icon cart
Product Image
Product Image
Gel Mờ Vết Thâm Và Liền Sẹo Acnes Scar Care 12GGel Mờ Vết Thâm Và Liền Sẹo Acnes Scar Care 12Gicon heart

2 nhận xét

59.000 VNĐ
59.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
71.000 VNĐ
64.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
66.000 VNĐ
66.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 12.0%)
68.000 VNĐ
68.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Curcuma longa (turmeric) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract không những là chất tạo hương mà còn là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm, thành phần này chủ yếu được sử dụng như một chất chống viêm, chống oxy hóa, phụ gia hương thơm và thuốc nhuộm. Nó thường được bao gồm trong các sản phẩm chăm sóc da vì khả năng chống oxy hóa. Đây cũng được coi là một ứng cử viên tuyệt vời để phòng ngừa và điều trị một loạt các bệnh về da như bệnh vẩy nến, mụn trứng cá, vết thương, bỏng, chàm, tổn thương do ánh nắng mặt trời và lão hóa sớm.

NGUỒN:
ewg
truthinaging

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Pyridoxine hcl

TÊN THÀNH PHẦN:
PYRIDOXINE HCL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HCl, 3,4-PYRIDINEDIMETHANOL, 5-HYDROXY-6-METHYL-, HYDROCHLORIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pyridoxine HCl là chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Pyridoxine HCl là dưỡng chất cho da

NGUỒN:
Cosmetic Free

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

 isopropylmethylphenol

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYLMETHYLPHENOL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
  IPMP.

CÔNG DỤNG:
  Isopropyl Methylphenol khá ổn định và có thể giữ được các đặc tính của nó trong một thời gian dài. Nó ngăn chặn sự xuống cấp của các vật liệu cùng tồn tại với nó trong sản phẩm. Đây là thành phần an toàn được sử dụng trong mỹ phẩm cũng như trong nhiều sản phẩm khác.
Isopropyl Methylphenol có khả năng kháng khuẩn vô cùng cao. Nó có thể ngăn chặn được sự sinh sôi và phát triển của vi khuẩn gây mụn.
Thành phần có tính chống oxy hóa mạnh mẽ. Giúp làn da luôn được chắc khỏe, tươi trẻ.
Isopropyl Methylphenol hỗ trợ cho quá trình phục hồi và tái tạo da.
Chăm sóc làn da bị thâm, da mụn hiệu quả. Kháng viêm và ngăn ngừa mụn phát triển.
Tác động vào bên trong sâu lỗ chân lông giúp loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn phát tán làm tổn thương da.
Giúp làm sáng da, cải thiện làn da không đều màu.
Chất bảo quản cho kem, son môi và sản phẩm chăm sóc tóc.
Các sản phẩm chứa Isopropyl Methylphenol đều được quảng cáo là có khả năng trị mụn vô cùng tốt. Giúp chăm sóc và cải thiện làn da bị hư tổn, da mụn, da bị kích ứng do sử dụng mỹ phẩm không phù hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Isopropyl Methylphenol có cái tên viết tắt là IPMP. Đây là một đồng phân thymol – thành phần chính của loại dầu dễ bay hơi từ thực vật. Thymol là một dẫn xuất phenol monoterpenoid tự nhiên của cymene, C₁₀H₁₄O, đồng phân với carvacrol, được tìm thấy trong dầu của cỏ xạ hương và được chiết xuất từ Thymus Vulgaris nhiều loại thực vật khác như một chất tinh thể màu trắng có mùi thơm dễ chịu và tính sát trùng mạnh.

NGUỒN:
 https://fabricheminc.com/

Propylene glycol alginate

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL ALGINATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
PGA.

CÔNG DỤNG:
  Propylene glycol alginate (PGA) là chất nhũ hóa, chất ổn định và chất làm đặc được sử dụng trong các sản phẩm thực phẩm. Nó là một phụ gia thực phẩm có số E E405.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Về mặt hóa học, propylene glycol alginate là một ester của axit alginic, có nguồn gốc từ tảo bẹ.

NGUỒN: 

Cetrimonium bromide

TÊN THÀNH PHẦN:
CETRIMONIUM BROMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Thông thường, Cetrimonium Bromide được sử dụng trong những loại mỹ phẩm với công dụng làm sạch da. Đôi khi, nó cũng là lựa chọn tuyệt vời trong việc trị kích  ứng da cũng như những vấn đề liên quan tới nhiễm trùng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetrimonium bromide là một chất hoạt động bề mặt amoni bậc bốn. Nó là một trong những thành phần của cetrimide sát trùng tại chỗ. Các cation cetrimonium là một chất khử trùng hiệu quả chống lại vi khuẩn và nấm. Nó cũng là một trong những thành phần chính của một số bộ đệm để trích xuất DNA.

NGUỒN: 
https://en.wikipedia.org/

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Propylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
POLYPARABEN; POTASSIUM PROPYLPARABEN;
POTASSIUM SALT PROPYLPARABEN;
PROPYL 4-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Propylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylparaben là một chất được thêm vào thực phẩm và các sản phẩm khác để giữ cho chúng tươi lâu hơn. Khi vi khuẩn sinh sản, propylparaben ngăn việc phát triển thành tế bào của vi khuẩn mới, khiến chúng không thể sinh trưởng.

NGUỒN: Thedermreview.com

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Gel Mờ Vết Thâm Và Liền Sẹo Acnes Scar Care 12G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Gel Giúp Mờ Sẹo Và Vết Thâm Acnes Scar Care với công thức cải tiến mới, cùng sự kết hợp giữa viitamin và tinh chất nghệ sẽ giúp làm mờ các vệt sẹo, giảm nhanh thâm mụn, đồng thời hỗ trợ ngăn hình thành mụn mới trê da hiệu quả. Đặc biệt, với cấu trúc thẩm thấu nhanh qua da và không gây bết dính, Gel Giúp Mờ Sẹo Và Vết Thâm Acnes Scar Care còn có thể dùng trước khi trang điểm, thật quá tiện lợi phải không nào

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Gel thấm nhanh qua da mà không để lại vết, có thể dùng trên lớp trang điểm. Acnes Scar Care có tính acid yếu, ít kích ứng da, không màu, không dầu khoáng, không tác nhân gây mụn và dị ứng.

- Phức hợp Vitamin C, E, B6 và tinh chất nghệ giúp thúc đẩy quá trình tái tạo tế bào tổn thương do mụn, giúp cấu trúc sợi collagen và elastin vững chắc, giúp hạn chế tiến trình oxy hóa, đồng thời hỗ trợ ức chế sự hình thành và giúp làm mờ sắc tố melanin tạo ra, từ đó các vết thâm trên da sẽ được giúp làm mờ đi thấy rõ.

- Salicylic Acid & Isopropylmethylphenol giúp ngăn ngừa mụn mới hình thành, giúp làm mềm vết sừng, thông thoáng lỗ chân lông và giúp kháng khuẩn mụn hiệu quả.

- Giúp làm mờ sẹo.

- Giúp giảm nhanh thâm mụn.

- Hỗ trợ tái tạo tế bào da và ngừa khuẩn mụn.

- Giúp hạn chế hình thành sắc tố melanin và giúp làm mờ vết thâm.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Acnes là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum. Nhãn hàng sở hữu rất nhiều dòng sản phẩm chăm sóc da mặt và ngừa mụn như: Sữa rửa mặt, gel rửa mặt ngăn ngừa mụn, xà phòng kháng khuẩn, phim thấm dầu,...Các sản phẩm đến từ Acnes phù hợp với mọi làn da Châu Á, mẫu mã đa dạng được đông đảo người tiêu dùng ưa chuộng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Gel Mờ Vết Thâm Và Liền Sẹo Acnes Scar Care 12G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Gel Giúp Mờ Sẹo Và Vết Thâm Acnes Scar Care với công thức cải tiến mới, cùng sự kết hợp giữa viitamin và tinh chất nghệ sẽ giúp làm mờ các vệt sẹo, giảm nhanh thâm mụn, đồng thời hỗ trợ ngăn hình thành mụn mới trê da hiệu quả. Đặc biệt, với cấu trúc thẩm thấu nhanh qua da và không gây bết dính, Gel Giúp Mờ Sẹo Và Vết Thâm Acnes Scar Care còn có thể dùng trước khi trang điểm, thật quá tiện lợi phải không nào

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Gel thấm nhanh qua da mà không để lại vết, có thể dùng trên lớp trang điểm. Acnes Scar Care có tính acid yếu, ít kích ứng da, không màu, không dầu khoáng, không tác nhân gây mụn và dị ứng.

- Phức hợp Vitamin C, E, B6 và tinh chất nghệ giúp thúc đẩy quá trình tái tạo tế bào tổn thương do mụn, giúp cấu trúc sợi collagen và elastin vững chắc, giúp hạn chế tiến trình oxy hóa, đồng thời hỗ trợ ức chế sự hình thành và giúp làm mờ sắc tố melanin tạo ra, từ đó các vết thâm trên da sẽ được giúp làm mờ đi thấy rõ.

- Salicylic Acid & Isopropylmethylphenol giúp ngăn ngừa mụn mới hình thành, giúp làm mềm vết sừng, thông thoáng lỗ chân lông và giúp kháng khuẩn mụn hiệu quả.

- Giúp làm mờ sẹo.

- Giúp giảm nhanh thâm mụn.

- Hỗ trợ tái tạo tế bào da và ngừa khuẩn mụn.

- Giúp hạn chế hình thành sắc tố melanin và giúp làm mờ vết thâm.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Acnes là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum. Nhãn hàng sở hữu rất nhiều dòng sản phẩm chăm sóc da mặt và ngừa mụn như: Sữa rửa mặt, gel rửa mặt ngăn ngừa mụn, xà phòng kháng khuẩn, phim thấm dầu,...Các sản phẩm đến từ Acnes phù hợp với mọi làn da Châu Á, mẫu mã đa dạng được đông đảo người tiêu dùng ưa chuộng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Lấy một lượng gel vừa đủ thoa nhẹ nhàng lên vùng da cần chăm sóc. Dùng vài lần trong ngày.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.0/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

0 nhận xét

4

2 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

I’m your Triss

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Như các bạn cũng biết trị mụn đã khó, trị thâm sau mụn lại càng khó hơn. Rất nhiều chị em loay hoay không biết giải quyết bài toán này như thế nào? Trên các diễn đàn mình thấy nhiều chị em chia sẻ thông tin về Acnes Scar Care. Mình đã từng sử dụng qua dòng sản phẩm này rồi, bài viết dưới đây mình sẽ chia sẻ cho các bạn biết những cảm nhận của mình về dòng sản phẩm này nhé. Kem trị thâm mụn Acnes Scar Care của nước nào? Dòng sản phẩm kem trị thâm mụn Acnes Scar Care là sản phẩm của hãng Rohto. Tại Việt Nam không khó để bạn tìm kiếm tại các siêu thị, trung tâm thương mại sản phẩm này. Giá cũng vô cùng rẻ nữa. Sản phẩm này được hãng chia sẻ là gel dưỡng da, có tác dụng chính là điều trị vết thâm và làm mờ sẹo sau mụn. Dù mức giá của Acnes Scar Care có rẻ thật nhưng công dụng trị thâm mụn của em nó thì không thể coi thường được đâu các nàng nhé. Tuy nhiên để sử dụng Acnes Scar Care mang lại hiệu quả thì bạn phải kiên trì. Hiệu quả trị thâm của Acnes Scar Care thì có nhưng với sẹo thì em ấy không hề mang đến tác dụng đâu các nàng nhé. Nếu như thực sự chị em muốn tìm một dòng sản phẩm trị sẹo chuyên dụng thì nên sử dụng những sản phẩm chuyên dụng và tầm giá cao hơn. Sử dụng em này cũng khá tiện lợi nhé, chị em có thể bôi khi ra ngoài đường cũng được, em này thấm nhanh không bí da, không gây châm chích và ngứa rát khi bôi. Sản phẩm khá lành tính sử dụng được với mọi loại da ngay cả với những chị em có làn da nhạy cảm. Sản phẩm thích hợp sử dụng cho những chị em đang gặp phải tình trạng mụn nhọt. Không thích hợp sử dụng cho những chị em nào đang gặp phải tình trạng sẹo nặng, sẹo lõm do mụn gây ra. Tổng kết lại đây là một loại gel trị thâm và sẹo với giá thành hợp lí cùng với tác dụng khá nhanh nha 8,5/10

#Review

User Avatar

Nguyễn trang

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

về tuýp gel này, chất gel trong, mùi hương nhẹ, không màu trong suốt chứ không phải đục như tuýp Mentholatum Acnes Medicated Sealing Jell đâu nha! Khi thoa gel lên da với một vùng mụn bán kính 3 cm thì mình thoa một lượng như thế này. Vừa đủ để gel thấm sau 1 phút và cũng không làm rít da quá mức, nếu bạn thoa nhiều hơn sẽ cảm giác hơi rít đó. Dùng gel trực tiếp lên vùng da vừa hết mụn mà còn để lại vết thâm, hay thậm chí là những vùng da bị trầy xước nhẹ sắp lành để làm liền sẹo và không còn tí vết thâm nào sau hơn 1 tháng kiên trì. Đây là kết quả đối với mình. Còn nhỏ bạn mình nó ít mụn hơn, thường chỉ bị 1 vài cục mụn nên khi thoa lên thì chỉ tầm 3 tuần là khỏi, da nó trở lại bình thường luôn. Riêng mình thì bị mụn quanh năm nên sẹo mụn, vết thâm mụn luôn là nỗi ám ảnh. Mình cứ liên tục lặp lại quy trình trị mụn và trị thâm vậy đó. Nhưng mà thực lòng mình thấy tuýp gel này ngoài giảm thâm còn giúp da đỡ nổi mụn hơn thấy rõ luôn nhé! gel trị thâm mờ sẹo Acnes Scar Care này thấm nhanh hơn Acnes Medicated Sealing Jell nên mình dùng thường xuyên hơn hẳn. Và 1 tuýp dùng 2 tháng là hết rồi đó, da mình không những đỡ thâm, mà các vết mụn cũng ít xuất hiện hơn hẳn nữa. Còn các vết sẹo nặng, sẹo lõm do mình nặng mụn gây ra đã lâu năm rồi thì mình dùng vẫn chưa hề thấy có tiến triển gì cả. Mà các bạn biết đó, bị mụn thường để lại sẹo lõm hơn là sẹo lồi cho nên khả năng trị sẹo của tuýp này có thể chưa nổi bật lắm. Các bạn nào cần trị sẹo lõm chắc phải tìm loại nào tốt hơn rồi. Nhìn chung đây là một sản phẩm giá cả phải chăng của hãng Rohto nhưng khá hiệu quả, trên đây là những trải nghiệm thực tế của bản thân mình và bạn mình. Vì gel trị thâm mờ sẹo Acnes Scar Care này thấm nhanh hơn Acnes Medicated Sealing Jell nên mình dùng thường xuyên hơn hẳn. Và 1 tuýp dùng 2 tháng là hết rồi đó, da mình không những đỡ thâm, mà các vết mụn cũng ít xuất hiện hơn hẳn nữa. Còn các vết sẹo nặng, sẹo lõm do mình nặng mụn gây ra đã lâu năm rồi thì mình dùng vẫn chưa hề thấy có tiến triển gì cả. Mà các bạn biết đó, bị mụn thường để lại sẹo lõm hơn là sẹo lồi cho nên khả năng trị sẹo của tuýp này có thể chưa nổi bật lắm. Các bạn nào cần trị sẹo lõm chắc phải tìm loại nào tốt hơn rồi. Nhìn chung đây là một sản phẩm giá cả phải chăng của hãng Rohto nhưng khá hiệu quả, trên đây là những trải nghiệm thực tế của bản thân mình và bạn mình.

#Review