icon cart
Product Image
Product Image
Gel Rửa Mặt Kiểm Soát Nhờn Ngăn Ngừa Mụn Acnes Oil Control Cleanser 100GGel Rửa Mặt Kiểm Soát Nhờn Ngăn Ngừa Mụn Acnes Oil Control Cleanser 100Gicon heart

3 nhận xét

55.000 VNĐ
50.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
61.000 VNĐ
54.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
60.000 VNĐ
60.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
65.000 VNĐ
65.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 12.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sodium laureth sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURETH SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-SULFO-OMEGA- (DODECYLOXY) POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , SODIUM SALT
DODECYL SODIUM SULFATE
PEG- (1-4) LAURYL ETHER SULFATE, SODIUM SALT
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , .ALPHA.-SULFO-.OMEGA.- (DODECYLOXY) -, SODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như chất hoạt tính bề mặt và được sử dụng làm chất tẩy rửa. Chất này giúp làm sạch da và tóc bằng cách hòa trộn nước với dầu và bụi bẩn để có thể làm sạch tốt nhất. Sodium Laneth Sulfate cũng được xem như một chất điều hòa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl ethoxylated và được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt, cũng là thành phần phổ biến trong các sản phẩm làm sạch như xà phòng hay dầu gội.

NGUỒN: cosmetics info

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Sodium cocoyl glycinate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM COCOYL GLYCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Đây là một thành phần dịu nhẹ và không gây kích ứng, tạo ra một lớp bọt kem sang trọng, rửa sạch và để lại cảm giác ẩm mượt. vì lý do này, nó rất tốt cho các loại da nhạy cảm và thường được tìm thấy trong các sản phẩm dành cho trẻ em. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium cocoyl glycinate là chất hoạt động bề mặt anion làm sạch và làm mềm da có nguồn gốc từ axit amin.  Thành phần này được tạo ra từ axit béo dừa và axit amin glycine và có thể phân hủy sinh học.

NGUỒN
https://cipherskincare.com/

Potassium cocoyl glycinate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt đông thời thành phần còn có chức năng tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt được làm từ axit béo có nguồn gốc dầu dừa và glycine, giúp tạo ra bọt mịn và đàn hồi, số lượng bọt nhiều và ổn định. Chất này giúp cho da cảm giác sạch sâu, trơn mịn và mềm mại.

NGUỒN: EWG

Acrylates copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC/ACRYLATE COPOLYMER; ACRYLIC/ACRYLATES COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất này có vô số chức năng và đặc biệt hoạt động như một chất tạo màng, chất cố định, chất chống tĩnh điện. Đôi khi được sử dụng như một chất chống thấm trong các sản phẩm mỹ phẩm, cũng như chất kết dính cho các sản phẩm liên kết móng.Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm như thuốc nhuộm tóc, mascara, sơn móng tay, son môi, keo xịt tóc, sữa tắm, kem chống nắng và điều trị chống lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates copolyme bao gồm các khối xây dựng axit acrylic và axit metacrylic.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Sorbitol

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL

CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.

NGUỒN: cosmetics info

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Maltooligosyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
MALTOOLIGOSYL GLUCOSIDE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
  Một chất thay thế cho glycerin, maltooligosyl glucoside mang lại cho các sản phẩm mỹ phẩm cảm giác mịn màng và được cho là mang lại lợi ích làm dịu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Maltooligosyl glucoside là một polysaccharide carbohydrate có nguồn gốc tự nhiên và sau đó kết hợp với tinh bột. Nó có nhiều chức năng trong mỹ phẩm, bao gồm chất liên kết, chất nhũ hóa, chất tạo nước, chất tăng cường kết cấu và chất tạo màng.

NGUỒN:
 "Asian Journal of Pharmacy and Pharmacology, June 2016, pages 72-76
https://www.cir-safety.org/sites/default/files/saccharides.pdf"

Peg-200 hydrogenated glyceryl palmate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hòa tan bề mặt đồng thời là nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Peg-200 Hydrogenated Glyceryl Palmate là một chất làm đặc rất hiệu quả, đặc biệt thích hợp cho các công thức khó làm dày. Thành phần này có nguồn gốc tự nhiên và được sử dụng như một chất phụ gia nhẹ được khuyên dùng cho các sản phẩm dành cho trẻ em và cho các sản phẩm chăm sóc cho da nhạy cảm.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Potassium cocoate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCONUT OIL POTASSIUM SALTS FATTY ACIDS
FATTY ACIDS

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm sạch bề mặt , chất hình thành nhũ tương bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một muối kali có nguồn gốc từ các axit béo có trong dầu dừa. Potassium Cocoate chứa glycerin, có tác dụng như một chất dưỡng ẩm tự nhiên trong mỹ phẩm. Đồng thời Potassium cocoate cũng phân tán các phân tử trên da, làm giảm sức căng của bề mặt, giúp loại bỏ bụi bẩn bám trên bề mặt da.

NGUỒN: EWG, Live Strong

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON

CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn
 có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG

Zinc pca

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PCA, ZINC SALT
ZINC SALT PCA

CÔNG DỤNG:
Hợp chất cân bằng da, giữ độ ẩm và ngừa mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Là hợp chất kết hợp giữa: Kẽm và L-PCA. Phần Kẽm có mặt để giúp bình thường hóa việc sản xuất bã nhờn và hạn chế sự phát triển của vi khuẩn gây mụn độc hại . L-PCA là viết tắt của axit pyrrolidone carboxylic và nó là một phân tử quan trọng trong da giúp xử lý quá trình hydrat hóa và năng lượng.

NGUỒN: INCIDECODER.COM

Hydrogenated starch hydrolysate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED STARCH HYDROLYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED CORN SYRUP

CÔNG DỤNG:
Chất giữ ẩm cho sản phẩm và được dùng như thành phần chăm sóc răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sản phẩm cuối cùng của tinh bột thủy phân, một loại carbohydrate polysacarit. Thành phần có nguồn gốc từ ngô này có chức năng như một hydrator và tác nhân tạo màng.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Lactic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 
LACTIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.

NGUỒN: EWG.com

 

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Propylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
POLYPARABEN; POTASSIUM PROPYLPARABEN;
POTASSIUM SALT PROPYLPARABEN;
PROPYL 4-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Propylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylparaben là một chất được thêm vào thực phẩm và các sản phẩm khác để giữ cho chúng tươi lâu hơn. Khi vi khuẩn sinh sản, propylparaben ngăn việc phát triển thành tế bào của vi khuẩn mới, khiến chúng không thể sinh trưởng.

NGUỒN: Thedermreview.com

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Gel Rửa Mặt Kiểm Soát Nhờn Ngăn Ngừa Mụn Acnes Oil Control Cleanser 100G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Gel Rửa Mặt Giúp Kiểm Soát Nhờn Acnes Oil Control Cleanser mà Hasaki sắp giới thiệu cho bạn ngay sau đây không chỉ giúp làm sạch nhẹ nhàng, thông thoáng làn da với các hạt siêu mịn cùng khả năng tạo bọt mịn mà còn có tác dụng hỗ trợ lấy đi lớp sừng già trên da, góp phần thúc đẩy quá trình tái tạo tế bào da, trả lại cho bạn làn da sạch đẹp, sáng khỏe và căng tràn sức sống.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Hạt siêu mịn: Giúp hút chất nhờn dư thừa, đồng thời giúp rửa sạch bụi bẩn, tế bào chết tận sâu lỗ chân lông.

- Zin PCA: Hỗ trợ kiểm soát nhờn kéo dài, giúp se nhỏ lỗ chân lông. Giúp ngăn hình thành mụn mới và làm giảm tình trạng viêm nhiễm trên da.

- Sodium Hyaluronate: Giúp cân bằng độ ẩm, hỗ trợ kháng viêm. Đồng thời giúp giữ da mịn màng, giúp bảo vệ tế bào tổn thương do mụn gây ra. Acnes Oil Control Cleanser với các hạt siêu mịn sẽ nhẹ nhàng giúp làm sạch bụi bẩn từ sâu lỗ chân lông, giúp lấy đi chất nhờn dư thừa và tế bào chết.

- Giúp se khít lỗ chân lông, hộ trợ làm giảm sự hình thành mụn, giúp nuôi dưỡng làn da trở nên mịn màng, không bóng nhờn.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm thích hợp sử dụng cho da nhờn mụn.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Acnes là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum. Nhãn hàng sở hữu rất nhiều dòng sản phẩm chăm sóc da mặt và ngừa mụn như: Sữa rửa mặt, gel rửa mặt ngăn ngừa mụn, xà phòng kháng khuẩn, phim thấm dầu,...Các sản phẩm đến từ Acnes phù hợp với mọi làn da Châu Á, mẫu mã đa dạng được đông đảo người tiêu dùng ưa chuộng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Gel Rửa Mặt Kiểm Soát Nhờn Ngăn Ngừa Mụn Acnes Oil Control Cleanser 100G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Gel Rửa Mặt Giúp Kiểm Soát Nhờn Acnes Oil Control Cleanser mà Hasaki sắp giới thiệu cho bạn ngay sau đây không chỉ giúp làm sạch nhẹ nhàng, thông thoáng làn da với các hạt siêu mịn cùng khả năng tạo bọt mịn mà còn có tác dụng hỗ trợ lấy đi lớp sừng già trên da, góp phần thúc đẩy quá trình tái tạo tế bào da, trả lại cho bạn làn da sạch đẹp, sáng khỏe và căng tràn sức sống.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Hạt siêu mịn: Giúp hút chất nhờn dư thừa, đồng thời giúp rửa sạch bụi bẩn, tế bào chết tận sâu lỗ chân lông.

- Zin PCA: Hỗ trợ kiểm soát nhờn kéo dài, giúp se nhỏ lỗ chân lông. Giúp ngăn hình thành mụn mới và làm giảm tình trạng viêm nhiễm trên da.

- Sodium Hyaluronate: Giúp cân bằng độ ẩm, hỗ trợ kháng viêm. Đồng thời giúp giữ da mịn màng, giúp bảo vệ tế bào tổn thương do mụn gây ra. Acnes Oil Control Cleanser với các hạt siêu mịn sẽ nhẹ nhàng giúp làm sạch bụi bẩn từ sâu lỗ chân lông, giúp lấy đi chất nhờn dư thừa và tế bào chết.

- Giúp se khít lỗ chân lông, hộ trợ làm giảm sự hình thành mụn, giúp nuôi dưỡng làn da trở nên mịn màng, không bóng nhờn.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm thích hợp sử dụng cho da nhờn mụn.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Acnes là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum. Nhãn hàng sở hữu rất nhiều dòng sản phẩm chăm sóc da mặt và ngừa mụn như: Sữa rửa mặt, gel rửa mặt ngăn ngừa mụn, xà phòng kháng khuẩn, phim thấm dầu,...Các sản phẩm đến từ Acnes phù hợp với mọi làn da Châu Á, mẫu mã đa dạng được đông đảo người tiêu dùng ưa chuộng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Làm ướt mặt, lấy lượng gel vừa đủ vào lòng bàn tay, tạo bọt và thoa đều khắp mặt.

- Rửa sạch với nhiều nước. Rửa mặt hàng ngày giúp ngăn ngừa mụn.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

3.3/5

Dựa trên 3 nhận xét

5

0 nhận xét

4

1 nhận xét

3

2 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

I’m your Triss

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Acnes là thương hiệu mỹ phẩm thuộc Tập đoàn Rohto đình đám của Nhật Bản. Đây là dòng sản phẩm chăm sóc, ngăn ngừa và điều trị mụn, chính thức có mặt tại Việt Nam từ năm 2004. Trải qua hơn 15 năm, Acnes trở thành cái tên quen thuộc được đông đảo các bạn gái yêu thích và không thể thiếu khi bước vào độ tuổi dậy thì. Nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu chăm sóc da mụn, Acnes giới thiệu đến thị trường đa dạng dòng sản phẩm như sửa rửa mặt, giấy thấm dầu, phim thấm dầu, dung dịch làm dịu da kháng khuẩn, gel kháng khuẩn ngừa mụn, kem trị mụn, mặt nạ, gel mờ vết thâm, kem dưỡng da vitamin… Hầu hết các sản phẩm của Acnes khá được các bạn gái ưa chuộng vì giá thành bình dân và chất lượng tốt. Bên cạnh đó, kênh phân phối đa dạng cũng là ưu điểm của Acness. Bạn rất dễ dàng tìm mua sản phẩm ở bất kỳ cửa hàng mỹ phẩm lớn, nhỏ, siêu thị và tiệm thuốc tây. Đây là dòng phù hợp cho nam nữ tuổi dậy thì sở hữu da dầu mụn. Sản phẩm có khả năng kiểm soát nhờn trong nhiều giờ. Đồng thời, sản phẩm vẫn duy trì độ ẩm mượt cần thiết cho làn da. Thành phần chính của gel rửa mặt gồm: Hạt siêu mịn: có tác dụng hút sạch bã nhờn dư thừa và bụi bẩn bám trên da. Đồng thời, giúp tẩy tế bào chết. Zin PCA: giúp kiểm soát dầu nhờn trong nhiều giờ liền và thu nhỏ kích thước lỗ chân lông. Bên cạnh đó, còn có tác dụng ngăn ngừa sự hình thành nhân mụn mới và giảm tình trạng viêm nhiễm. Sodium Hyaluronate: có khả năng cung cấp độ ẩm cho da và kháng viêm hiệu quả. Ngoài ra, thành phần này còn giúp mang lại sự mịn màng, tạo lớp màng bảo vệ tế bào bị tổn thương do mụn. Kết cấu dạng gel đặc, có màu xanh lá cây và hạt siêu mịn. Ưu điểm: Giúp làm sạch da và tẩy tế bào chết. Kiểm soát nhờn hiệu quả. Không mang lại cảm giác căng da khi sử dụng. Giá rẻ. Nhược điểm: Thành phần không đẹp lắm. Tạo bọt nhiều. Gây khô da. Tổng kết lại đây là loại srm của Acnes mà mình thấy chất lượng ổn nhất trong các dòng srm của hãng nha,có thể thử nếu không quá nhiều điều kiện 8/10

#Review

User Avatar

Tran MyMy

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Da dầu nên dùng sản phẩm này, làm sạch da nhẹ nhàng, thông thoáng. Gel rửa mặt kiểm soát nhờn ngăn ngừa mụn acnes oil control cleanser mình mua tại cửa hàng tiện loại nào cũng có bán, giá trung bình tốt học sinh sinh viên dùng nhiều. Gel có các hạt siêu mịn tạo bọt giúp dễ tẩy tế bào chết trên da cho da sạch khoẻ, se khít lỗ chân lông, bảo vệ khỏi tác nhân gây mụn.

#Review

User Avatar

Nguyễn trang

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Bạn gel rửa mặt Acnes Oil Control Cleanser này có thiết kế dạng tuýp thông thường. Với hai màu chủ đạo là trắng và xanh lá, không có hộp giấy đi kèm. Thân tuýp làm bằng nhựa dẻo nên không mấy thân thiện với môi trường lắm. Trên thân tuýp có đầy đủ các thông tin về thành phần, công dụng, hướng dẫn sử dụng… khá là tiện lợi để sử dụng. Điểm đặc biệt là bạn này có một phần thiết kế trong suốt giúp nhìn rõ chất gel bên trong. Điểm mình không thích ở bạn này là phần nắp hơi lỏng lẻo. Khi đóng không kêu tiếng ‘cạch’, lúc nào mình cũng có cảm giác như nắp chưa chặt ấy. Tuy nhiên điểm cộng là phần đầu tuýp khá nhỏ. Giúp kiểm soát lượng gel khi lấy tránh việc lấy quá tay gây lãng phí. Em gel rửa mặt Acnes Oil Control Cleanser này có texture dạng gel hơi đặc. Ngoài ra còn có những hạt nhỏ li ti. Mình nghĩ tác dụng của những hạt này là kiềm dầu và giúp tẩy tế bào chết nhẹ cho da. Vì là chất gel nên em này tạo bọt không được nhiều như những loại sữa rửa mặt khác. Mùi của sản phẩm theo như mình ngửi được thì là mùi trà xanh khá là thơm thơm kiểu thư giãn dễ chịu ấy. Không quá là nồng gắt gây khó chịu đâu. Những bạn nào bị dị ứng với mùi hương trong mỹ phẩm thì mình nghĩ mùi này sẽ không gây khó ngửi đâu. Mình rửa mặt 2 lần mỗi ngày sáng và tối đều đặn với gel rửa mặt Acnes Oil Control Cleanser này . Mình cũng chỉ lấy khoảng 1 hạt đậu để tạo bọt và rửa mặt chứ không lấy nhiều. Trước tiên mình massage vùng chữ T làm da mình khó chịu nhất sau đó đến hai bên má. Khi dùng sản phẩm thì tạo được lớp bọt nhẹ kết hợp với những hạt li ti bị vỡ ra giúp tẩy tế bào chết nhẹ nhàng. Tuy nhiên khi rửa lại với nước thì em này gây cảm giác vô cùng khô căng trên da. Mà mình vô cùng ghét cảm giác này, cảm giác như da nó bị cứng đơ lại không nhúc nhích được vậy. Sau lần dùng đó thì mình không dùng lại em nó nữa cho đến vào những ngày hè gần đây thì mình có đem ra dùng lại. Lần dùng này thì khá ổn hơn vì dạo gần đây da mình ra khá nhiều đầu. Lúc này mới thấy hiệu quả kiềm dầu thực dự của em nó khá tốt luôn những cảm giác khô căng vẫn còn một chút :((

#Review