icon cart
Product Image
Product Image
Dưỡng Chất Trị Thâm và Bọng Mắt Serum The Ordinary Caffeine Solution 5% + EGCG 30mlDưỡng Chất Trị Thâm và Bọng Mắt Serum The Ordinary Caffeine Solution 5% + EGCG 30mlicon heart

2 nhận xét

280.000 VNĐ
150.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
181.000 VNĐ
181.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)
239.000 VNĐ
190.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
198.000 VNĐ
198.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
199.000 VNĐ
199.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
199.900 VNĐ
199.900 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)
241.030 VNĐ
225.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
280.000 VNĐ
229.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
350.000 VNĐ
264.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
310.000 VNĐ
310.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
339.000 VNĐ
339.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Dehydroacetic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
DEHYDROACETIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2H-PYRAN-2,4 (3H) -DIONE, 3-ACETYL-6-METHYL
3-ACETYL-4-HYDROXY-6-METHYL-2H-PYRAN-2-ONE

CÔNG DỤNG:
Dehydroacetic Acid là chất bảo quản tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dehydroacetic Acid là một loại thuốc diệt nấm và diệt khuẩn chủ yếu được sử dụng làm chất bảo quản trong mỹ phẩm. Thành phần Dehydroacetic Acid được hoạt động bằng cách tiêu diệt và ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật góp phần gây ra sự phân rã của sản phẩm. Ngoài ra, Dehydroacetic Acid có thể được tìm thấy trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như phấn mắt, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, má hồng, điều trị chống lão hóa, son bóng, mascara, phấn mặt, sữa rửa mặt và tẩy da chết.

NGUỒN:
 Cosmetic Free

Dimethyl isosorbide

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHYL ISOSORBIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
DMI

CÔNG DỤNG: 
Ngoài việc cải thiện sự xâm nhập qua da của một giải pháp, nó cũng làm giảm nồng độ của các hoạt chất cần thiết để tạo ra kết quả tối ưu. Điều này không chỉ làm giảm chi phí cần thiết để tạo ra một sản phẩm mỹ phẩm, mà còn làm giảm khả năng kích ứng gây ra bởi các hoạt chất tích cực. Hơn nữa, nó giúp loại bỏ sự cần thiết của các dung môi tiêu chuẩn khác, chẳng hạn như propylene glycol, thường dẫn đến kích ứng da. Bạn có thể tìm thấy sự thiếu sót này trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như tự dưỡng da, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, điều trị chống lão hóa, điều trị rụng tóc, làm sáng da, kem chống nắng, sữa rửa mặt, gel tạo kiểu và điều trị vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chủ yếu hoạt động như một dung môi, và thứ hai là một chất làm giảm độ nhớt (giảm độ dày). Người ta đã phát hiện ra rằng dimethyl isosorbide có thể thâm nhập vào da một cách hiệu quả, bởi vì nó có khả năng hòa tan chất béo lỏng trong da để nó có thể mang qua màng da. Do đó, nó được đánh giá cao như một dung môi vì có xu hướng tăng cường việc cung cấp các thành phần khác có trong công thức mỹ phẩm, ngay cả những chất hòa tan trong nước. Trong thực tế, hành động dung môi của nó có thể cho phép nó tiếp cận hiệu quả nguồn gốc của một rối loạn da. Chất lượng bộ phận này có thể đặc biệt có lợi khi nuôi dưỡng da bằng chất chống oxy hóa. Các nghiên cứu đã ghi nhận khả năng của nó để tăng cường làm sáng da, chống oxy hóa và các đặc tính da khác của axit ferulic và các este của nó.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Maltodextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
MALTODEXTRIN

CÔNG DỤNG:
Là chất kêt dính, giúp ổn định nhũ tương, tăng độ hấp thụ, tạo màng cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Maltodextrin có khả năng liên kết các hợp chất khác và ổn định công thức. Ngoài ra nó còn có khả năng chống lắng và tạo màng.

NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING

ethoxydiglycol

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHOXYDIGLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIETHYLENE GLYCOL MONOETHYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần này là một dung môi được sử dụng để làm loãng sản phẩm và giảm độ nhớt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethoxydiglycol là một dung môi tổng hợp trọng lượng phân tử nhỏ. Theo RealSelf.com, Ethoxydiglycol là một chất lỏng trong suốt, thực tế không màu, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhânHợp chất này được sử dụng trong các sản phẩm tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da.

NGUỒN: EWG.ORG

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Caffeine

TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 CAFFEINE

CÔNG DỤNG: 
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Glycine soja (soybean) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract là dung môi, chất cân bằng da đồng thời là chất dưỡng ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycine Soja là nguồn protein tự nhiên chứa các amino acids cần thiết cho cơ thể. Bên cạnh đó, thành phần này cũng giàu khoáng chất, vitamins - nhất là vitamin E. Nó thường được dùng trong xà phòng và mỹ phẩm cân bằng da và làm săn chắc da bởi đặc tính dưỡng ẩm và làm mềm da.

NGUỒN:
Truth in Aging
ewg

Polyacrylate crosspolymer-6

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLATE CROSSPOLYMER-6 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hoạt động đặc biệt tốt để tạo ra kết cấu gel có một kết thúc không dính và trượt mịn màng khi sử dụng trên bề mặt da. Các nhà hóa học cũng có thể sử dụng thành phần này để giúp ổn định một số thành phần hoạt tính sinh học trong một công thức duy nhất.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Polyacrylate crosspolymer-6 là một thành phần bột tổng hợp giúp ổn định và làm dày các nhũ tương gốc nước. 

NGUỒN: 
International Journal of Toxicology, September-October 2017, pages 59S-88S.

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Hydroxyethylcellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.

NGUỒN: truthinaging.com

Hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng cấp ẩm tốt cho da; đồng thời cũng hoạt động như chất tạo độ ẩm cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA, hyaluronic Acid được tìm thấy trong dây rốn và chất lỏng xung quanh khớp. Được ứng dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Hyaluronic Acid có khả năng giữ ẩm rất cao, 1 GRAM Hyaluronic Acid có thể giữu được 6 LÍT nước, cung cấp độ ẩm cho bề mặt da, giúp chúng mềm mại và mịn màng hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Urea

TÊN THÀNH PHẦN:
UREA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
UREA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Urea có khả năng lưu giữ các phân tử nước, giữ cho làn da ẩm ướt, đồng thời giúp giảm lượng nước bị mất qua da. Ở cấp độ phân tử, Urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào mỏng manh. Một trong những lợi ích của Urea, là nó giúp đẩy nhanh quá trình tái tạo tế bào da, tăng cường chức năng rào cản của da, giúp giữ cho da trẻ trung và khỏe mạnh. Đồng thời Urea có tác dụng tẩy tế bào chết tự nhiên. Khi thành phần hoạt động kết hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, chẳng hạn như axit lactic, sẽ giúp loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ ​​lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Một trong những vai trò quan trọng của Urea là làm tăng tính thấm của da đối với một số thành phần chăm sóc da, hoạt động như một phương tiện cho các thành phần khác, khuyến khích chúng xâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng.

NGUỒN: Cosmetic Free

Propyl gallate

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYL GALLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,4,5-TRIHYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID 3,4,5-TRIHYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hoá cho mỹ phẩm và là thành phần trong nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propyl Gallate là một ester thơm của rượu propyl và axit Gallic. Chất này là một loại bột tinh thể trắng mịn đến trắng kem. Không mùi hoặc có mùi nhạt. Điểm nóng chảy 150 ° C. Không tan trong nước. Vị hơi đắng.

NGUỒN:
www.ewg.org, ubchem.ncbi.nlm.nih.gov

Lactic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 
LACTIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.

NGUỒN: EWG.com

 

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Dưỡng Chất Trị Thâm và Bọng Mắt Serum The Ordinary Caffeine Solution 5% + EGCG 30ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM
Tinh chất dưỡng dành riêng cho vùng mắt, giúp giảm quầng thâm, bọng mắt, ngăn ngừa và xóa mờ nếp nhăn vùng mắt.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Dưỡng Chất Trị Thâm và Bọng Mắt Serum The Ordinary Caffeine Solution 5% + EGCG 30ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM
Tinh chất dưỡng dành riêng cho vùng mắt, giúp giảm quầng thâm, bọng mắt, ngăn ngừa và xóa mờ nếp nhăn vùng mắt.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.5/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

1 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

I’m your Triss

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

The Ordinary là một trong những tên tuổi trẻ trong ngành công nghiệp làm đẹp. Nhưng không vì tuổi đời khiêm tốn mà hãng “yếu thế” trên thị trường. Đến từ tập đoàn mỹ phẩm lớn DECIEM đến từ Canada, The Ordinary hiện đang gây được tiếng vang lớn và là Brand được rất nhiều tín đồ làm đẹp mê mẩn. Thương hiệu này luôn tuân theo hai triết lý. Đó là đưa ra thị trường những sản phẩm với công nghệ hàng đầu và luôn trung thực, uy tín với khách hàng. Đặc biệt, The Ordinary luôn ưu tiên sử dụng bảng thành phần tối giản, với các công thức an toàn, lành tính và phù hợp với nhiều loại da. Hãng cũng nói không với Paraben, hương liệu, dầu khoáng… Hãng này bắt đầu thành công khi đưa ra thị trường hàng loạt serum có công dụng chăm sóc da hiệu quả. Và đình đám nhất trong số đó có thể kể đến The Ordinary Caffeine Solution 5% + EGCG. Em này là sản phẩm dưỡng mắt, xóa tan quầng thâm quanh mắt. Em này là tinh chất serum dành cho mắt đang được rất nhiều người ưa chuộng hiện nay. Sản phẩm được đánh giá có khả năng xóa tan quầng thâm và bọng mắt trong 2 tuần. Đây cũng là tinh chất serum được khuyến cáo cho những bạn có làn da nhạy cảm quanh mắt. Ngay từ tên gọi, hãng đã đưa ra 2 thành phần chính của tinh chất là Caffeine 5% + EGCG. Trước tiên là Caffeine từ lá trà xanh tươi non với nồng độ lên đến 5%. Nghiên cứu đã chỉ ra hoạt chất này có khả năng làm giảm sự xuất hiện của cellulite – vấn đề da sần vỏ cam, xuất hiện nếp nhăn dưới mắt. Cùng với đó là EGCG (viết tắt của Epigallocatechin Gallatyl Glucoside). Đây là một chất chống oxy hóa được chiết xuất từ lá trà xanh có độ tinh khiết cao. Thành phần này được bổ sung vào công thức đảm nhận vai trò phục hồi và trẻ hóa làn da quanh vùng mắt. Công thức kết hợp độc đáo Caffeine Solution 5% + EGCG cho phép tinh chất serum của nhà The Ordinary này mang lại hiệu quả bất ngờ cho việc điều trị sần da, nếp nhăn và thâm quầng quanh mắt, trả lại bề mặt căng mọng, tươi trẻ và chống oxy hóa cực kỳ hiệu quả. Cùng với đó là sự xuất hiện của Glycine. Đây là một acid amin được tìm thấy nhiều trong các nguồn protein tự nhiên. Chất này là thành phần giúp tạo thành Collagen của tầng biểu bì. Mô tế bào được kích thích hoạt động tái tạo. Từ đó, phần da quanh mắt trở nên căng mịn và tươi tắn hơn, các nếp nhăn, chân chim được làm đầy đáng kể. Hyaluronic Acid được thêm vào như chất cấp ẩm thần kỳ. HA có lẽ đã quá nổi tiếng với khả năng ngậm nước lên đến 1000 lần trọng lượng cơ thể. Hoạt chất này giúp giữ cho các tế bào luôn căng mọng, hạn chế tình trạng mất nước, tránh khô tróc, sần da. Ngoài ra, serum The Ordinary Caffeine Solution 5% + EGCG còn chứa một số thành phần khác như: Aqua (Water), Caffeine, Maltodextrin, Glycerin, Propanediol, Epigallocatechin Gallatyl Glucoside, Gallyl Glucoside… có tác dụng làm dung môi/hoạt chất bề mặt… Nhìn chung, bảng thành phần của The Ordinary khá đẹp, không chứa các thành phần gây kích ứng. Cảm nhận đầu tiên của mình khi dùng trên da là em này cực mượt,. Tuy nhiên, texture thấm không được nhanh lắm, phải mất tầm 3 – 5 phút massage. Em này không gây châm chích gì trên da nhưng lại có bết dính một chút. Và khi mới dùng trên da vài phút, cảm giác hơi mát lạnh, rất sảng khoái. Sử dụng xong, sáng hôm sau ngủ dậy thấy vùng da quanh mắt căng lên hẳn, không còn nhăn nheo, mệt mỏi như bình thường nữa. Tác dụng đầu tiên và hiệu quả nhất của em serum The Ordinary Caffeine Solution 5% + EGCG chính là giúp giảm bọng mắt. Sau 2 tuần apply đều đặt, bọng mắt mình nhỏ hơn, không còn sưng nhiều nữa. Các vết chân chim cũng bắt đầu mờ đi kể từ tuần thứ 3. Tuy nhiên, sản phẩm chỉ dừng lại ở việc làm mờ chân chim. Việc trị thâm và xóa tan nếp nhăn vùng quanh mắt thì vẫn chưa hiệu quả đến mức thuyết phục. Theo kinh nghiệm của mình, khu vực da mắt cần thời gian khá dài mới thấy được tác dụng rõ rệt, vì thế bạn nhớ kiên trì sử dụng nhé. Cuối cùng, khả năng cấp ẩm của tinh chất serum này cũng rất đáng kể. Da mọng hơn sau lần dùng đầu tiên là minh chứng tốt nhất. Bạn sẽ thấy đôi mắt trông tươi tắn và có sức sống hơn rất nhiều với sản phẩm này. Tổng kết đây là serum dành cho mắt ổn nếu bạn không có vùng da mắt quá nhạy cảm nha,có thể thử

#Review

User Avatar

Yun Yun

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Ngay lần đầu tiên sử dụng em này sáng hôm sau đã thấy bọng mắt giảm thâm rõ rệt, bôi đều thì hiệu quả kéo dài tuy nhiên không hết hẳn quầng thâm. Có tác dụng làm sáng đám da tối màu xung quanh mắt, làm cho da mặt tươi tắn hơn rất nhiều. Mình dùng em này thường xuyên ngày 2 lần sáng tối trong routine dưỡng da mặt của mình và thấy rất hài lòng vì hiệu quả của em ấy. Có một thời gian mình ngưng sử dụng thì quầng thâm lại xuất hiện rõ hơn lúc đó mới thấy không có em ý tác động trên da là điều thiếu xót vô cùng và sau đó mình đã dùng trở lại. Mình rất hài lòng. Mình đã dùng đến lọ thứ 5 liên tiếp rồi. Chắc chắn sẽ mua lại.

#Review