icon cart
Product Image
Product Image
Gel Dưỡng Acnes Kháng Khuẩn, Ngăn Ngừa & Giảm Mụn 18GGel Dưỡng Acnes Kháng Khuẩn, Ngăn Ngừa & Giảm Mụn 18Gicon heart

3 nhận xét

58.000 VNĐ
52.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
52.920 VNĐ
52.920 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
71.000 VNĐ
53.250 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
54.000 VNĐ
54.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
58.000 VNĐ
58.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Ethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHANOLAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHANOLAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethanolamine là chất cân bằng độ pH và là chất độn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethanolamine có tác dụng giảm sức căng bề mặt của các chất để các thành phần hòa tan trong nước và hòa tan trong dầu có thể được trộn lẫn với nhau. Chúng cũng được sử dụng để kiểm soát độ pH của sản phẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Colloidal sulfur

TÊN THÀNH PHẦN:
COLLOIDAL SULFUR

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Keo lưu huỳnh 

CÔNG DỤNG: 
Những thay đổi nội tiết tố có thể kích thích sản sinh dầu ở tuyến bã nhờn kết hợp cùng da chết và vi khuẩn P.acnes gây tắc nghẽn lỗ chân lông. Khi đó tình trạng viêm da xảy ra, dẫn đến tổn thương mụn có khi gây đau, sưng đỏ. Ngoài việc điều trị mụn trứng cá, lưu huỳnh còn được sử dụng cho một số loại bệnh về da khác như viêm da tiết bã, bệnh rosacea, eczema và gàu. Vì lưu huỳnh hỗ trợ quá trình tái tạo và làm mới làn da và chống lại vi khuẩn nên nó cũng được cho rằng có hiệu quả hữu ích trong việc trị liệu các bệnh khác cho da.

Nhờ tính năng làm tái tạo da và kháng khuẩn, lưu huỳnh được liệt kê vào một trong những thành phần có trong nhiều sản phẩm chăm sóc da và điều trị mụn. Khi bôi tại chỗ, lưu huỳnh làm da khô và bong tróc. Mặc dù gây phản ứng như vậy trên da là không tốt nhưng nó thực sự là một trong những cách điều trị dành cho những làn da bị mụn trứng cá do tiết quá nhiều dầu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Lưu huỳnh vốn mang tính khử nước, khi phủ lên bề da sẽ hoạt động giống như miếng bọt biển, hút hết dầu, bã nhờn ra khỏi lỗ chân lông, có thể làm sạch mụn, ngăn sưng tấy.

NGUỒN: Refinery, Real simple, Livestrong

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Ammonium acryloyldimethyltaurate/beheneth-25 methacrylate crosspolyme

TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/BEHENETH-25 METHACRYLATE CROSSPOLYME

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Aristoflex® HMB.

CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng làm chất tạo keo cho các hệ thống nước và làm chất kết cấu hoặc chất làm đặc cho nhũ tương dầu trong nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Aristoflex® HMB là một loại polymer tổng hợp biến tính kỵ nước.

NGUỒN: 
www.ulprospector.com

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Cinchona succirubra bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CINCHONA SUCCIRUBRA BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CINCHONA SUCCIRUBRA BARK EXTRACT, CINCHONA EXTRACT;
CINCHONA SUCCIRUBRA EXTRACT;
CINCHONA SUCCIRUBRA, EXT.;
EXTRACT OF CINCHONA;
EXTRACT OF CINCHONA SUCCIRUBRA;
PERUVIAN BARK EXTRACT;
QUININE BARK EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

 isopropylmethylphenol

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYLMETHYLPHENOL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
  IPMP.

CÔNG DỤNG:
  Isopropyl Methylphenol khá ổn định và có thể giữ được các đặc tính của nó trong một thời gian dài. Nó ngăn chặn sự xuống cấp của các vật liệu cùng tồn tại với nó trong sản phẩm. Đây là thành phần an toàn được sử dụng trong mỹ phẩm cũng như trong nhiều sản phẩm khác.
Isopropyl Methylphenol có khả năng kháng khuẩn vô cùng cao. Nó có thể ngăn chặn được sự sinh sôi và phát triển của vi khuẩn gây mụn.
Thành phần có tính chống oxy hóa mạnh mẽ. Giúp làn da luôn được chắc khỏe, tươi trẻ.
Isopropyl Methylphenol hỗ trợ cho quá trình phục hồi và tái tạo da.
Chăm sóc làn da bị thâm, da mụn hiệu quả. Kháng viêm và ngăn ngừa mụn phát triển.
Tác động vào bên trong sâu lỗ chân lông giúp loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn phát tán làm tổn thương da.
Giúp làm sáng da, cải thiện làn da không đều màu.
Chất bảo quản cho kem, son môi và sản phẩm chăm sóc tóc.
Các sản phẩm chứa Isopropyl Methylphenol đều được quảng cáo là có khả năng trị mụn vô cùng tốt. Giúp chăm sóc và cải thiện làn da bị hư tổn, da mụn, da bị kích ứng do sử dụng mỹ phẩm không phù hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Isopropyl Methylphenol có cái tên viết tắt là IPMP. Đây là một đồng phân thymol – thành phần chính của loại dầu dễ bay hơi từ thực vật. Thymol là một dẫn xuất phenol monoterpenoid tự nhiên của cymene, C₁₀H₁₄O, đồng phân với carvacrol, được tìm thấy trong dầu của cỏ xạ hương và được chiết xuất từ Thymus Vulgaris nhiều loại thực vật khác như một chất tinh thể màu trắng có mùi thơm dễ chịu và tính sát trùng mạnh.

NGUỒN:
 https://fabricheminc.com/

Stearyl glycyrrhetinate

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARYL GLYCYRRHETINATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Một axit oleanolic từ GLYCYRRHIZA có một số đặc tính chống dị ứng, kháng khuẩn và kháng vi-rút. Nó được sử dụng tại chỗ cho chứng viêm da dị ứng hoặc nhiễm trùng và dùng đường uống để có tác dụng điều hòa điện giải aldosterone.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Stearyl Glycyrrhetinate là muối và este của. Axit glycyrrhetinic. Tác dụng chống viêm của Glycyrrhizic Acid đã được. được nghiên cứu về mặt hóa học và dược lý học trong nhiều năm. Glycyrrhetinic Acid là một triterpenoid năm vòng.

NGUỒN: 
https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Propylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
POLYPARABEN; POTASSIUM PROPYLPARABEN;
POTASSIUM SALT PROPYLPARABEN;
PROPYL 4-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Propylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylparaben là một chất được thêm vào thực phẩm và các sản phẩm khác để giữ cho chúng tươi lâu hơn. Khi vi khuẩn sinh sản, propylparaben ngăn việc phát triển thành tế bào của vi khuẩn mới, khiến chúng không thể sinh trưởng.

NGUỒN: Thedermreview.com

Pyridoxine hcl

TÊN THÀNH PHẦN:
PYRIDOXINE HCL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HCl, 3,4-PYRIDINEDIMETHANOL, 5-HYDROXY-6-METHYL-, HYDROCHLORIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pyridoxine HCl là chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Pyridoxine HCl là dưỡng chất cho da

NGUỒN:
Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Gel Dưỡng Acnes Kháng Khuẩn, Ngăn Ngừa & Giảm Mụn 18G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Gel Hỗ Trợ Ngừa Mụn, Kháng Khuẩn Acnes Sealing Jell đến từ thương hiệu Acnes là sản phẩm được đánh giá khá cao về hiệu quả, về chỉ số an toàn cho da với mức giá vô cùng "hạt dẻ". Sản phẩm với công thức 3S cùng nhiều thành phần độc đáo giúp làm mềm và giúp nhân mụn thoát ra dễ dàng, đồng thời hỗ trợ kháng khuẩn, giúp ngăn ngừa hình thành nhân mụn mới hiệu quả.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Acnes Sealing Jell có tác dụng mạnh mẽ trong việc giúp làm sạch mụn đầu đen, đầu trắng.

- 2% Salicylic Acid: Giúp làm mềm nhân mụn, giúp cồi mụn dễ dàng thoát ra ngoài, từ đó hỗ trợ giảm mụn đầu đen, đầu trắng.

- 3% Sulfur: Giúp làm mềm và tróc lớp sừng da, giúp lỗ chân lông thông thoáng, đồng thời hỗ trợ hạn chế sự hình thành nhân mụn mới cho da.

- 0,1% Stearyl Glycyrrhetinate: Hỗ trợ kháng viêm, kháng khuẩn mụn, giúp ngăn hình thành mụn mới, giảm tình trạng viêm nhiễm trên da.

- Dạng gel trong suốt, thấm nhanh qua da, không gây nhờn dính.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Acnes là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum. Nhãn hàng sở hữu rất nhiều dòng sản phẩm chăm sóc da mặt và ngừa mụn như: Sữa rửa mặt, gel rửa mặt ngăn ngừa mụn, xà phòng kháng khuẩn, phim thấm dầu,...Các sản phẩm đến từ Acnes phù hợp với mọi làn da Châu Á, mẫu mã đa dạng được đông đảo người tiêu dùng ưa chuộng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Gel Dưỡng Acnes Kháng Khuẩn, Ngăn Ngừa & Giảm Mụn 18G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Gel Hỗ Trợ Ngừa Mụn, Kháng Khuẩn Acnes Sealing Jell đến từ thương hiệu Acnes là sản phẩm được đánh giá khá cao về hiệu quả, về chỉ số an toàn cho da với mức giá vô cùng "hạt dẻ". Sản phẩm với công thức 3S cùng nhiều thành phần độc đáo giúp làm mềm và giúp nhân mụn thoát ra dễ dàng, đồng thời hỗ trợ kháng khuẩn, giúp ngăn ngừa hình thành nhân mụn mới hiệu quả.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Acnes Sealing Jell có tác dụng mạnh mẽ trong việc giúp làm sạch mụn đầu đen, đầu trắng.

- 2% Salicylic Acid: Giúp làm mềm nhân mụn, giúp cồi mụn dễ dàng thoát ra ngoài, từ đó hỗ trợ giảm mụn đầu đen, đầu trắng.

- 3% Sulfur: Giúp làm mềm và tróc lớp sừng da, giúp lỗ chân lông thông thoáng, đồng thời hỗ trợ hạn chế sự hình thành nhân mụn mới cho da.

- 0,1% Stearyl Glycyrrhetinate: Hỗ trợ kháng viêm, kháng khuẩn mụn, giúp ngăn hình thành mụn mới, giảm tình trạng viêm nhiễm trên da.

- Dạng gel trong suốt, thấm nhanh qua da, không gây nhờn dính.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Acnes là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum. Nhãn hàng sở hữu rất nhiều dòng sản phẩm chăm sóc da mặt và ngừa mụn như: Sữa rửa mặt, gel rửa mặt ngăn ngừa mụn, xà phòng kháng khuẩn, phim thấm dầu,...Các sản phẩm đến từ Acnes phù hợp với mọi làn da Châu Á, mẫu mã đa dạng được đông đảo người tiêu dùng ưa chuộng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Chấm một lượng gel vừa đủ vào đầu ngón tay và thoa đều lên vùng da bị mụn.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.7/5

Dựa trên 3 nhận xét

5

2 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

trần nguyễn yến linh

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Đây là e chấm mụn đã gắn bó xuống những năm còn là học sinh của mình, giá thành rẻ công dụng ổn định 🌿 Thiết kế: dạng túyt màu trắng nắp vặn màu xanh chỉ vỏn vẹn 18g nhưng dùng lâu lắm do mình chỉ chấm ở những nốt mụn thôi 🌿Mùi nhẹ nhàng, dạng gel trong suốt, thấm nhanh, không bết da, dùng e này thì mụn được se còi nhanh nặn ra là xong hết sưng đau hà 🌿Làm dịu da, kiểm soát nhờn, giảm sưng đỏ. 🌿 Có hợp chất kháng khuẩn Acnes Sealing Jell nên giảm sưng, và tình trạng lan mụn khi ngứa tay nặn của L 😂

#Review

User Avatar

Nguyễn Vân

gần 3 năm

Sản phẩm hỗ trợ gom cồi mụn với giá hạt dẻ

Acnes thì đã khá quen với các bạn trẻ, nhất là học sinh sinh viên bởi giá hạt dẻ nhưng chất lượng cũng khá ổn. Sản phẩm này có chứa Salicylic Acid, Stearyl Glycyrrhetinate, Sulfur là các hoạt chất giúp hỗ trợ cho việc điều trị ngăn ngừa mụn: giúp làm mềm bề mặt da, gom cồi mụn, giảm viêm sưng, giúp cồi mụn nhanh khô và thoát ra ngoài. Kết cấu sản phẩm ở dạng gel trong màu xanh lá nhạt thấm nhanh lên da, tạo lớp màng mỏng bao quanh mụn (nếu dùng để chấm mụn). Điểm cần cải thiện có lẽ ở việc hiệu quả của nó theo chu trình mụn nên khá lâu, với cơ địa mình thì tầm 07 ngày mụn mới gom cồi, và sản phẩm dừng lại ở việc gom cồi, giảm viêm sưng, trị mụn chứ việc giảm thâm, sẹo thì mình không thấy rõ, vẫn cần sản phẩm chuyên dụng hơn điều trị sau mụn. #[Review](id:1)

User Avatar

Phan Quỳnh Yến Nhi

khoảng 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Acnes Sealing Jell với dạng gel trong suốt, thẩm thấu nhanh qua da, không gây bết dính, tác dụng mạnh trong việc làm sạch mụn đầu đen, đầu trắng. Đặc biệt công thức đột phá Trio-Activ mang lại hiệu quả chăm sóc da mụn toàn diện: - Salicylic Acid, Stearyl Glycyrrhetinate: Làm dịu da và khô nhân mụn, giúp nhân mụn thoát ra dễ dàng, đồng thời kháng khuẩn, ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn gây mụn P.acnes, giúp sạch mụn đầu đen, đầu trắng. - Niacinamide: Hỗ trợ quá trình tái tạo da, hạn chế sẹo, thâm, giúp da mịn màng. - Sulfur: Làm mềm và tróc lớp sừng, thông thoáng lỗ chân lông giúp ngăn ngừa hình thành mụn mới. #[Review](id:1)