icon cart
Product Image
Product Image
Gel Rửa Mặt Obagi Nu-Derm Foaming Gel (200ml)Gel Rửa Mặt Obagi Nu-Derm Foaming Gel (200ml)icon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Yellow 6 lake

TÊN THÀNH PHẦN:
YELLOW 6 LAKE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YELLOW 6 LAKE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Red 33

TÊN THÀNH PHẦN:
RED 33 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 

D&C Red No. 33

CÔNG DỤNG: 
Đây là màu đỏ, được sử dụng trong công thức của nhiều loại sản phẩm, bao gồm tạo màu cho sản phẩm môi và mặt 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Red 33 (D&C Red No. 33) là phụ gia tạo màu. 

NGUỒN: cosmeticsinfo.org

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Propylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
POLYPARABEN; POTASSIUM PROPYLPARABEN;
POTASSIUM SALT PROPYLPARABEN;
PROPYL 4-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Propylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylparaben là một chất được thêm vào thực phẩm và các sản phẩm khác để giữ cho chúng tươi lâu hơn. Khi vi khuẩn sinh sản, propylparaben ngăn việc phát triển thành tế bào của vi khuẩn mới, khiến chúng không thể sinh trưởng.

NGUỒN: Thedermreview.com

Butylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- BUTYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Butylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylparaben là thành phần chất bảo quản hóa học, sử dụng trong việc bảo quản mĩ phẩm, thuộc họ paraben và tăng khả năng kháng khuẩn và kháng nấm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Ethylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- ETHYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
ETHYL 4-HYDROXYBENZOATE;
ETHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID;
ETHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-;
ETHYL ESTER SODIUM SALT 4-HYDROXYBENZOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben được sử dụng để bảo quản mỹ phẩm và được hấp thu nhanh qua da. Methylparaben được sử dụng rộng rãi như một chất bảo quản trong mỹ phẩm của phụ nữ, như kem bôi da và chất khử mùi. Hợp chất này đã được tìm thấy nguyên vẹn trong các mô ung thư vú. Một số nhà nghiên cứu cho rằng methylparaben có thể làm tăng nguy cơ ung thư vú, hoặc đẩy nhanh sự phát triển của các khối u này. Da được điều trị bằng các loại kem có chứa methylparaben có thể bị tổn thương khi tiếp xúc với tia UVB của mặt trời. Stress oxy hóa này - thiệt hại của các tế bào da - chịu trách nhiệm cho một số quá trình bệnh, bao gồm cả ung thư. Thuốc nhỏ mắt có chứa methylparaben, ngay cả với một lượng nhỏ, có thể làm hỏng niêm mạc mắt, cũng như giác mạc.

NGUỒN: Ewg, Truth in Aging

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Hydrolyzed ginseng saponins

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED GINSENG SAPONINS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Loại thảo mộc này hoạt động như một chất làm trắng da, hỗ trợ trong cuộc chiến chống lại quang hóa và sắc tố và làm cho làn da trông sáng hơn, nhẹ hơn và trẻ trung hơn. Các nghiên cứu đã tìm thấy thành phần cũng có thể ức chế sản xuất melanin, bảo vệ da khỏi các loại sắc tố gây ra bởi bức xạ UV, hoặc tổn thương do ánh nắng mặt trời

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Nhân sâm (rễ của Panax ginseng C. A. Meyer) là một loại thuốc thô phương Đông nổi tiếng và đã được sử dụng như một loại thuốc bổ để tăng cường sức mạnh cơ thể, phục hồi cân bằng thể chất và kích thích chức năng trao đổi chất. Một số saponin được gọi là ginsenosides đã được phân lập, 1 và được coi là nguyên tắc hoạt động sinh học chính của nhân sâm. Saponin nhân sâm được phân thành ba nhóm theo cấu trúc hóa học của chúng: protopanaxadiol, protopanaxatriol và axit oleanolic. Phần lớn các saponin tồn tại trong vương quốc thực vật thuộc họ oleanane, trong khi nhân sâm saponin được biết đến là của saponin triterpenoid, một họ dammarane, hiếm thấy trong các loại thảo mộc khác.

NGUỒN: www.cosmeticsandtoiletries.com

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Chamomilla recutita (matricaria) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:

CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CAMOMILLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine

Borago officinalis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BORAGO OFFICINALIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ORAGO OFFICINALIS EXTRACT, BORAGE (BORAGO OFFICINALIS) EXTRACT;
BORAGE EXTRACT; BORAGO OFFICINALIS;
BORAGO OFFICINALIS, EXT.;
EXTRACT OF BORAGE;
EXTRACT OF BORAGO OFFICINALIS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này hoạt động như một chất làm mềm và điều hòa da. Nó cũng được cho là có tác dụng làm mát, chống viêm và nhiễm mặn trên da, thể hiện hiệu quả trong việc giảm đỏ và làm dịu các mô da bị tổn thương và bị kích thích.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Medicago sativa (alfalfa) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MEDICAGO SATIVA (ALFALFA) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Cỏ Linh Lăng

CÔNG DỤNG:
Cỏ linh lăng được cho là hoạt động như một chất chống oxy hóa mạnh mẽ, ngăn ngừa thiệt hại do các gốc tự do gây ra. Một số nghiên cứu trên động vật hiện đã xác nhận tác dụng chống oxy hóa của nó. Họ phát hiện ra rằng cỏ linh lăng có khả năng làm giảm sự chết tế bào và tổn thương DNA do các gốc tự do gây ra. Nó thực hiện điều này bằng cách giảm cả việc sản xuất các gốc tự do và cải thiện khả năng chống lại cơ thể của chúng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cỏ linh lăng có nguồn gốc Nam và Trung Á, chứa nhiều vitamin, đặc biệt là vitamin A, B, D, E và khoáng tố bao gồm Ca, Fe, Mg, P, Cl, Na, K, đặc biệt là Si và Mn. Khảo sát của Viện nông nghiệp Hoa Kỳ cho thấy cỏ linh lăng có chứa lượng protein nhiều hơn 1,5 lần so với lúa mì và bắp; các protein quan trọng như arginin, lysin, thyrosin, theronin và tryptophan. Cỏ linh lăng còn chứa nhiều chất xơ, beta caroten và sắc tố, giúp cho thức ăn dễ tiêu hóa.

NGUỒN: www.healthline.com/

Aloe barbadensis leaf juice

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh chất lá lô hội

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có khả năng chống viêm và diệt khuẩn, bảo vệ da khỏi tia cực tím và các tác nhân gây lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lô hội bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím, nhờ vào aloin, giúp ngăn chặn tới 30% ảnh hưởng của các tia cực tím tới da. Trong lô hội còn chứa lượng lớn vitamin như A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, E, Choline và Folic Acid., giúp bảo vệ da khỏi các hợp chất gây ra các dấu hiệu lão hóa. Thêm vào đó da có thể hấp thụ các thành phần chính của lô hội sâu tới 7 lớp, vì vậy lô hội có thể kích thích hiệu quả hoạt động của enzyme phân giải protein trong mô da, kích thích các tế bào sản xuất collagen. Hơn nữa, do sự phân hủy enzyme của các tế bào da từ lô hội, nó là một chất làm sạch, có khả năng loại bỏ tế bào da chết và độc tố trong khi làm sạch lỗ chân lông. Lô hội cũng hoạt động như một chất giữ ẩm, làm tăng giữ nước trong da và cũng có đặc tính kháng khuẩn chống lại nhiều loại vi khuẩn và nấm thông thường.

NGUỒN: rg-cell.com

Sodium laureth sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURETH SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-SULFO-OMEGA- (DODECYLOXY) POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , SODIUM SALT
DODECYL SODIUM SULFATE
PEG- (1-4) LAURYL ETHER SULFATE, SODIUM SALT
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , .ALPHA.-SULFO-.OMEGA.- (DODECYLOXY) -, SODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như chất hoạt tính bề mặt và được sử dụng làm chất tẩy rửa. Chất này giúp làm sạch da và tóc bằng cách hòa trộn nước với dầu và bụi bẩn để có thể làm sạch tốt nhất. Sodium Laneth Sulfate cũng được xem như một chất điều hòa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl ethoxylated và được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt, cũng là thành phần phổ biến trong các sản phẩm làm sạch như xà phòng hay dầu gội.

NGUỒN: cosmetics info

Cocamidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS

CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.

NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia

Wheat amino acids

TÊN THÀNH PHẦN:
WHEAT AMINO ACIDS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Axit amin lúa mì

CÔNG DỤNG:
Thành phần là hỗn hợp chất cân bằng da, có tác dụng bảo vệ và làm dịu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit amin lúa mì - được hình thành bằng cách thủy phân và phân hủy hoàn toàn protein lúa mì thành các axit amin. Chất có tác dụng cân bằng độ ẩm trên da, cải thiện tính linh hoạt, khả năng hoạt động của các tác nhân trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Sodium lauroyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAUROYL GLUTAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Nó được sử dụng như một chất tẩy rửa nhẹ nhàng phù hợp hơn cho làn da nhạy cảm. Natri Lauroyl Glutamate là một loại chất hoạt động bề mặt anion thuộc loại axit amin. Đây là một thành phần lý tưởng được áp dụng trong các sản phẩm làm sạch cá nhân, nhẹ và mang lại cảm giác mịn màng và mềm mại cho làn da. Nó cũng không gây kích ứng, không dị ứng, không gây mụn và kháng nước cứng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Lauroyl Glutamate có nguồn gốc từ axit glutamic (một loại axit amin), axit lauric (một loại axit béo có nguồn gốc từ tài nguyên thực vật tái tạo) và natri

NGUỒN: ewg.org

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Gel Rửa Mặt Obagi Nu-Derm Foaming Gel (200ml)

Bộ sản phẩm Obagi Nu-Derm

  • Obagi Nu-Derm là một hệ thống hỗ trợ điều trị chuyên nghiệp cho tất cả các vấn đề về làn da.
  • Hệ thống sẽ thẩm thấu sâu vào trong từng lớp tế bào của da. Đẩy nhanh quá trình hình thành lớp tế bào mới.
  • Làm giảm đi những đốm nâu, thâm đen làm màu sắc da không đồng đều (tàn nhang, sạm da …). Giúp làn da ngăn ngừa những dấu hiệu lão hóa trong tương lai.
  • Cấu trúc của từng lớp tế bào sẽ được sắp xếp trật tự sẽ cho bạn làn da sáng đều và cân bằng.
  • Tăng sự đàn hồi và tính năng mềm dẻo cho làn da săn chắc, dẻo dai.
  • Cung cấp đầy đủ dưỡng chất cho quá trình chuyển hóa tạo cho bạn một làn da tươi trẻ và đầy sức sống.

Kết cấu

Gel rửa mặt tạo bọt Obagi Nu-Derm Foaming Gel dưới dạng gel với cấu trúc phân tử nước siêu nhỏ sẽ thấm sâu vào hạ bì, tăng sing collagen cho nguyên bào sợi. Không chỉ tiêu diệt gốc tự do gây oxy hóa tế bào mà còn ngăn ngừa sự tích tụ melanin gây nám, tàn nhang trên bề mặt. Nhờ đó, làn da của bạn sẽ trở nên trắng sáng, đều màu và mịn màng.

Đặc biệt thích hợp cho làn da dầu. Sản phẩm sẽ tăng khả năng kiểm soát bài tiết dầu, thu nhỏ chân lông để da không mất nước hay bết nhờn do dầu tồn đọng.

Thành phần

Thành phần dưỡng chất từ thực vật của gel rửa mặt Obagi Nu-Derm Foaming Gel. Sẽ giúp thấm sâu vào màng tế bào, cuốn trôi những cặn bã và chất nhờn gây bít chân lông. Đồng thời gel rửa mặt phá vỡ những mảng bám của lớp trang điểm. Ngăn ngừa vi khuẩn xâm nhập gây mụn, góp phần ngăn ngừa da tổn thương, kém sức sống. 

  • Vitamin C có tác dụng làm sáng và giảm thiểu các vết thâm.
  • Chiết xuất từ cúc la mã  có tác dụng làm mềm, phục hồi các tế bào và bề mặt da bị kích ứng. Kích thích sự thay mới lớp biểu bì, đẩy nhanh quá trình lành da. Giúp làm dịu ngăn ngừa, giảm thiểu những vết mẩm đỏ trên da. 
  • Cỏ đinh lăng có khả năng dưỡng ẩm sâu, tái cấu trúc màng da. Nhằm cải thiện và cấp nước cho tế bào, duy trì độ ẩm cần thiết cho làn da mềm mại. Đồng thời giảm tình trạng da kích ứng, khô ngứa ở da nhạy cảm.
  • Chiết xuất Nha đam có khả năng dưỡng ẩm, làm mềm da. Đồng thời cung cấp độ ẩm để giảm thiểu tình trạng khô căng sau khi rửa mặt.
  • Amino Acids có khả năng tái tạo tế bào, bổ sung độ ẩm và làm chậm quá trình oxi hóa.

Đối tượng sử dụng:

- Khách hàng sở hữu làn da dầu, nhờn
- Phụ nữ bị nám khó điều trị và da bị lão hóa.
- Phụ nữ bị thay đổi làn da do thay đổi nội tiết tố.
- Đang trong quá trình điều trị Nám sâu, nám hỗn hợp và da bị lão hóa.

Sản phẩm của Obagi Medical đều được:

  • Khoa học, chuyên sâu
  • Sử dụng các thành phần được công nhận về mặt hiệu quả
  • Được kiểm nghiệm lâm sàng với quy mô lớn

Thông tin thương hiệu

Obagi Medical, Inc (OMP) là một công ty dược phẩm toàn cầu, được thành lập bởi các chuyên gia chăm sóc da hàng đầu vào năm 1988. Hiện đang thuộc sở hữu của Valeant Dược phẩm Quốc tế. Các sản phẩm Obagi Inc được thiết kế để giảm thiểu lão hóa da sớm, tổn thương da, tăng sắc tố, mụn trứng cá và ánh nắng mặt trời. Chủ yếu là có sẵn thông qua bác sĩ da liễu, spa y tế và các chuyên gia chăm sóc da khác.

Đây hãng dược mỹ phẩm rất mạnh trong việc hỗ trợ điều trị bệnh lý về da, được đánh giá rất cao trên thế giới.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Gel Rửa Mặt Obagi Nu-Derm Foaming Gel (200ml)

Bộ sản phẩm Obagi Nu-Derm

  • Obagi Nu-Derm là một hệ thống hỗ trợ điều trị chuyên nghiệp cho tất cả các vấn đề về làn da.
  • Hệ thống sẽ thẩm thấu sâu vào trong từng lớp tế bào của da. Đẩy nhanh quá trình hình thành lớp tế bào mới.
  • Làm giảm đi những đốm nâu, thâm đen làm màu sắc da không đồng đều (tàn nhang, sạm da …). Giúp làn da ngăn ngừa những dấu hiệu lão hóa trong tương lai.
  • Cấu trúc của từng lớp tế bào sẽ được sắp xếp trật tự sẽ cho bạn làn da sáng đều và cân bằng.
  • Tăng sự đàn hồi và tính năng mềm dẻo cho làn da săn chắc, dẻo dai.
  • Cung cấp đầy đủ dưỡng chất cho quá trình chuyển hóa tạo cho bạn một làn da tươi trẻ và đầy sức sống.

Kết cấu

Gel rửa mặt tạo bọt Obagi Nu-Derm Foaming Gel dưới dạng gel với cấu trúc phân tử nước siêu nhỏ sẽ thấm sâu vào hạ bì, tăng sing collagen cho nguyên bào sợi. Không chỉ tiêu diệt gốc tự do gây oxy hóa tế bào mà còn ngăn ngừa sự tích tụ melanin gây nám, tàn nhang trên bề mặt. Nhờ đó, làn da của bạn sẽ trở nên trắng sáng, đều màu và mịn màng.

Đặc biệt thích hợp cho làn da dầu. Sản phẩm sẽ tăng khả năng kiểm soát bài tiết dầu, thu nhỏ chân lông để da không mất nước hay bết nhờn do dầu tồn đọng.

Thành phần

Thành phần dưỡng chất từ thực vật của gel rửa mặt Obagi Nu-Derm Foaming Gel. Sẽ giúp thấm sâu vào màng tế bào, cuốn trôi những cặn bã và chất nhờn gây bít chân lông. Đồng thời gel rửa mặt phá vỡ những mảng bám của lớp trang điểm. Ngăn ngừa vi khuẩn xâm nhập gây mụn, góp phần ngăn ngừa da tổn thương, kém sức sống. 

  • Vitamin C có tác dụng làm sáng và giảm thiểu các vết thâm.
  • Chiết xuất từ cúc la mã  có tác dụng làm mềm, phục hồi các tế bào và bề mặt da bị kích ứng. Kích thích sự thay mới lớp biểu bì, đẩy nhanh quá trình lành da. Giúp làm dịu ngăn ngừa, giảm thiểu những vết mẩm đỏ trên da. 
  • Cỏ đinh lăng có khả năng dưỡng ẩm sâu, tái cấu trúc màng da. Nhằm cải thiện và cấp nước cho tế bào, duy trì độ ẩm cần thiết cho làn da mềm mại. Đồng thời giảm tình trạng da kích ứng, khô ngứa ở da nhạy cảm.
  • Chiết xuất Nha đam có khả năng dưỡng ẩm, làm mềm da. Đồng thời cung cấp độ ẩm để giảm thiểu tình trạng khô căng sau khi rửa mặt.
  • Amino Acids có khả năng tái tạo tế bào, bổ sung độ ẩm và làm chậm quá trình oxi hóa.

Đối tượng sử dụng:

- Khách hàng sở hữu làn da dầu, nhờn
- Phụ nữ bị nám khó điều trị và da bị lão hóa.
- Phụ nữ bị thay đổi làn da do thay đổi nội tiết tố.
- Đang trong quá trình điều trị Nám sâu, nám hỗn hợp và da bị lão hóa.

Sản phẩm của Obagi Medical đều được:

  • Khoa học, chuyên sâu
  • Sử dụng các thành phần được công nhận về mặt hiệu quả
  • Được kiểm nghiệm lâm sàng với quy mô lớn

Thông tin thương hiệu

Obagi Medical, Inc (OMP) là một công ty dược phẩm toàn cầu, được thành lập bởi các chuyên gia chăm sóc da hàng đầu vào năm 1988. Hiện đang thuộc sở hữu của Valeant Dược phẩm Quốc tế. Các sản phẩm Obagi Inc được thiết kế để giảm thiểu lão hóa da sớm, tổn thương da, tăng sắc tố, mụn trứng cá và ánh nắng mặt trời. Chủ yếu là có sẵn thông qua bác sĩ da liễu, spa y tế và các chuyên gia chăm sóc da khác.

Đây hãng dược mỹ phẩm rất mạnh trong việc hỗ trợ điều trị bệnh lý về da, được đánh giá rất cao trên thế giới.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Sử dụng lượng vừa đủ, làm ướt mặt, cho sản phẩm ra lòng bàn tay tạo bọt, sau đó massage nhẹ nhàng rồi rửa sạch mặt lại bằng nước ấm.
- Dùng ngày và tối.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét