icon cart
Product Image
Product Image
Gel Rửa Mặt Ngăn Ngừa Mụn Tuổi Trưởng Thành Acnes 25+ Facial Wash 100GGel Rửa Mặt Ngăn Ngừa Mụn Tuổi Trưởng Thành Acnes 25+ Facial Wash 100Gicon heart

0 nhận xét

80.000 VNĐ
64.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
65.000 VNĐ
65.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 12.0%)
76.000 VNĐ
68.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
76.000 VNĐ
76.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Lauryl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN: 
LAURYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCOPYRANOSIDE, DODECYL​

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giúp làm sạch da thì còn có khả năng thẩm thấu vào vào sâu trong da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một loại đường hoạt động trên bề mặt, ngoài ra nó còn được chiết xuất từ nguyên liệu thực vật.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Sorbitol

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL

CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.

NGUỒN: cosmetics info

Sodium cocoyl glycinate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM COCOYL GLYCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Đây là một thành phần dịu nhẹ và không gây kích ứng, tạo ra một lớp bọt kem sang trọng, rửa sạch và để lại cảm giác ẩm mượt. vì lý do này, nó rất tốt cho các loại da nhạy cảm và thường được tìm thấy trong các sản phẩm dành cho trẻ em. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium cocoyl glycinate là chất hoạt động bề mặt anion làm sạch và làm mềm da có nguồn gốc từ axit amin.  Thành phần này được tạo ra từ axit béo dừa và axit amin glycine và có thể phân hủy sinh học.

NGUỒN
https://cipherskincare.com/

Potassium cocoyl glycinate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt đông thời thành phần còn có chức năng tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt được làm từ axit béo có nguồn gốc dầu dừa và glycine, giúp tạo ra bọt mịn và đàn hồi, số lượng bọt nhiều và ổn định. Chất này giúp cho da cảm giác sạch sâu, trơn mịn và mềm mại.

NGUỒN: EWG

Acrylates copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC/ACRYLATE COPOLYMER; ACRYLIC/ACRYLATES COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất này có vô số chức năng và đặc biệt hoạt động như một chất tạo màng, chất cố định, chất chống tĩnh điện. Đôi khi được sử dụng như một chất chống thấm trong các sản phẩm mỹ phẩm, cũng như chất kết dính cho các sản phẩm liên kết móng.Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm như thuốc nhuộm tóc, mascara, sơn móng tay, son môi, keo xịt tóc, sữa tắm, kem chống nắng và điều trị chống lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates copolyme bao gồm các khối xây dựng axit acrylic và axit metacrylic.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Maltooligosyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
MALTOOLIGOSYL GLUCOSIDE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
  Một chất thay thế cho glycerin, maltooligosyl glucoside mang lại cho các sản phẩm mỹ phẩm cảm giác mịn màng và được cho là mang lại lợi ích làm dịu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Maltooligosyl glucoside là một polysaccharide carbohydrate có nguồn gốc tự nhiên và sau đó kết hợp với tinh bột. Nó có nhiều chức năng trong mỹ phẩm, bao gồm chất liên kết, chất nhũ hóa, chất tạo nước, chất tăng cường kết cấu và chất tạo màng.

NGUỒN:
 "Asian Journal of Pharmacy and Pharmacology, June 2016, pages 72-76
https://www.cir-safety.org/sites/default/files/saccharides.pdf"

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Zinc pca

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PCA, ZINC SALT
ZINC SALT PCA

CÔNG DỤNG:
Hợp chất cân bằng da, giữ độ ẩm và ngừa mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Là hợp chất kết hợp giữa: Kẽm và L-PCA. Phần Kẽm có mặt để giúp bình thường hóa việc sản xuất bã nhờn và hạn chế sự phát triển của vi khuẩn gây mụn độc hại . L-PCA là viết tắt của axit pyrrolidone carboxylic và nó là một phân tử quan trọng trong da giúp xử lý quá trình hydrat hóa và năng lượng.

NGUỒN: INCIDECODER.COM

Sodium ascorbyl phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ASCORBYL PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , TRISODIUM SALT
TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE)
SODIUM L-ASCORBYL-2-PHOSPHATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một chất dẫn xuất của Vitamin C được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Tuy nhiên, nó được coi là tiền chất rất ổn định của Vitamin C có khả năng giải phóng chất chống oxy hóa mạnh mẽ trong da. Bên cạnh đó, đây còn là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ có thể điều trị mụn trứng cá trên bề mặt và thậm chí kích thích collagen, làm trắng da.

NGUỒN: Truth In Aging

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-, DIPOTASSIUM SALT
30-NOROLEANANE,A -D-GLUCOPYRANOSIDURONIC ACID DERIVDIPOTASSIUM GLYCYRRHIZINATE
DIPOTASSIUM SALT (3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-

CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng giữ ẩm và cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất điều hòa da này có tác dụng cải thiện da khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mịn cho da, đồng thời chống kích ứng bởi khả năng chống viêm và làm dịu da. Ngoài ra chất còn có thể ức chế hoạt động tyrosinase của da và sản xuất melanin, giúp da trắng sáng. Các nghiên cứu sâu hơn đã chỉ ra rằng Dipotassium Glycyrrhizate có tác dụng giảm đỏ và kích ứng từ mụn trứng cá.

NGUỒN: Truthinaging.com

Hydrogenated starch hydrolysate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED STARCH HYDROLYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED CORN SYRUP

CÔNG DỤNG:
Chất giữ ẩm cho sản phẩm và được dùng như thành phần chăm sóc răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sản phẩm cuối cùng của tinh bột thủy phân, một loại carbohydrate polysacarit. Thành phần có nguồn gốc từ ngô này có chức năng như một hydrator và tác nhân tạo màng.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Hydrogenated castor oil dimer dilinoleate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED CASTOR OIL DIMER DILINOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất kết dính trong mỹ phẩm, chất này còn có khả năng giữ ẩm và bảo vệ da khỏi tác động bên ngoài.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Castor Oil Dimer Dilinoleate là một ester của Hydrogenated Castor Oil (q.v.) và Dimer Dilinoleic Acid.

NGUỒN:
EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Magnesium nitrate

Magnesium chloride

TÊN THÀNH PHẦN
MAGNESIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N.A

CÔNG DỤNG: 
Thiếu magiê cũng dẫn đến nồng độ axit béo trên da thấp hơn. Điều này làm giảm độ đàn hồi và độ ẩm và tạo điều kiện hoàn hảo cho tình trạng khô và thiếu tông màu. Và nhiều nếp nhăn hơn. chuyên gia về da Bianca Estelle cho biết: "Mặc dù nó xuất hiện tự nhiên trong cơ thể và có thể tìm thấy trong các loại rau lá xanh, nhưng cuộc sống nhịp độ nhanh của chúng ta đã khiến chúng ta tiếp xúc với mức độ độc tố cao mà cơ thể con người trước đây đã phải đối phó với sự ức chế đó. Để ngăn ngừa các chủng trên gan (nơi tìm thấy hầu hết glutathione) và hỗ trợ quá trình giải độc đồng thời với việc gặt hái vô số lợi ích sức khỏe, bổ sung glutathione sẽ có lợi cho tất cả mọi người và mọi loại da. Sao chép DNA kém có nghĩa là chúng ta già nhanh hơn, và tất cả chúng ta đều biết điều đó là nếp nhăn.

Magiê còn được biết đến như một hóa chất quan trọng trong chức năng miễn dịch và đóng vai trò làm giảm mụn trứng cá và mụn trứng cá, dị ứng da và cả chức năng collagen", bác sĩ David Jack nói thêm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Magiê clorua, được biết đến bởi công thức hóa học MgCl2, là một loại muối được sử dụng như một chất bổ sung dinh dưỡng. Thành phần này được tìm thấy tự nhiên trong nước biển nhưng được thu hoạch dễ dàng nhất từ ​​nước muối từ Hồ Great Salt ở phía bắc Utah và Biển Chết nằm giữa Jordan và Israel, nơi có hàm lượng có thể lên tới 50%.

NGUỒN: 
www.verywellhealth.com
www.telegraph.co.uk

Ethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHANOLAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHANOLAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethanolamine là chất cân bằng độ pH và là chất độn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethanolamine có tác dụng giảm sức căng bề mặt của các chất để các thành phần hòa tan trong nước và hòa tan trong dầu có thể được trộn lẫn với nhau. Chúng cũng được sử dụng để kiểm soát độ pH của sản phẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Methylchloroisothiazolinone

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLCHLOROISOTHIAZOLINONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-Isothiazolin-3-one, 5-chloro-2-methyl-        

CÔNG DỤNG:
Đây là một chất bảo quản có tác dụng kháng khuẩn và kháng nấm trong nhóm isothiazolinone

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylchloroisothiazolinone, còn được gọi là MCI. Nó được tìm thấy trong nhiều loại mỹ phẩm, kem dưỡng da và tẩy trang. Nó cũng là một chất nhạy cảm và dị ứng da liễu được biết đến.

NGUỒN: 
www.safecosmetics.org

Methylisothiazolinone

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLISOTHIAZOLINONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Methylisothiazolinone là một chất bảo quản được sử dụng rộng rãi; có liên quan đến các phản ứng dị ứng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylisothiazolinone, MIT, hoặc MI, là hợp chất hữu cơ có công thức S (CH) ₂CNCH₃. Nó là một chất rắn màu trắng. Isothiazolinones, một nhóm dị vòng, được sử dụng làm chất diệt khuẩn trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân và các ứng dụng công nghiệp khác. Các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm trên tế bào não của động vật có vú cũng cho thấy rằng methylisothiazolinone có thể gây độc cho thần kinh.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Chromium hydroxide green

TÊN THÀNH PHẦN:
CHROMIUM HYDROXIDE GREEN.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Phụ gia tạo màu được phân loại thành màu thẳng, hồ, và hỗn hợp. Màu thẳng là chất phụ gia tạo màu chưa được pha trộn hoặc phản ứng hóa học với bất kỳ chất nào khác. Chromium Hydroxide Green là một màu thẳng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chromium Hydroxide Green được tổng hợp từ các nguồn khoáng chất. Bởi vì các hợp chất đến từ trái đất, chúng có thể chứa một lượng nhỏ kim loại nặng. Mức độ kim loại nặng trong Chromium Hydroxide Green được FDA quy định và một lượng nhỏ cuối cùng có thể có trong các sản phẩm mỹ phẩm hoặc chăm sóc cá nhân không gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.

NGUỒN:
 https://cosmeticsinfo.org/

 isopropylmethylphenol

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYLMETHYLPHENOL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
  IPMP.

CÔNG DỤNG:
  Isopropyl Methylphenol khá ổn định và có thể giữ được các đặc tính của nó trong một thời gian dài. Nó ngăn chặn sự xuống cấp của các vật liệu cùng tồn tại với nó trong sản phẩm. Đây là thành phần an toàn được sử dụng trong mỹ phẩm cũng như trong nhiều sản phẩm khác.
Isopropyl Methylphenol có khả năng kháng khuẩn vô cùng cao. Nó có thể ngăn chặn được sự sinh sôi và phát triển của vi khuẩn gây mụn.
Thành phần có tính chống oxy hóa mạnh mẽ. Giúp làn da luôn được chắc khỏe, tươi trẻ.
Isopropyl Methylphenol hỗ trợ cho quá trình phục hồi và tái tạo da.
Chăm sóc làn da bị thâm, da mụn hiệu quả. Kháng viêm và ngăn ngừa mụn phát triển.
Tác động vào bên trong sâu lỗ chân lông giúp loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn phát tán làm tổn thương da.
Giúp làm sáng da, cải thiện làn da không đều màu.
Chất bảo quản cho kem, son môi và sản phẩm chăm sóc tóc.
Các sản phẩm chứa Isopropyl Methylphenol đều được quảng cáo là có khả năng trị mụn vô cùng tốt. Giúp chăm sóc và cải thiện làn da bị hư tổn, da mụn, da bị kích ứng do sử dụng mỹ phẩm không phù hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Isopropyl Methylphenol có cái tên viết tắt là IPMP. Đây là một đồng phân thymol – thành phần chính của loại dầu dễ bay hơi từ thực vật. Thymol là một dẫn xuất phenol monoterpenoid tự nhiên của cymene, C₁₀H₁₄O, đồng phân với carvacrol, được tìm thấy trong dầu của cỏ xạ hương và được chiết xuất từ Thymus Vulgaris nhiều loại thực vật khác như một chất tinh thể màu trắng có mùi thơm dễ chịu và tính sát trùng mạnh.

NGUỒN:
 https://fabricheminc.com/

Hydrogenated jojoba oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED JOJOBA OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Vì có cấu trúc như một lớp dầu tự nhiên trên da nên dầu Jojoba có khả năng chống thấm nước, bảo vệ da trước những tác hại của môi trường. Hơn nữa còn thấm nhanh, không gây nhờn rít, đặc biệt chữa trị được các vết thương nên có những công dụng sau đây:
-Dưỡng ẩm cho da:
Đây là công dụng rất tuyệt vời của dầu Jojoba. Khi mà chúng ta tẩy trang và rửa mặt sạch sẽ thì đồng nghĩa với một điều rằng da mặt của ta đang bị thiếu nước, các chất bã nhờn bụi bẩn được rửa sạch cũng kèm theo là lớp màng tự nhiên của da cũng được rửa trôi. Lúc này đây chúng ta cần tăng cường độ ẩm cho da bằng các loại kem dưỡng ẩm.
Do đó dầu Jojoba là một chất sáp có thể thẩm thấu và bám vào da, giữ độ ẩm cần thiết cho da mà không gây bít tắc lỗ chân lông. Không gây bít tắc lỗ chân lông là điều da chúng ta cần nhất. Hơn nữa nó giống như hàng rào bảo vệ da khỏi khác tác động khác, giúp da không bị khô, bong tróc và làm mềm da, loại bỏ dầu thừa, giúp da mịn màng hơn.
-Tẩy trang:
Là dầu tự nhiên tẩy đi lớp bụi bẩn, bã nhờn hay thậm chí cả lớp trang điểm, lớp kem chống nắng mà chúng ta dùng. Dầu Jojoba có thẩm thấu nhanh vào da khi chúng ta massage kĩ càng khuôn mặt, sau đó lấy bông tẩy trang lau đi thì lớp trang điểm, lớp bụi bẩn, hay lớp dầu thừa đều sẽ đi theo. Lưu ý với da dầu mụn thì massage lâu hơn và phải lau kĩ cả lớp dầu sau khi tẩy trang xong.
-Kiềm dầu cho da:
Vì có cấu trúc như lớp dầu tự nhiên trên da, không những cấp đủ ẩm cho da mà nó còn có tác dụng kiềm dầu cho da nữa. Không gây bít tác lỗ chân lông và ngăn chặn tuyến bã nhờn hoạt động quá mức, điều tiết cơ chế sản sinh ra dầu. Hiệu quả đối với cả da dầu mụn.
-Tẩy lông, cạo râu:
Dầu có thể thay thế cả gel cạo râu hay là kem tẩy lông được. Vì cũng là một dạng sáp lỏng nên có thể tăng cường độ ẩm và không gây đau rát cho da, có khả năng chữa lành vết thương do có thành phần iot. Hơn nữa không gây tắc lỗ chân lông nữa.
Làm lành vết thương, làm mềm da và môi:
Như đã nói dầu Jojaba có chứa iot nên khả năng làm lành vết thương của nó rất cao. Khi bị lỡ loét hay có vết thương thì hãy thoa dầu Jojoba lên da, sau một khoảng thời gian sẽ làm lành vết thương. Và với khả năng làm lành vết thương nên dầu Jojoba cũng được sử dụng vào các sản phẩm làm mềm môi vì sáp lỏng có chứa nhiều axit béo không gây hại da. Và cũng dùng được cho da mụn, điều trị các vết thương sau khi nặn mụn mà không gây bít tắc lỗ chân lông. Hãy sử dụng liều lượng phù hợp.
-Chăm sóc tóc:
Dầu Jojaba được lựa chọn làm sản phẩm chăm sóc tóc tự nhiên như những tinh dầu khác. Cải thiện tình trạng xơ rối, khô, gãy rụng bằng cách tăng cường độ ẩm, làm mềm tóc, cải thiện cấu trúc của sợi tóc, tăng độ bóng cho tóc một cách tự nhiên. Nghiên cứu khác cũng chỉ ra rằng nó có hiệu quả kích thích tóc mọc vì khả năng làm sạch bã nhờn trên da đầu và kích thích các tế bào trên da đầu mọc tóc. Hãy massage da đầu bằng dầu Jojoba để cải thiện tuần hoàn máu trên da đầu và cải thiện tình trạng rụng tóc.
-Không gây nhờn rít và đảm bảo các thành phần khác trong mỹ phẩm không bị phá vỡ:
Dầu được dùng vào trong việc sản xuất các loại mỹ phẩm chăm sóc da nhưng khi thêm nó vào các sản phẩm khác lại không gây nhờ rít hay bết dính. Vì cấu trúc của dầu Jojoba mỏng nhẹ, thấm nhanh nên rất được ưa chuộng. Hơn nữa khi thêm dầu vào công thức của các sản phẩm sẽ đảm bảo các thành phần đó không bị phá vỡ do chất nhũ hóa của nó.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydrogenated Jojoba Oil là dầu Jojoba, được chiết xuất từ trong hạt của cây Jojoba (cây Simmondsia chinensis). Một loại cây thực vật bụi, thân mềm, hạt của nó ăn được, có nhiều ở vùng miền tây nam Bắc Mỹ. Nhưng hiện nay được trồng nhiều ở trên thế giới như Israel. Loại dầu này khi ép ra sẽ là chất lỏng có màu vàng nhạt, không mùi. Tính theo trọng lượng của một quả thì hạt Jojoba chiếm ít nhất 50% trong đó.
Dầu jojoba tuy được gọi là dầu nhưng lại giống một loại sáp dạng lỏng hơn. Và nó có tính chất dịu nhẹ, lành tính, không gây nên kích ứng khi sử dụng cho da. Người bản địa khi khan hiếm thức ăn cũng lấy hạt Jojoba ăn, mặc dù dinh dưỡng ít nhưng lại tốt cho đường tiêu hóa. Họ dùng dầu từ hạt jojoba để trị những vết thương bầm tím và lỡ loét rất hiệu quả.
Hydrogenated Jojoba Oil có nhiều vitamin E, vitamin B, iot, kẽm,…và các axit béo như Erucic, Gadoleic, oleic. Nên được sử dụng để chăm sóc da và tóc.

NGUỒN: 
https://cheriskin.com.vn/

Icon leafMô tả sản phẩm

Gel Rửa Mặt Ngăn Ngừa Mụn Tuổi Trưởng Thành Acnes 25+ Facial Wash 100G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Acnes 25+ Facial Wash 100g là phiên bản gel rửa mặt với các thành phần đặc trưng như: Salicylic Acid, Vitamin C, hạt Jojoba,...giúp làm sạch da nhẹ nhàng,hỗ trợ ngăn ngừa mụn xuất hiện và có độ PH dưỡng ẩm cho da hợp lý.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Acnes Acnes 25+ Facial Wash giúp nhẹ nhàng làm sạch bụi bẩn, dầu nhờn trên da và sâu trong lỗ chân lông hiệu quả mà không gây khô da sau khi rửa mặt.

- Salicylic Acid: Giúp làm dịu tình trạng mụn, kháng khuẩn, hỗ trợ làm giảm sự xuất hiện các nhân mụn mới.

- Vitamic C: Giúp làm sạch bề mặt da, giúp mờ các đốm nâu, vết thâm mụn và giúp giữ cho cấu trúc da thêm săn chắc.

- Hạt Jojoba và Maltooligosyl Glucoside: Giúp rửa sạch sâu bụi bẩn, tế tào chết, giúp duy trì làn da trắng sáng.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm thích hợp sử dụng cho da có mụn ở người có độ tuổi trưởng thành (từ 25 tuổi trở lên).

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Acnes là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum. Nhãn hàng sở hữu rất nhiều dòng sản phẩm chăm sóc da mặt và ngừa mụn như: Sữa rửa mặt, gel rửa mặt ngăn ngừa mụn, xà phòng kháng khuẩn, phim thấm dầu,...Các sản phẩm đến từ Acnes phù hợp với mọi làn da Châu Á, mẫu mã đa dạng được đông đảo người tiêu dùng ưa chuộng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Gel Rửa Mặt Ngăn Ngừa Mụn Tuổi Trưởng Thành Acnes 25+ Facial Wash 100G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Acnes 25+ Facial Wash 100g là phiên bản gel rửa mặt với các thành phần đặc trưng như: Salicylic Acid, Vitamin C, hạt Jojoba,...giúp làm sạch da nhẹ nhàng,hỗ trợ ngăn ngừa mụn xuất hiện và có độ PH dưỡng ẩm cho da hợp lý.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Acnes Acnes 25+ Facial Wash giúp nhẹ nhàng làm sạch bụi bẩn, dầu nhờn trên da và sâu trong lỗ chân lông hiệu quả mà không gây khô da sau khi rửa mặt.

- Salicylic Acid: Giúp làm dịu tình trạng mụn, kháng khuẩn, hỗ trợ làm giảm sự xuất hiện các nhân mụn mới.

- Vitamic C: Giúp làm sạch bề mặt da, giúp mờ các đốm nâu, vết thâm mụn và giúp giữ cho cấu trúc da thêm săn chắc.

- Hạt Jojoba và Maltooligosyl Glucoside: Giúp rửa sạch sâu bụi bẩn, tế tào chết, giúp duy trì làn da trắng sáng.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm thích hợp sử dụng cho da có mụn ở người có độ tuổi trưởng thành (từ 25 tuổi trở lên).

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Acnes là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum. Nhãn hàng sở hữu rất nhiều dòng sản phẩm chăm sóc da mặt và ngừa mụn như: Sữa rửa mặt, gel rửa mặt ngăn ngừa mụn, xà phòng kháng khuẩn, phim thấm dầu,...Các sản phẩm đến từ Acnes phù hợp với mọi làn da Châu Á, mẫu mã đa dạng được đông đảo người tiêu dùng ưa chuộng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Bước 1: Acnes 25+ Facial Wash

Làm ướt mặt, lấy lượng gel vừa đủ vào lòng bàn tay, tạo bọt và thoa đều khắp mặt. Rửa sạch với nhiều nước.

Bước 2: Acnes 25+ Facial Serum Làm ướt mặt, lấy một lượng vừa đủ vào lòng bàn tay, tạo bọt và thoa đều khắp mặt.

Rửa sạch lại với nhiều nước

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét