- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Gel Tẩy Da Chết Etude House Vita C Talk Mild Peeling Gel 100ml Gel Tẩy Da Chết Etude House Vita C Talk Mild Peeling Gel 100ml
0 nhận xét
189.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)200.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)260.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Mã mặt hàng:
Hoàn tiền 200%
Thành phần
Phù hợp với bạn
Hydrogenated coco-glycerides
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED COCO-GLYCERIDES
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCERIDES-COCO MONO
DI- AND TRI-HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Hydrogenated Coco-Glycerides giúp cấp ẩm cho da
DIỄN GIẢI THÀNH:
Hydrogenated Coco-Glycerides là thành phần được sử dụng để làm mềm và làm mịn da
NGUỒN:
Cosmetic Free
Oak root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
OAK ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
QUERCUS ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp chống lão hóa. Đồng thời, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và làm giảm các triệu chứng mẩn đỏ. Có nguồn gốc thực vật và có đặc tính sinh học, hữu cơ. Dễ thẩm thấu sâu vào da và không gây kích ứng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Oak Root Extract là dầu thực vật được chiết xuất 100% từ cây sồi. Không chỉ có tác dụng chống viêm , chống lão hóa, Oak Root Extract còn tạo ra một phức chất giúp bảo vệ làn da nhạy cảm, nổi mẩn đỏ. Ngoài ra, Oak Root Extract không gây dị ứng, kích ứng và không gây độc và thường được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng da.
NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).
Dipotassium phosphate
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM PHOSPHATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIPOTASSIUM SALT PHOSPHORIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ức chế ăn mòn giúp điều chỉnh độ pH. Ngoài ra thành phần còn là chất kháng sinh
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dipotassium Phosphate là một chất hoạt động bề mặt, đồng thời là chất nhũ hóa được sử dụng làm chất tẩy rửa và làm sạch
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Bis-peg / ppg-20 / 5 peg/ppg-20/5 dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-PEG / PPG-20 / 5 PEG/PPG-20/5 DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS-PEG / PPG-20 / 5 PEG/PPG-20/5 DIMETHICONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa đồng thời là chất ổn định nhũ tương
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bis-PEG / PPG-20/5 PEG / PPG-20/5 Dimethicon là một dẫn xuất của Dimethicon có chứa chuỗi bên kiềm hóa, chúng cung cấp các lợi ích cảm giác cụ thể như tính chất điều hòa tuyệt vời trong các ứng dụng chăm sóc tóc hoặc cảm giác mịn màng và mượt mà trong các ứng dụng chăm sóc da. Chất nhũ hóa dựa trên nó đóng một vai trò quan trọng để ổn định nhũ tương nước trong dầu.
NGUỒN: Cosmetic Free
Dicaprylyl carbonate
TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL CARBONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBONIC ACID, DICAPRYLYL ESTER
CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm và có vai trò như dung môi trong sản phẩm, đồng thời giúp cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl carbonate hoạt động bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ và tăng cường lớp lipid cho da, giúp giữ ẩm cho da, tạo cảm giác mềm mại và mịn màng và không để dư lượng dầu trên da. Hơn nữa, chất này cũng có thể tạo nhũ và ổn định nhũ tương lâu dài, tạo điều kiện cho các thành phần có tác dụng chậm hoạt động hiệu quả.
NGUỒN:
Truth in Aging; Paula's Choice
Adansonia digitata seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ADANSONIA DIGITATA SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADANSONIA DIGITATA SEED EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ hạt cây Bao báp châu Phi, giàu phốt pho, canxi và magiê tốt. Giúp cung cấp và cân bằng chất dinh dưỡng cho da.
NGUỒN:
EWG.ORG
Potassium carbomer
Glyceryl polymethacrylate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL POLYMETHACRYLATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,3-DIHYDROXYPROPYL ESTER HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
2,3-DIHYDROXYPROPYL METHACRYLATE POLYMER;
2-METHYL- POLYMER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL 2-PROPENOIC ACID;
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, 2,3-DIHYDROXYPROPYL ESTER, HOMOPOLYMER;
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, POLYMER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL;
HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, 2,3-DIHYDROXYPROPYL ESTER;
POLYGLYCERYLMETHACRYLATE;
POLYMER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và là chất cân bằng độ nhờn
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần thường được sử dụng trong gel vì khả năng hydrat hóa mạnh mẽ và khả năng hấp thụ nước rất cao. Glyceryl Polymethacrylate có thể giúp tái tạo lớp hạ bì và tăng độ săn chắc cho da và chứa một mảnh elastin tự nhiên. Nó cũng có thể được sử dụng để chống lão hóa sớm và duy trì sức đề kháng và tính toàn vẹn của da.
NGUỒN: Truth in aging
Polyglyceryl-6 polyricinoleate
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-6 POLYRICINOLEATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
12-HYDROXY- POLYESTER WITH HEXAGLYCEROL 9-OCTADECENOIC ACID
9-OCTADECENOIC ACID, 12-HYDROXY-, POLYESTER WITH HEXAGLYCEROL
HEXAGLYCERYL POLYRICINOLEATE
POLYESTER WITH HEXAGLYCEROL 9-OCTADECENOIC ACID, 12-HYDROXY
CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-6 Polyricinoleate là chất cân bằng da bên cạnh đó thành phần Polyglyceryl-6 Polyricinoleate cũng là chất nhũ hóa bề mặt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-6 Polyricinoleate chứa cả hai nhóm hóa chất ưa nước và kỵ nước, khi được thêm vào sản phẩm, một phần của phân tử sẽ liên kết với nước và phần còn lại sẽ liên kết với phần dầu của sản phẩm, để tạo ra sự đồng nhất cho các thành phần trong sản phẩm.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Rosa centifolia flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ROSA CENTIFOLIA FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hoa hồng Centifolia
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như thành phần hương liệu, ngoài ra còn có tác dụng cân bằng da và là chất làm se.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong Rosa centifolia chứa một vài vitamin và chất chống oxy hóa giúp giữ ẩm cho da khô. Đặc tính làm se của thành phần giúp se khít lỗ chân lông và giảm đỏ và viêm do mao mạch bị xáo trộn. Rosa Centifolia chứa tới 63% phenylethanol mang lại tính chất sát trùng để điều trị mụn trứng cá. Sự hiện diện của Vitamin C - một chất chống oxy hóa mạnh mẽ - trong hoa giúp bảo vệ các tế bào da khỏi các gốc tự do và ngăn ngừa cháy nắng. Đây cũng là một chất được sử dụng như thành phần hương liệu, làm dịu hệ thần kinh, đem lại cảm giác thư giãn.
NGUỒN: Ceramiracle.com
Titanium dioxide
TÊN THÀNH PHẦN:
TITANIUM DIOXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710
CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.
NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)
Abronia villosa leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ABRONIA VILLOSA LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ABRONIA VILLOSA LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN:Cosmetic Free
Scutellaria alpina flower/leaf/stem extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA ALPINA FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA ALPINA FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất điều hòa da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Cosmetic Free
Artemisia vulgaris extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA VULGARIS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MUGWORT (ARTEMISIA VULGARIS) EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây Ngải Cứu, có tác dụng làm dịu da và cân bằng độ ẩm.
NGUỒN: EWG
Xanthan gum
TÊN THÀNH PHẦN:
XANTHAN GUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM
CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.
NGUỒN: EWG.com
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Mô tả sản phẩm
Gel Tẩy Da Chết Etude House Vita C Talk Mild Peeling Gel 100ml
Công thức chứa các vitamin, gel dạng lột dịu nhẹ này cuộn và loại bỏ các tế bào da chết, giúp da mềm mại và mịn màng hơn.
Gel vitamin dạng lột tẩy tế bào chết loại Gommage
Loại bỏ tế bào da chết và bã nhờn
Cải thiện làn da của bạn trở nên tươi sáng, ẩm mịn và mềm mại
Vài nét về thương hiệu
Gel Tẩy Da Chết Etude House Vita C Talk Mild Peeling Gel 100ml
Công thức chứa các vitamin, gel dạng lột dịu nhẹ này cuộn và loại bỏ các tế bào da chết, giúp da mềm mại và mịn màng hơn.
Gel vitamin dạng lột tẩy tế bào chết loại Gommage
Loại bỏ tế bào da chết và bã nhờn
Cải thiện làn da của bạn trở nên tươi sáng, ẩm mịn và mềm mại
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét