icon cart
Product Image
Product Image
Gel Chuyên Biệt Sáng Thâm Mờ Sẹo Acnes Scar And Spot Clear 10GGel Chuyên Biệt Sáng Thâm Mờ Sẹo Acnes Scar And Spot Clear 10Gicon heart

0 nhận xét

75.000 VNĐ
67.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
75.000 VNĐ
75.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Ethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHANOLAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHANOLAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethanolamine là chất cân bằng độ pH và là chất độn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethanolamine có tác dụng giảm sức căng bề mặt của các chất để các thành phần hòa tan trong nước và hòa tan trong dầu có thể được trộn lẫn với nhau. Chúng cũng được sử dụng để kiểm soát độ pH của sản phẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Hydrolyzed soy protein

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED SOY PROTEIN 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Protein đậu nành thủy phân.

CÔNG DỤNG: 
Theo một nghiên cứu được công bố trên tạp chí Acta Poloniae Pharmaceutica số tháng 2 năm 2015, các thành phần đậu nành trong mỹ phẩm đã được chứng minh là có tác dụng kích thích collagen, mang lại lợi ích chống viêm và thậm chí chống lại các tia UV có hại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Protein đậu nành thủy phân được tạo ra bằng cách phá vỡ các phân tử protein đậu nành lớn thành các axit amin cấu thành nhỏ hơn bằng một quá trình hóa học.

NGUỒN: 
www.livestrong.com

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

 isopropylmethylphenol

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYLMETHYLPHENOL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
  IPMP.

CÔNG DỤNG:
  Isopropyl Methylphenol khá ổn định và có thể giữ được các đặc tính của nó trong một thời gian dài. Nó ngăn chặn sự xuống cấp của các vật liệu cùng tồn tại với nó trong sản phẩm. Đây là thành phần an toàn được sử dụng trong mỹ phẩm cũng như trong nhiều sản phẩm khác.
Isopropyl Methylphenol có khả năng kháng khuẩn vô cùng cao. Nó có thể ngăn chặn được sự sinh sôi và phát triển của vi khuẩn gây mụn.
Thành phần có tính chống oxy hóa mạnh mẽ. Giúp làn da luôn được chắc khỏe, tươi trẻ.
Isopropyl Methylphenol hỗ trợ cho quá trình phục hồi và tái tạo da.
Chăm sóc làn da bị thâm, da mụn hiệu quả. Kháng viêm và ngăn ngừa mụn phát triển.
Tác động vào bên trong sâu lỗ chân lông giúp loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn phát tán làm tổn thương da.
Giúp làm sáng da, cải thiện làn da không đều màu.
Chất bảo quản cho kem, son môi và sản phẩm chăm sóc tóc.
Các sản phẩm chứa Isopropyl Methylphenol đều được quảng cáo là có khả năng trị mụn vô cùng tốt. Giúp chăm sóc và cải thiện làn da bị hư tổn, da mụn, da bị kích ứng do sử dụng mỹ phẩm không phù hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Isopropyl Methylphenol có cái tên viết tắt là IPMP. Đây là một đồng phân thymol – thành phần chính của loại dầu dễ bay hơi từ thực vật. Thymol là một dẫn xuất phenol monoterpenoid tự nhiên của cymene, C₁₀H₁₄O, đồng phân với carvacrol, được tìm thấy trong dầu của cỏ xạ hương và được chiết xuất từ Thymus Vulgaris nhiều loại thực vật khác như một chất tinh thể màu trắng có mùi thơm dễ chịu và tính sát trùng mạnh.

NGUỒN:
 https://fabricheminc.com/

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Curcuma longa (turmeric) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract không những là chất tạo hương mà còn là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm, thành phần này chủ yếu được sử dụng như một chất chống viêm, chống oxy hóa, phụ gia hương thơm và thuốc nhuộm. Nó thường được bao gồm trong các sản phẩm chăm sóc da vì khả năng chống oxy hóa. Đây cũng được coi là một ứng cử viên tuyệt vời để phòng ngừa và điều trị một loạt các bệnh về da như bệnh vẩy nến, mụn trứng cá, vết thương, bỏng, chàm, tổn thương do ánh nắng mặt trời và lão hóa sớm.

NGUỒN:
ewg
truthinaging

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Cetrimonium bromide

TÊN THÀNH PHẦN:
CETRIMONIUM BROMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Thông thường, Cetrimonium Bromide được sử dụng trong những loại mỹ phẩm với công dụng làm sạch da. Đôi khi, nó cũng là lựa chọn tuyệt vời trong việc trị kích  ứng da cũng như những vấn đề liên quan tới nhiễm trùng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetrimonium bromide là một chất hoạt động bề mặt amoni bậc bốn. Nó là một trong những thành phần của cetrimide sát trùng tại chỗ. Các cation cetrimonium là một chất khử trùng hiệu quả chống lại vi khuẩn và nấm. Nó cũng là một trong những thành phần chính của một số bộ đệm để trích xuất DNA.

NGUỒN: 
https://en.wikipedia.org/

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Peg-200 hydrogenated glyceryl palmate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hòa tan bề mặt đồng thời là nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Peg-200 Hydrogenated Glyceryl Palmate là một chất làm đặc rất hiệu quả, đặc biệt thích hợp cho các công thức khó làm dày. Thành phần này có nguồn gốc tự nhiên và được sử dụng như một chất phụ gia nhẹ được khuyên dùng cho các sản phẩm dành cho trẻ em và cho các sản phẩm chăm sóc cho da nhạy cảm.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Propylene glycol alginate

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL ALGINATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
PGA.

CÔNG DỤNG:
  Propylene glycol alginate (PGA) là chất nhũ hóa, chất ổn định và chất làm đặc được sử dụng trong các sản phẩm thực phẩm. Nó là một phụ gia thực phẩm có số E E405.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Về mặt hóa học, propylene glycol alginate là một ester của axit alginic, có nguồn gốc từ tảo bẹ.

NGUỒN: 

 1-methylhydantoin-2-imide 

TÊN THÀNH PHẦN:
1-METHYLHYDANTOIN-2-IMIDE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CREATININE.

CÔNG DỤNG: 
Trên thực tế, creatine thực sự có thể có lợi cho làn da của bạn, đặc biệt là giúp chống lại tác động của lão hóa. Có một số bằng chứng cho thấy creatine có thể làm giảm tình trạng da chảy xệ, nếp nhăn và tác hại của ánh nắng mặt trời. Nhiều người nghĩ creatine là một loại steroid đồng hóa, là một loại thuốc cũng có thể được dùng để giúp xây dựng cơ bắp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Creatinin là một sản phẩm cặn bã được đào thải duy nhất qua thận. Nguồn gốc của nó là từ creatin được tổng hợp ở gan sau đó nó được phosphoryl hóa ở gan thành creatinphosphate và được vận chuyển theo máu đến dự trữ ở cơ và dùng trong quá trình co cơ. Do vậy creatinphosphat có cả ở trong gan và cơ.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Biosaccharide gum-4

TÊN THÀNH PHẦN:
BIOSACCHARIDE GUM-4.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
POLLUSTOP.

CÔNG DỤNG:
  Sản phẩm này xây dựng một hàng rào bảo vệ toàn cầu chống lại ô nhiễm khí quyển, tia cực tím và ô nhiễm trong nước. Sản phẩm của nó được khuyên dùng để chăm sóc tóc, chăm sóc da, điều trị chống lão hóa, chăm sóc ánh nắng mặt trời, chăm sóc chống ô nhiễm và chăm sóc bảo vệ hàng ngày.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
POLLUSTOP là một polysaccharide nhánh đã khử béo có trọng lượng phân tử cao, tạo thành một lớp màng không gây tắc nghẽn trên bề mặt da và tóc. Nó tối ưu hóa hiệu quả và cấu trúc ma trận, và cải thiện kết cấu.

NGUỒN: 
www.ulprospector.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Gel Chuyên Biệt Sáng Thâm Mờ Sẹo Acnes Scar And Spot Clear 10G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Gel Chuyên Biệt Sáng Thâm Mờ Sẹo Acnes Scar & Spot Clear 10g là sản phẩm ược nghiên cứu chuyên biệt, phối hợp và tối ưu hóa hiệu quả của các thành phần giúp làm mờ sẹo và làm sáng vết thâm, hỗ trợ phục hồi làn da sau mụn, giúp ngăn ngừa hình thành mụn mới trên da hiệu quả.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Công nghệ GLYCOFILMⓇ 1.5P: Tạo nên lớp màng sinh học giúp bảo vệ da khỏi các hạt bụi siêu nhỏ, giúp bảo vệ da trước sự tấn công của tia UV, đồng thời giúp giữ ẩm và hỗ trợ quá trình cải thiện sẹo và vết thâm sau mụn.

- Hệ Activ- CORRECTOR: Bao gồm: Niacinamide & Creatinine - Giúp làm giảm sự hình thành và làm mờ sắc tố melanin tạo ra ở lớp đáy thượng bì, làm sáng vết thâm do mụn. Collaplus - Hỗ trợ quá trình sản sinh collagen, nhờ đó giúp làm đầy sẹo lõm sau mụn.

- Công thức kháng khuẩn mụn: Isoprolylmethylphenol giúp hỗ trợ kháng khuẩn, giúp ngăn hình thành mụn mới hình thành.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Acnes là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum. Nhãn hàng sở hữu rất nhiều dòng sản phẩm chăm sóc da mặt và ngừa mụn như: Sữa rửa mặt, gel rửa mặt ngăn ngừa mụn, xà phòng kháng khuẩn, phim thấm dầu,...Các sản phẩm đến từ Acnes phù hợp với mọi làn da Châu Á, mẫu mã đa dạng được đông đảo người tiêu dùng ưa chuộng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Gel Chuyên Biệt Sáng Thâm Mờ Sẹo Acnes Scar And Spot Clear 10G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Gel Chuyên Biệt Sáng Thâm Mờ Sẹo Acnes Scar & Spot Clear 10g là sản phẩm ược nghiên cứu chuyên biệt, phối hợp và tối ưu hóa hiệu quả của các thành phần giúp làm mờ sẹo và làm sáng vết thâm, hỗ trợ phục hồi làn da sau mụn, giúp ngăn ngừa hình thành mụn mới trên da hiệu quả.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Công nghệ GLYCOFILMⓇ 1.5P: Tạo nên lớp màng sinh học giúp bảo vệ da khỏi các hạt bụi siêu nhỏ, giúp bảo vệ da trước sự tấn công của tia UV, đồng thời giúp giữ ẩm và hỗ trợ quá trình cải thiện sẹo và vết thâm sau mụn.

- Hệ Activ- CORRECTOR: Bao gồm: Niacinamide & Creatinine - Giúp làm giảm sự hình thành và làm mờ sắc tố melanin tạo ra ở lớp đáy thượng bì, làm sáng vết thâm do mụn. Collaplus - Hỗ trợ quá trình sản sinh collagen, nhờ đó giúp làm đầy sẹo lõm sau mụn.

- Công thức kháng khuẩn mụn: Isoprolylmethylphenol giúp hỗ trợ kháng khuẩn, giúp ngăn hình thành mụn mới hình thành.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Acnes là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum. Nhãn hàng sở hữu rất nhiều dòng sản phẩm chăm sóc da mặt và ngừa mụn như: Sữa rửa mặt, gel rửa mặt ngăn ngừa mụn, xà phòng kháng khuẩn, phim thấm dầu,...Các sản phẩm đến từ Acnes phù hợp với mọi làn da Châu Á, mẫu mã đa dạng được đông đảo người tiêu dùng ưa chuộng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau khi rửa mặt sạch, lấy lượng gel vừa đủ vào đầu ngón tay, thoa đều lên vùng da cần chăm sóc.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét