icon cart
Product Image
Product Image
Gel Tẩy Trang The Body Shop Oils of Life™ Intensely Revitalising Cleansing Oil-In Gel 100MlGel Tẩy Trang The Body Shop Oils of Life™ Intensely Revitalising Cleansing Oil-In Gel 100Mlicon heart

1 nhận xét

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Glycereth-26

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERETH-26

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-26 GLYCERYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE GLYCERYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycereth-26 là chất giữ độ ẩm.Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng cân bằng da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycereth-26 là một ester glyceryl và là một loại dầu đa dụng được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, bôi trơn, cũng như một chất làm đặc và làm dày nước.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Rosa canina fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSA CANINA FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HEARTSEASE FLOWER EXTRACT;
VIOLA TRICOLOR FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm và đồng thời là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là dầu thực vật không mùi có tác dụng chống oxy hóa và là nguồn axit béo có lợi cho da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Nigella sativa seed oil 

TÊN THÀNH PHẦN:
NIGELLA SATIVA SEED OIL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Black Seed Oil.

CÔNG DỤNG:
Dầu hạt đen có nhiều chất chống oxy hóa - các hợp chất thực vật giúp bảo vệ tế bào chống lại thiệt hại do các phân tử không ổn định được gọi là gốc tự do. Ngoài việc sử dụng trong y tế, dầu hạt đen thường được sử dụng tại chỗ để giúp điều trị nhiều loại bệnh về da và dưỡng ẩm cho tóc. Nghiên cứu cho thấy rằng do tác dụng kháng khuẩn và chống viêm của nó, dầu hạt đen có thể giúp điều trị một số bệnh về da, bao gồm): mụn, bệnh chàm, da khô nói chung, bệnh vẩy nến. Mặc dù có những tuyên bố rằng dầu này cũng có thể giúp dưỡng ẩm cho tóc và giảm gàu, nhưng không có nghiên cứu lâm sàng nào ủng hộ những tuyên bố này.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Nigella sativa (N. sativa) là một loài thực vật có hoa nhỏ mọc ở Tây Nam Á, Trung Đông, Nam Âu và Bắc Phi.

Cây bụi này cũng cho quả với những hạt nhỏ màu đen. Thường được gọi đơn giản là hạt đen, hạt N. sativa còn có nhiều tên khác, bao gồm thì là đen, caraway đen, nigella, hoa thì là, và rau mùi La Mã. Dầu hạt đen được chiết xuất từ hạt N. sativa và đã được sử dụng trong y học cổ truyền hơn 2.000 năm do có nhiều công dụng chữa bệnh.

NGUỒN:
www.healthline.com

Sucrose palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: .
ALPHA.-D-GLUCOPYRANOSIDE, .BETA.-D-FRUCTOFURANOSYL, MONOHEXADECANOATE;
A-D-GLUCOPYRANOSIDE,B -D-FRUCTOFURANOSYL, HEXADECANOATE;
A-D-GLUCOPYRANOSIDE,B -D-FRUCTOFURANOSYL, MONOHEXADECANOATE;
B-D-FRUCTOFURANOSYL-A -D-GLUCOPYRANOSIDE MONOHEXADECANOATE;
HEXADECANOATE A-D-GLUCOPYRANOSIDE,B -D-FRUCTOFURANOSYL;
MONOHEXADECANOATE A-D-GLUCOPYRANOSIDE,B -D-FRUCTOFURANOSYL;
NITTO ESTER P 1570; NITTO ESTER P 1670;
P 1570;
P 1670;
PALMITIC ACID SUCROSE MONOESTER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đông thời là chất nhũ hóa bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sucrose Palmitate có khả năng bổ sung độ ẩm tốt, giúp tạo ra một hàng rào bảo vệ chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường đồng thời cho phép các thành phần khác xâm nhập vào lớp biểu bì. Đồng thời cũng có chức năng tẩy tế bào chết cho da, loại bỏ các tế bào chết để lộ làn da mới, giảm sự xuất hiện của các đốm đen trên da.

NGUỒN:  Ewg, truth In Aging

Olea europaea (olive) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
OLEA EUROPAEA (OLIVE) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OLIVE OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, cân bằng da, chất dung môi và được sử dụng làm nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu trái cây Olea Europaea (Olive) là loại dầu thu được từ quả chín của Olea europaea. Chất chống oxy hóa giúp làm chậm quá trình lão hóa vì chúng trung hòa các gốc tự do - tác nhân chính gây ra lão hóa. Dầu ô liu chứa một số chất chống oxy hóa hiệu quả nhất như polyphenol. Thành phần là chất khử trùng, chống viêm, và là chất cân bằng da tuyệt vời. Dầu ô liu có thể cải thiện da bị kích thích thấp và da nhạy cảm.

NGUỒN:  Ewg

Camellia oleifera seed oil

TÊN THÀNH PHẦN: 
CAMELLIA OLEIFERA SEED OIL 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TEA-OIL CAMELLIA

CÔNG DỤNG: 
Dầu Camellia là một loại dưỡng ẩm hấp thụ nhanh, thấm sâu vào da và phục hồi độ nảy và độ đàn hồi. Nó có kết cấu mịn, kem và không gây mụn (không làm tắc nghẽn lỗ chân lông trên da). Dầu Camellia là một chất mang collagen và elastin xuyên da. Thành phần giúp cải thiện làn da tổn thương gây ra bởi khô, phơi nắng và lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dầu trà Camellia là một loại dầu ép lạnh có khả năng phục hồi cao và thẩm thấu nhanh thu được từ hạt của Camellia oleifera. Khoảng hai phần ba hàm lượng axit béo của Dầu là axit oleic, với tổng hàm lượng axit béo không bão hòa, bao gồm các axit béo thiết yếu, gần 85%. Nó cũng chứa tocopherols tự nhiên và polyphenol, giúp cải thiện làn da trẻ hóa. 

NGUỒN: EWG

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Glycine soja (soybean) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Trisodium ethylenediamine disuccinate

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
L-ASPARTIC ACID

CÔNG DỤNG:
Một thành phần trợ giúp giúp trung hòa các ion kim loại trong công thức (chúng thường đến từ nước) để nó đẹp lâu hơn. Tính chất đặc biệt của thành phần đặc biệt này là nó có hiệu quả hơn đối với các ion có vấn đề hơn, như Cu (đồng) và Fe (sắt) so với các ion ít vấn đề hơn như Ca (canxi) và Mg (magiê).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khử độc kim loại trong mỹ phẩm

NGUỒN: 
www.ewg.org
https://incidecoder.com

Helianthus annuus (sunflower) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.

NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG

ci 15985

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 15985

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Sunset Yellow FCF

CÔNG DỤNG: 
Chất tạo màu cam

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sunset Yellow FCF là thuốc nhuộm azo màu cam có nguồn gốc từ dầu mỏ. Khi được thêm vào thực phẩm được bán ở Hoa Kỳ, nó được gọi là FD & C Yellow 6; khi được bán ở châu Âu, nó được ký hiệu là E Number E110.

NGUỒN: www.ewg.org

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Ci 19140

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 19140.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Tartrazine
Yellow 5.

CÔNG DỤNG: 
Chất tạo màu vàng cho sản phẩm. FD&C Yellow 5 là thuốc nhuộm tổng hợp được sản xuất từ dầu mỏ, thuốc nhuộm này được FDA chấp thuận để sử dụng trong thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tartrazine là thuốc nhuộm azo màu vàng chanh tổng hợp chủ yếu được sử dụng làm màu thực phẩm. Nó còn được gọi là số E E102, C.I. 19140, FD & C Vàng 5, Vàng axit 23, Vàng thực phẩm 4 và trisodium 1--4--5-pyrazolone-3-carboxylate.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Citronellol

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRONELLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dihydrogeraniol

CÔNG DỤNG: 
Citronellol có chức năng như một thành phần hương thơm và thuốc chống côn trùng khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong nước hoa, citronellol có chức năng như một chất tăng cường hương thơm vì nó có khả năng tăng cường hương thơm của các loại hoa, đặc biệt là hoa hồng. Trong ngành chăm sóc da, citronellol được sử dụng nổi bật như một thành phần hương thơm cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo L'Oreal Paris, các nghiên cứu cho thấy ứng dụng tại chỗ của citronellol có tính thấm và hiệu lực thấp, chứng tỏ khả năng dung nạp da tốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Citronellol, còn được gọi là dihydrogeraniol, là một monoterpenoid acyclic tự nhiên. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Thành phần thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
Citronellol tồn tại như hai chất đối kháng trong tự nhiên. Một đồng phân đối quang, còn được gọi là đồng phân. (+) - Citronellol, được tìm thấy trong dầu sả, bao gồm Cymbopogon nardus (50%), là đồng phân phổ biến hơn. (-) - Citronellol được tìm thấy trong các loại dầu của hoa hồng (18 đến 55%) và hoa phong lữ Pelargonium. 

NGUỒN: thedermreview.com

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Geraniol

TÊN THÀNH PHẦN:
GERANIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Geraniol có mùi hương giống như hoa hồng đặc trưng, ​​đó là lý do tại sao nó có chức năng như một thành phần hương thơm trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Một cuộc khảo sát các sản phẩm tiêu dùng cho thấy nó có mặt trong 76% các chất khử mùi được điều tra trên thị trường châu Âu, bao gồm 41% các sản phẩm gia dụng và gia dụng, và trong 33% các công thức mỹ phẩm dựa trên các thành phần tự nhiên. Ngoài chức năng như một thành phần hương thơm, geraniol còn được sử dụng trong các hương vị như đào, mâm xôi, mận, trái cây họ cam quýt, dưa hấu, dứa và quả việt quất. Hương vị dễ chịu của geraniol làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích cho các sản phẩm chăm sóc môi, như son bóng và son dưỡng môi. Geraniol cũng có thể hoạt động như một loại thuốc chống côn trùng có nguồn gốc thực vật hiệu quả. Các nghiên cứu đã chứng minh geraniol có hiệu quả trong việc đuổi muỗi. Trên thực tế, geraniol có hoạt tính đuổi muỗi nhiều hơn đáng kể so với sả hoặc linalool ở cả trong nhà và ngoài trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Geraniol là một loại rượu terpene xuất hiện trong các loại tinh dầu của một số loại cây thơm. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Chúng thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.

NGUỒN:https://thedermreview.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Gel Tẩy Trang The Body Shop Oils of Life™ Intensely Revitalising Cleansing Oil-In Gel 100Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Gel Tẩy Trang The Body Shop Oils of Life™ Intensely Revitalising Cleansing Oil-In Gel 100Ml nhẹ nhàng làm da sạch sâu giúp nuôi dưỡng da khỏe mạnh. Với kết cấu đặc biệt, giúp chuyển hóa từ dạng gel đậm đặc sang dạng sữa mỏng nhẹ khi được rửa sạch với nước. Loại dầu đặc biệt này chứa hơn 30% lượng dầu tinh khiết, vừa giúp làm sạch da, loại bỏ đi bụi bẩn mà còn giúp da mặt được mềm mịn, dễ chịu và cấp ẩm đến 72h.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

100 % thuần thực vật

Công thức độc đáo từ dầu hạt thìa là đen từ Ai Cập, dầu hạt hoa trà my từ Trung Quốc và dầu hạt nụ tầm xuân từ Chilê

Dầu oliu hữu cơ được lấy từ Community trade từ Italy

95% người đồng ý cảm thấy da mềm mượt hơn

88% người đồng ý cảm thấy da được tái sinh

93% người đồng ý cảm thấy da được cấp ẩm hoàn hảo

Da luôn ẩm mịn suốt 72h

Đã được kiểm nghiệm da liễu

Thích hợp cho da nhạy cảm

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafVài nét về thương hiệu

Gel Tẩy Trang The Body Shop Oils of Life™ Intensely Revitalising Cleansing Oil-In Gel 100Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Gel Tẩy Trang The Body Shop Oils of Life™ Intensely Revitalising Cleansing Oil-In Gel 100Ml nhẹ nhàng làm da sạch sâu giúp nuôi dưỡng da khỏe mạnh. Với kết cấu đặc biệt, giúp chuyển hóa từ dạng gel đậm đặc sang dạng sữa mỏng nhẹ khi được rửa sạch với nước. Loại dầu đặc biệt này chứa hơn 30% lượng dầu tinh khiết, vừa giúp làm sạch da, loại bỏ đi bụi bẩn mà còn giúp da mặt được mềm mịn, dễ chịu và cấp ẩm đến 72h.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

100 % thuần thực vật

Công thức độc đáo từ dầu hạt thìa là đen từ Ai Cập, dầu hạt hoa trà my từ Trung Quốc và dầu hạt nụ tầm xuân từ Chilê

Dầu oliu hữu cơ được lấy từ Community trade từ Italy

95% người đồng ý cảm thấy da mềm mượt hơn

88% người đồng ý cảm thấy da được tái sinh

93% người đồng ý cảm thấy da được cấp ẩm hoàn hảo

Da luôn ẩm mịn suốt 72h

Đã được kiểm nghiệm da liễu

Thích hợp cho da nhạy cảm

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Nhẹ nhàng thưởng thức mùi hương dễ chịu khi massage dầu rửa mặt trên làn da khô, rửa sạch cùng nước ấm để thấy được sự chuyển hóa từ dạng gel sang dạng sữa dịu nhẹ. Sử dụng sữa rửa mặt đầu tiên trong chu trình dưỡng da cùng các sản phẩm khác của dòng Oils Of Life. Khi sản phẩm dính vào mắt, nhanh chóng rửa sạch bằng nước.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Ngọc Anh

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tẩy rất sạch và không gây khô da , rất xịn, thiết kế xinh dã man, phù hợp với mọi làn da, mọi người nên trải nghiệm.😍

#Review