAFFLOWER) FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARTHAMUS TINCTORIUS EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Carthamus Tinctorius (Safflower) Flower Extract là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Carthamus Tinctorius (Safflower) Flower Extract hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, mang lại cho làn da vẻ mềm mại và mịn màng. Thành phần này cũng được sử dụng như một tác nhân nuôi dưỡng làn da bởi nó chứa các chất dinh dưỡng phong phú.
NGUỒN:
ewg
Cosmetic Info
Atractyloides japonica root oil
Triethoxycaprylylsilane
TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILANE, TRIETHOXYOCTYL-
A 137 (COUPLING AGENT)
DYNASYLAN OCTEO
N-OCTYLTRIETHOXYSILANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất kết dính.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)
Mô tả sản phẩm
Kem Lót Che Khuyết Điểm Whoo Mi Essential Primer Base
Hàng chính hãng LG Vina, có tem phụ chống giả
Mô tả sản phẩm :
Kem lót Whoo Mi Essential Primer Base là một sản phẩm sử dụng thành phần chiết xuất từ thảo dược bắt nguồn từ Đông y nên là rất an toàn cho da người sử dụng, đồng thời dưỡng da chống lại các tác động của môi trường xung quanh.
Ngoài ra, Kem lót trang điểm Whoo Mi Essential Base chứa những hạt phân tử siêu nhỏ chiết xuất tự nhiên giúp bảo vệ da khỏi lớp dầu từ bên trong và ngăn khói bụi, ô nhiễm từ bên ngoài gây kích ứng da. Ưu điểm này cũng giúp làm dịu và mát da, giải độc tố cho da. Đặc biệt, công thức sản phẩm không chứa dầu, cho phép người dùng có thể dùng sản phẩm thay cho lớp nền trước khi đánh phấn bột.
Công Dụng:
Cung cấp độ ẩm và hiệu chỉnh sắc da, cho làn da mịn mượt, rạng rỡ.
Độ dàn trải cao, giúp lấp đầy nền nhăn và lỗ chân lông.
Bảo vệ da khỏi lớp dầu từ bên trong, đồng thời ngăn khói bụi ô nhiễm từ bên ngoài tác động vào da.
Sản phẩm dễ dàng kết dính lớp phấn trang điểm giúp gương mặt bạn trở nên rạng ngời, tự nhiên không tì vết.
Cung cấp độ chống nắng bảo vệ làn da của bạn khỏi những ánh nắng gay gắt nhất.
Giới thiệu nhãn hàng:
WHOO hay với tên gọi khác là The history of Whoo đây là 1 trong số thương hiệu có tên tuổi lớn mạnh nhất Hàn Quốc. Tên gọi gợi nhớ nét đẹp đoan trang, cao quý của những vị hoàng hậu trong cung đình xưa, cũng như sự thanh lịch, tao nhã của phụ nữ Châu Á. Sản phẩm sử dụng công thức làm đẹp được cho là bí mật của triều đình và Gongjindan - một công thức sử dụng riêng cho Hoàng Đế và Hoàng Hậu vào giai đoạn phong kiến. Các sản phẩm này có chứa nhân sâm hoang dã và hoa sen tuyết để tạo ra một làn da thanh lịch và tươi sáng tự nhiên. Whoo kết hợp các công thức bí mật của triều đình, y học phương Đông và những nghiên cứu từ viện nghiên cứu mỹ phẩm Hàn Quốc để phù hợp với làn da của Á Đông.
Vài nét về thương hiệu
Kem Lót Che Khuyết Điểm Whoo Mi Essential Primer Base
Hàng chính hãng LG Vina, có tem phụ chống giả
Mô tả sản phẩm :
Kem lót Whoo Mi Essential Primer Base là một sản phẩm sử dụng thành phần chiết xuất từ thảo dược bắt nguồn từ Đông y nên là rất an toàn cho da người sử dụng, đồng thời dưỡng da chống lại các tác động của môi trường xung quanh.
Ngoài ra, Kem lót trang điểm Whoo Mi Essential Base chứa những hạt phân tử siêu nhỏ chiết xuất tự nhiên giúp bảo vệ da khỏi lớp dầu từ bên trong và ngăn khói bụi, ô nhiễm từ bên ngoài gây kích ứng da. Ưu điểm này cũng giúp làm dịu và mát da, giải độc tố cho da. Đặc biệt, công thức sản phẩm không chứa dầu, cho phép người dùng có thể dùng sản phẩm thay cho lớp nền trước khi đánh phấn bột.
Công Dụng:
Cung cấp độ ẩm và hiệu chỉnh sắc da, cho làn da mịn mượt, rạng rỡ.
Độ dàn trải cao, giúp lấp đầy nền nhăn và lỗ chân lông.
Bảo vệ da khỏi lớp dầu từ bên trong, đồng thời ngăn khói bụi ô nhiễm từ bên ngoài tác động vào da.
Sản phẩm dễ dàng kết dính lớp phấn trang điểm giúp gương mặt bạn trở nên rạng ngời, tự nhiên không tì vết.
Cung cấp độ chống nắng bảo vệ làn da của bạn khỏi những ánh nắng gay gắt nhất.
Giới thiệu nhãn hàng:
WHOO hay với tên gọi khác là The history of Whoo đây là 1 trong số thương hiệu có tên tuổi lớn mạnh nhất Hàn Quốc. Tên gọi gợi nhớ nét đẹp đoan trang, cao quý của những vị hoàng hậu trong cung đình xưa, cũng như sự thanh lịch, tao nhã của phụ nữ Châu Á. Sản phẩm sử dụng công thức làm đẹp được cho là bí mật của triều đình và Gongjindan - một công thức sử dụng riêng cho Hoàng Đế và Hoàng Hậu vào giai đoạn phong kiến. Các sản phẩm này có chứa nhân sâm hoang dã và hoa sen tuyết để tạo ra một làn da thanh lịch và tươi sáng tự nhiên. Whoo kết hợp các công thức bí mật của triều đình, y học phương Đông và những nghiên cứu từ viện nghiên cứu mỹ phẩm Hàn Quốc để phù hợp với làn da của Á Đông.
Hướng dẫn sử dụng
Bước 1: Làm sạch da bằng sữa rửa mặt phù hợp với làn da.
Bước 2: Dùng kem dưỡng ẩm hoặc dưỡng trắng.
Bước 3: Lấy lượng kem lót trang điểm vừa đủ chấm đều lên các điểm trên khuôn mặt
Bước 4: Tán kem lót trang điểm bằng tay hoặc bằng bông/mút trang điểm đều trên da. Chú ý, thoa đều cả phần rìa tóc, khóa mũi, mắt và miệng.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét