icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct Image
Gel chống nắng MISSHA All Around Safe Block Aqua Sun Gel SPF50+/PA++++Gel chống nắng MISSHA All Around Safe Block Aqua Sun Gel SPF50+/PA++++icon heart

0 nhận xét

199.000 VNĐ
149.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
236.000 VNĐ
212.400 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:8809581452411

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Homosalate

TÊN THÀNH PHẦN:
HOMOSALATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,3,5-TRIMETHYL- SALICYLATE CYCLOHEXANOL
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL 2-HYDROXYBENZOATE
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL SALICYLATE
CASWELL NO. 482B
CCRIS 4885
COPPERTONE
CYCLOHEXANOL, 3,3,5-TRIMETHYL-, SALICYLATE
EINECS 204-260-8
EPA PESTICIDE CHEMICAL CODE 076603
FILTERSOL ''A''
HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thường được sử dụng trong kem chống nắng, có công dụng như bộ lọc UV, giúp cân bằng da. Ngoài ra thành phần này còn đóng vai trò là thành phần hương liệu và chất chống đông trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Homosalate là một hợp chất hữu cơ thuộc về một nhóm hóa chất gọi là salicylat. Salicylates ngăn chặn da tiếp xúc trực tiếp với các tia có hại của mặt trời bằng cách hấp thụ tia cực tím, đặc biệt là tia UVB, giúp giảm tổn thương DNA và nguy cơ ung thư da.

NGUỒN: safecosmetics.com

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Ethylhexyl salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZOIC ACID, 2-HYDROXY-, 2-ETHYLHEXYL ESTER
OCLISALATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần trong nước hoa có tác dụng chống nắng và hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octisalate là một thành phần chống nắng an toàn. Nó giúp ổn định Avobenzone và kéo dài hiệu quả chống nắng trong thời gian lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Butyl methoxydibenzoylmethane

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AVEBENZONE
AVO
BUTYL METHOXYBENZOYLMETHANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ tia UV trong phạm vi bước sóng rộng và chuyển đổi chúng thành tia hồng ngoại ít gây hại hơn.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Methyl methacrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL METHACRYLATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH METHYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL, 1,2-ETHANEDIYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màng cũng như tạo độ dày cho phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Methacrylate Crosspolymer là chất đồng trùng hợp của methyl methacrylate, liên kết ngang với glycol dimethacrylate.

NGUỒN: EWG.ORG

Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM

Isoamyl p-methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOAMYL P-METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOAMYL p-METHOXYCINNAMATE, 2- (4-METHOXYPHENYL) - 2-METHYLBUTYL ESTER 2-PROPENOIC ACID;
2-METHYLBUTYL ESTER 2-PROPENOIC ACID, 2- (4-METHOXYPHENYL) -;
2-PROPENOIC ACID, 2- (4-METHOXYPHENYL) -, 2-METHYLBUTYL ESTER;
2PROPENOIC ACID, 3 (4METHOXYPHENYL) , 3METHYLBUTYL ESTER;
3- (4-METHOXYPHENYL) -2-PROPENOIC ACID, ISOAMYL ESTER; AMILOXATE;
ISOAMYL 2- (4-METHOXYPHENYL) -2-PROPENOATE;
ISOAMYL ESTER 3- (4-METHOXYPHENYL) -2-PROPENOIC ACID;
ISOPENTYL 4-METHOXYCINNAMATE;
ISOPENTYL P-METHOXYCINNAMATE;
3-METHYLBUTYL 3- (4-METHOXYPHENYL) -2-PROPENOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có tác dụng hấp thụ và phân tán tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isoamyl p-Methoxycinnamate là một thành phần có tác dụng phân tán UVB được sử dụng rộng rãi trong sản phẩm chống nắng được thiết kế để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời. cấu trúc phân tử của IMC lớn giúp ngăn không cho nó xâm nhập vào lớp ngoài của da, khiến nó không thể tiếp xúc với các tế bào da sống, đảm bảo độ an toàn khi sử dụng trên da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Octocrylene

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTOCRYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID, 2-ETHYLHEXYL ESTER;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-ACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-PROPENOATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3-PHENYLCINNAMATE;
2-ETHYLHEXYL ESTER 2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID;
2-ETHYLHEXYL-2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE; 2PROPENOIC ACID, 2CYANO3,3DIPHENYL, 2ETHYLHEXYL ESTER;
CCRIS 4814; EINECS 228-250-8;

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octocrylene là một hợp chất hữu cơ và este được hình thành từ sự ngưng tụ của một diphenylcyanoacryit với 2-ethylhexanol (một loại rượu béo, thêm các đặc tính chống nước và giống như dầu). Nó chủ yếu được sử dụng như một thành phần hoạt động trong kem chống nắng vì khả năng hấp thụ tia UVB và tia UVA (tia cực tím) sóng ngắn và bảo vệ da khỏi tổn thương DNA trực tiếp.

NGUỒN: Truth In Aging

Acrylates/dimethicone copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/DIMETHICONE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/DIMETHICONE COPOLYMER, ACRYLATE-DIMETHICONE COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất chống đông, tạo màng và cân bằng bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thường được sử dụng trong kem chống nắng giúp mang lại vẻ bóng mượt và mềm mịn khi thoa lên da.Thành phần có thể được tìm thấy trong các sản phẩm như keo xịt tóc, kem chống nắng, mascara, nước hoa, chì kẻ mắt, má hồng và dầu thuộc da.

NGUỒN: EWG.ORG

Glacier water

TÊN THÀNH PHẦN:
GLACIER WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Nước băng

CÔNG DỤNG:
Glacier Water được sử dụng giúp cân bằng độ ẩm, mang lại cho da cảm giác tươi mới, mềm mịn và phục hồi những tổn thương trên da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trải qua hàng thế kỷ thanh lọc tự nhiên giúp nước băng có được độ tinh khiết cao, trở thành một thành phần quý giá trong những sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm. Chảy qua hàng dặm của dung nham đá, hấp thụ các khoáng chất từ ​​nền tảng núi lửa giúp GLacier Water làm giảm nồng độ pH, cân bằng axit và làm dịu viêm cho da. Trở thành thành phần tự nhiên và không gây ảnh hưởng những thành phần khác trong sản phẩm.

NGUỒN: DERMSTORE.COM

Limonia acidissima extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONIA ACIDISSIMA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LIMONIA ACIDISSIMA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
LIMONIA ACIDISSIMA EXTRACT giúp làm mát da, xóa bỏ các vấn đề về da như mụn nhọt và mụn đầu đen, phát ban, giảm thiểu sự không đều màu của da. Hơn nữa, LIMONIA ACIDISSIMA EXTRACT cũng được cho là có khả năng tăng sản xuất collagen và elastin để bảo vệ và ngăn ngừa da khỏi khô và nhăn sớm.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Artemisia princeps leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA PRINCEPS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá artemisia princeps

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống ngứa, giảm dị ứng và kháng viêm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Làm giảm hoạt động của các cytokine và histamine, giúp giảm kích thích dị ứng cho da. Đặc biệt, nó ức chế thành công biểu hiện của IL-31 và IL-33, giúp cải thiện làn da nhạy cảm và duy trì sức khỏe của da.

NGUỒN: SKIBIOLAND.COM

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Chrysanthemum indicum flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CHRYSANTHEMUM INDICUM FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Antimicrobial anti-inflammatory anti-irritant

CÔNG DỤNG:
Thành phần là cháng khuẩn, kháng viêm và chống kích ứng. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong thành phần hoa cúc có chứa axit ascobic, beta carotene, long não, canxi, choline, folacin, sắt, magiê, niacin, kali và riboflavin, giúp da có khả năng kháng sinh, chống viêm, kháng khuẩn, kháng nấm, kháng vi-rút.

NGUỒN: EWG.ORG 

Cinnamomum cassia bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CINNAMOMUM CASSIA BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quế

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hoá và thành phần hương liệu trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Loại quế này có mùi và vị nhẹ nhàng và đặc biệt, nên được dùng rộng rãi trong việc tạo mùi hương. Vỏ cây Cinnamomum cassia đã được tìm thấy có đặc tính làm sáng da tự nhiên nhờ vào khả năng ức chế hoạt động của tyrosinase - một enzym quan trọng trong quá trình tạo ra melanin. Trong quế cũng có chứa linderanolide B và subamolide A là những chất có khả năng chống nám hiệu quả.

NGUỒN:EWG.ORG

Diospyros kaki leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
DIOSPYROS KAKI LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERSIMMON (DIOSPYROS KAKI) LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hoá, giữ ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các thành phần chính của lá hồng là flavonoid, terpenoid, ... có khả năng hoạt động như chống oxy hóa và chữa lành vết thương. 

NGUỒN: RESEARCHGATE.NET, EWG.ORG

Morus alba fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MORUS ALBA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MORUS ALBA FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
MORUS ALBA FRUIT EXTRACT được sử dụng bởi khả năng làm sáng da nhờ vào khả năng hoạt động chống tyrosinase của thành phần. Hơn nữa, chiết xuất còn chứa các đặc tính chống oxy hóa, có tác dụng làm chậm quá trình lão hóa và ngăn ngừa sự hình thành nếp nhăn, đem lại làn da mịn màng, tươi trẻ.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Centaurea cyanus flower water

TÊN THÀNH PHẦN:
CENTAUREA CYANUS FLOWER WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Nước hoa thanh cúc

CÔNG DỤNG:
Trong mỹ phẩm, hoa thanh cúc chủ yếu hoạt động như một chất chống viêm, điều hòa da và làm se da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Nước hoa thanh cúc chủ yếu được biết đến với tác dụng làm dịu giúp làm giảm bớt các kích ứng da bằng cách tái tạo da. Tác động làm se của thành phần cũng giúp điều tiết bài tiết bã nhờn và tăng thêm độ rạng rỡ cho làn da.

NGUỒN: TRUTHINAGING.COM, BERKEM.COM

Helichrysum italicum flower water

TÊN THÀNH PHẦN:
HELICHRYSUM ITALICUM FLOWER WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Nước hoa bất tử

CÔNG DỤNG:
Nước hoa bất tử được biết đến với tính chất làm săn chắc và làm sáng da. Đối với làn da xỉn màu và kém sức sống, thành phần giúp da trở nên tươi tắn, rạng rỡ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hoa bất tử với tính chất chống oxy hóa tốt, giúp làm mới và phục hồi làn da, làm lành các mô da bị tổn thương và kích thích tái tạo các tế bào mới. Đặc tính chống vi khuẩn của thành phần giúp làm sáng da, giảm đỏ cho mụn trứng cá và vết thâm viêm.

NGUỒN: CENTIFOLIABIO.FR, HOLISTICVANITY.CA

Thymus vulgaris (thyme) leaf water

TÊN THÀNH PHẦN:
THYMUS VULGARIS (THYME) LEAF WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 Nước lá húng tây

CÔNG DỤNG:
Như hầu hết các thành phần tự nhiên, lá húng tây có tác dụng chống oxy hóa, giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường. Thêm vào đó, thành phần còn đóng vai trò như chất tạo mùi hương cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính kháng khuẩn và kháng nấm, húng tây có tác dụng bảo vệ làn da khỏi vi khuẩn và các tác nhân gây ảnh hưởng xấu cho da. Và vì húng tây có nhiều chất chống oxy hóa, giúp làm chậm quá trình lão hóa và cho bạn làn da khỏe mạnh và sáng mịn.

NGUỒN: ANNMARIEGIANNI.COM, STYLECRAZE.COM

Methoxy peg / ppg-25/4 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
METHOXY PEG / PPG-25/4 DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Abil Care XL 80

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng ổn định nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là chất nhũ hóa không ion dựa trên silicone cho nhũ tương dầu trong nước, Thành phần có tác dụng ổn định nhũ tương, cân bằng các chất trong sản phẩm, giúp tạo cảm giác mịn màng cho da.

NGUỒN: ULPROSPECTOR.COM

Bis-peg / ppg-20 / 5 peg/ppg-20/5 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-PEG / PPG-20 / 5 PEG/PPG-20/5 DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS-PEG / PPG-20 / 5 PEG/PPG-20/5 DIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa đồng thời là chất ổn định nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bis-PEG / PPG-20/5 PEG / PPG-20/5 Dimethicon là một dẫn xuất của Dimethicon có chứa chuỗi bên kiềm hóa, chúng cung cấp các lợi ích cảm giác cụ thể như tính chất điều hòa tuyệt vời trong các ứng dụng chăm sóc tóc hoặc cảm giác mịn màng và mượt mà trong các ứng dụng chăm sóc da. Chất nhũ hóa dựa trên nó đóng một vai trò quan trọng để ổn định nhũ tương nước trong dầu.

NGUỒN: Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Gel chống nắng MISSHA All Around Safe Block Aqua Sun Gel SPF50+/PA++++-50ml

Mô tả sản phẩm 
Hãy tạm biệt nỗi sợ hãi về khuôn mặt trắng toát, bóng nhờn đáng sợ khi sử dụng kem chống nắng. Không chỉ có chức năng chống nắng, Kem Chống Nắng Missha All Around Safe Block Aqua Sun Gel còn tích hợp khả năng dưỡng da hiệu quả bởi lượng Water base (nước nền) dồi dào, cung cấp độ ẩm tối ưu, duy trì vẻ căng mọng, đàn hồi và trắng sáng của làn da.
Gel chống nắng Missha All-Around Safe Block Aqua Sun Gel SPF30 PA++ chứa thành phần chứa hỗn hợp 7 loại trà có khả năng tạo lớp màng bảo vệ da khỏi tác động của các tia có hại trong ánh nắng mặt trời. Đồng thời, chiết xuất cây giọt băng và các loại cây giàu nước sẽ tăng cường giữ ẩm và làm dịu da, giúp làn da luôn mềm mượt, mịn màng mà không gây bóng và nhờn dính. 


 

Công dụng sản phẩm
Ứng dụng công nghệ 2 lớp Double Layer giúp hình thành lớp màng chống nắng mạnh mẽ và bền vững hơn. Kể cả trong môi trường nước và mồ hôi. Lớp nền gốc nước dạng gel giúp thấm vào da dễ dàng hơn. Hiệu ứng mát lạnh giúp làm dịu da ngay sau khi thoa.

Giới thiệu về nhãn hàng
Missha là một trong những nhãn hiệu mỹ phẩm hàng đầu tại Hàn Quốc. Cùng với công nghệ sản xuất mỹ phẩm của công ty Parfex - nhà sản xuất hàng đầu tại Pháp, Missha đã kết hợp hài hoà giữa công nghệ sản xuất mỹ phẩm với các nghiên cứu về tế bào và bí quyết dân gian về chăm sóc sắc đẹp.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Gel chống nắng MISSHA All Around Safe Block Aqua Sun Gel SPF50+/PA++++-50ml

Mô tả sản phẩm 
Hãy tạm biệt nỗi sợ hãi về khuôn mặt trắng toát, bóng nhờn đáng sợ khi sử dụng kem chống nắng. Không chỉ có chức năng chống nắng, Kem Chống Nắng Missha All Around Safe Block Aqua Sun Gel còn tích hợp khả năng dưỡng da hiệu quả bởi lượng Water base (nước nền) dồi dào, cung cấp độ ẩm tối ưu, duy trì vẻ căng mọng, đàn hồi và trắng sáng của làn da.
Gel chống nắng Missha All-Around Safe Block Aqua Sun Gel SPF30 PA++ chứa thành phần chứa hỗn hợp 7 loại trà có khả năng tạo lớp màng bảo vệ da khỏi tác động của các tia có hại trong ánh nắng mặt trời. Đồng thời, chiết xuất cây giọt băng và các loại cây giàu nước sẽ tăng cường giữ ẩm và làm dịu da, giúp làn da luôn mềm mượt, mịn màng mà không gây bóng và nhờn dính. 


 

Công dụng sản phẩm
Ứng dụng công nghệ 2 lớp Double Layer giúp hình thành lớp màng chống nắng mạnh mẽ và bền vững hơn. Kể cả trong môi trường nước và mồ hôi. Lớp nền gốc nước dạng gel giúp thấm vào da dễ dàng hơn. Hiệu ứng mát lạnh giúp làm dịu da ngay sau khi thoa.

Giới thiệu về nhãn hàng
Missha là một trong những nhãn hiệu mỹ phẩm hàng đầu tại Hàn Quốc. Cùng với công nghệ sản xuất mỹ phẩm của công ty Parfex - nhà sản xuất hàng đầu tại Pháp, Missha đã kết hợp hài hoà giữa công nghệ sản xuất mỹ phẩm với các nghiên cứu về tế bào và bí quyết dân gian về chăm sóc sắc đẹp.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Dùng hằng ngày, thích hợp với hoạt động không đụng đến nước. Người tiêu dùng sử dụng sau các bước dưỡng da khác. Thoa đều trước lúc ra ngoài khoảng 20-30 phút. Dùng một lượng bằng đầu ngón tay cho mặt và nửa lòng bàn tay cho toàn thân.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét