icon cart
Product Image
Product Image
Gel Chống Nắng Kiehl's Ultra Light Daily UV Defense Aqua Gel SPF 50 PA++++ (60ml)Gel Chống Nắng Kiehl's Ultra Light Daily UV Defense Aqua Gel SPF 50 PA++++ (60ml)icon heart

0 nhận xét

1.400.000 VNĐ
830.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.500.000 VNĐ
1.500.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.6%)

Mã mặt hàng:

Chọn Thể tích: 60ml

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONOBASIC SODIUM PHOSPHATE;
MONOSODIUM PHOSPHATE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm đệm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Phosphate là một muối vô cơ có tác dụng làm chất đệm trong sản phẩm.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Moringa oleifera seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MORINGA OLEIFERA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MORINGA OLEIFERA

CÔNG DỤNG:
Moringa Oleifera là thành phần bổ sung độ ẩm cho da giúp ngăn ngừa sự mất ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Moringa Oleifera là một loại dầu thực vật có chứa một số chất chống oxy hóa, bao gồm zeatin, quercetin và vitamin A, C và E. Đây cũng là một nguồn axit oleic rất tốt, một loại axit béo không bão hòa đơn có thể bổ sung độ ẩm cho da và giúp ngăn ngừa sự mất ẩm. Hơn thế nữa Moringa Oleifera chứa axit amin cũng như sterol thực vật có thể có tác dụng làm dịu da. Ngoài ra, Moringa Oleifera là một trong những loại dầu thực vật tốt nhất cho da, có hàm lượng chất béo không bão hòa đơn mang lại cảm giác nhẹ hơn, ít dầu mỡ hơn so với các loại dầu bão hòa cao như dừa.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Sorbitol

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL

CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.

NGUỒN: cosmetics info

Rosa gallica flower powder

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSA GALLICA FLOWER POWDER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FRENCH ROSE FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Bột hoa hồng Pháp được chiết xuất từ ​​cánh hoa, và thành phần làm dị làn da bị kích thích, giảm nếp nhăn, chữa lành vết thâm nhanh hơn, hoặc như một sản phẩm chăm sóc da nói chung.Ngoài ra, thành phần cũng có thể điều trị bệnh Eczema, mụn trứng cá và bệnh zona và sẽ tăng cường và giúp chữa lành mao mạch. Bột hoa hồng cũng là một tác nhân chống vi khuẩn hiệu quả khi áp dụng bên ngoài. Hơn thế nữa, thành phần còn mang lại mùi hương tự nhiên cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hoa hồng có nhiều vitamin C vì vậy chúng giúp kích thích collagen và có nhiều vitamin E nên có khả năng giữ ẩm cao.

NGUỒN: www.pevonia.co.uk

Mentha piperita (pepermint) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHA PIPERITA (PEPERMINT) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MENTHA PIPERITA;
EXTRACT OF PEPPERMINT;
EXTRACT OF PEPPERMINT LEAVES;
MENTHA PIPERITA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa và là thành hương liệu trong mỹ phẩm. Ngoài ra, thành phần có tác dụng chống viêm, cung cấp dưỡng chất cho da và đem lại cảm giác tươi mát.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mentha Piperita (Peppermint) Leaf Extract được chiết xuất từ lá bạc hà, giúp đem lại cảm giác tươi mát cho da và có tác dụng giảm viêm ngứa hiệu quả

NGUỒN:  Cosmetics.specialchem.com

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Gentiana lutea root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GENTIANA LUTEA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GENTIANACEAE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Gentian là một loại thảo mộc. Bên canh đó, nó có thể thanh lọc và làm dịu da. Gentiana được sử dụng trong chăm sóc da, chiết xuất từ rễ có tác dụng bảo vệ và giữ ẩm và làm cho làn da rạng rỡ và săn chắc.

NGUỒN: EWG

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Disodium edetate

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EDETIC ACID;
EDETIC ACID;
EDTA ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiềm dầu và đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
EDTA tăng cường hiệu quả của chất bảo quản và các chất kháng khuẩn khác. Nó có thể ổn định nhũ tương, chất hoạt động bề mặt và chất tạo bọt. Đồng thời thành phần này cũng tăng cường tác dụng chống oxy hóa của các chất chống oxy hóa tự nhiên như ví dụ: vitamin C và E và ổn định giá trị pH. Thành phần này làm mất tác dụng của các ion kim loại thông qua liên kết với chúng, điều này giúp ngăn các sản phẩm mỹ phẩm bị hư hỏng, duy trì sự rõ ràng của nó và ngăn không cho nó có mùi ôi.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

ammonium polyacryloyldimethyl taurate

TÊN THÀNH PHẦN: 
AMMONIUM POLYACRYLOYLDIMETHYL TAURATE

CÔNG DỤNG: 
Chất ổn định nhũ tương, làm đặc

NGUỒN: 
https://www.ewg.org/

Aluminum hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission

Menthoxypropanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHOXYPROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- [ [5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] -; 1,2PROPANEDIOL, 3 [ [5METHYL2 (1METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] ;
3-L-MENTHOXYPROPANE-1,2-DIOL; 3- [ [5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] - 1,2-PROPANEDIOL;
3- [ [5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] -1,2-PROPANEDIOL;
3- [ [5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] PROPANE-1,2-DIOL;
L-MENTHYLGLYCERYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Menthoxypropanediol là hương liệu đồng thời cũng là chất mặt nạ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Menthoxypropanediol là một chất làm mát tổng hợp có nguồn gốc từ tinh dầu bạc hà được sử dụng làm hương liệu hoặc thành phần mặt nạ trong mỹ phẩm. Ngoài ra, nó được sử dụng như một thành phần hương liệu để che giấu mùi của các thành phần khác trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc.

NGUỒN
Cosmetic Free

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Acrylamide/sodium acryloyldimethyltaurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLAMIDE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH 1-PROPANESULFONIC ACID, 2-METHYL-2- [ (1-OXO-2-PROPENYL) AMINO] -, MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất làm tăng độ nhớt của dung dịch nước

NGUỒN: Ewg

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Methyl methacrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL METHACRYLATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH METHYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL, 1,2-ETHANEDIYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màng cũng như tạo độ dày cho phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Methacrylate Crosspolymer là chất đồng trùng hợp của methyl methacrylate, liên kết ngang với glycol dimethacrylate.

NGUỒN: EWG.ORG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Isopropyl lauroyl sarcosinate

TÊN THÀNH PHẦN: 
ISOPROPYL LAUROYL SARCOSINATE  

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPROPYL LAUROYL SARCOSINATE, 1-METHYLETHYL ESTER GLYCINE, N-METHYL-N- (1-OXODODECYL) -

CÔNG DỤNG:
Có rất ít thông tin liên quan đến Isopropyl Lauroyl Sarcosinate. Thành phần được sử dụng như một chất làm mềm, chất kết dính và chất điều hòa da trong các sản phẩm làm đẹp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Đây là một axit amin có nguồn gốc từ chất làm mềm cực cao. Nó có khả năng dễ dàng hòa tan các vật liệu hòa tan kém như bộ lọc UV hữu cơ và các hoạt chất giúp cho các nhà chế tạo linh hoạt hơn trong việc phát triển các sản phẩm mới.

NGUỒN Truth in Aging 

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Gel Chống Nắng Kiehl's Ultra Light Daily UV Defense Aqua Gel SPF 50 PA++++ 

Kem chống nắng dạng gel của Kiehl’s với SPF 50 PA ++++ không những bảo vệ da khỏi các tác nhân ô nhiễm mà còn giúp da tươi mát và sảng khoái trong mỗi lần sử dụng. Công thức chống nắng độc đáo giúp tăng cường bảo vệ da với kết cấu thoáng nhẹ, mỏng mịn nên không gây bít tắc lỗ chân lông - nguyên nhân chính gây mụn trên da. Được kiểm chứng trong điều kiện nhiều ẩm, kem chống nắng dạng gel của Kiehl’s phù hợp với da nhờn, bảo vệ da khỏi tổn hại do tia UV gây ra, giúp da luôn mịn màng và được bảo vệ một cách hoàn hảo.

Công dụng:

- Chứa chỉ số SPF cao giúp bảo vệ da, chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường như tia UVA và UVB, các tác nhân ô nhiễm và các gốc tự do gây hại

- Làm hàng rào bảo vệ cho lỗ chân lông và chống lại các dấu hiệu lão hóa sớm

- Thẩm thấu nhanh vào da bởi kết cấu thoáng nhẹ, mỏng mịn

- Áp dụng công nghệ UVA và UVB tiên tiến giúp bảo vệ khỏi các tác nhân ô nhiễm

Loại da phù hợp:

- Thích hợp cho da dầu và da thường

Độ an toàn:

- Đã được kiểm chứng trong môi trường ẩm cao

- Đã kiểm nghiệm an toàn bởi bác sĩ da liễu

- Không gây mụn, không mùi

Thông tin thương hiệu :

Kiehl’s nổi tiếng với các sản phẩm skin-care với độ lành tính và an toàn với mọi loại da. Các sản phẩm của hãng đều có ngoại hình đơn giản nhưng chất lượng lại trên mức tuyệt vời, được phái đẹp ở khắp mọi nơi yêu mến. 

Các sản phẩm Kiehl's với công thức độc đáo được tạo nên từ những thành phần tinh túy nhất của thiên nhiên giúp mang lại làn da khỏe mạnh và rạng rỡ, sẽ củng cố và bảo vệ hàng rào tự nhiên của làn da, giúp da bạn khoẻ mạnh và tươi trẻ hơn. Chúng tôi tự tin rằng bạn sẽ thấy làn da được phục hồi rõ rệt chỉ sau 28 ngày.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Gel Chống Nắng Kiehl's Ultra Light Daily UV Defense Aqua Gel SPF 50 PA++++ 

Kem chống nắng dạng gel của Kiehl’s với SPF 50 PA ++++ không những bảo vệ da khỏi các tác nhân ô nhiễm mà còn giúp da tươi mát và sảng khoái trong mỗi lần sử dụng. Công thức chống nắng độc đáo giúp tăng cường bảo vệ da với kết cấu thoáng nhẹ, mỏng mịn nên không gây bít tắc lỗ chân lông - nguyên nhân chính gây mụn trên da. Được kiểm chứng trong điều kiện nhiều ẩm, kem chống nắng dạng gel của Kiehl’s phù hợp với da nhờn, bảo vệ da khỏi tổn hại do tia UV gây ra, giúp da luôn mịn màng và được bảo vệ một cách hoàn hảo.

Công dụng:

- Chứa chỉ số SPF cao giúp bảo vệ da, chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường như tia UVA và UVB, các tác nhân ô nhiễm và các gốc tự do gây hại

- Làm hàng rào bảo vệ cho lỗ chân lông và chống lại các dấu hiệu lão hóa sớm

- Thẩm thấu nhanh vào da bởi kết cấu thoáng nhẹ, mỏng mịn

- Áp dụng công nghệ UVA và UVB tiên tiến giúp bảo vệ khỏi các tác nhân ô nhiễm

Loại da phù hợp:

- Thích hợp cho da dầu và da thường

Độ an toàn:

- Đã được kiểm chứng trong môi trường ẩm cao

- Đã kiểm nghiệm an toàn bởi bác sĩ da liễu

- Không gây mụn, không mùi

Thông tin thương hiệu :

Kiehl’s nổi tiếng với các sản phẩm skin-care với độ lành tính và an toàn với mọi loại da. Các sản phẩm của hãng đều có ngoại hình đơn giản nhưng chất lượng lại trên mức tuyệt vời, được phái đẹp ở khắp mọi nơi yêu mến. 

Các sản phẩm Kiehl's với công thức độc đáo được tạo nên từ những thành phần tinh túy nhất của thiên nhiên giúp mang lại làn da khỏe mạnh và rạng rỡ, sẽ củng cố và bảo vệ hàng rào tự nhiên của làn da, giúp da bạn khoẻ mạnh và tươi trẻ hơn. Chúng tôi tự tin rằng bạn sẽ thấy làn da được phục hồi rõ rệt chỉ sau 28 ngày.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Sử dụng kem chống nắng hàng ngày để bảo vệ da toàn diện. Với một lần sử dụng vào buổi sáng sau bước dưỡng ẩm, sản phẩm có thể giúp bạn bảo vệ da suốt cả ngày dài.

- Tuy nhiên, khi bạn tiếp xúc trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời quá lâu, Kiehl’s khuyên bạn nên thoa lại kem chống nắng cách 3-4 tiếng một lần.

Hướng dẫn bảo quản:

- Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét