icon cart
Product Image
Product Image
Dưỡng chất dưỡng vùng da quanh mắt và sợi mi Lancome Advanced Genifique (20ml)Dưỡng chất dưỡng vùng da quanh mắt và sợi mi Lancome Advanced Genifique (20ml)icon heart

2 nhận xét

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Laureth-7

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,6,9,12,15,18,21-HEPTAOXATRITRIACONTAN-1-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Laureth-7 là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Laureth-7 là một hợp chất tổng hợp thu được từ sự biến đổi hóa học của Axit Lauric, một axit béo tự nhiên và Oxirane và 7 là số lượng trung bình các đơn vị Ethylene Oxide lặp lại trong phân tử. Tuy nhiên, có một số nghiên cứu cho thấy rằng giá trị số của Laureth càng thấp thì nguy cơ kích ứng càng cao.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Pentaerythrityl tetraethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAERYTHRITYL TETRAETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL 2-ETHYLHEXANOATE;
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] PROPANE-1,3-DIYL BIS (2-ETHYLHEXANOATE) ;
2-ETHYL- 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
PENTAERYTHRITOL TETRA (2-ETHYLHEXANOATE) ;
PENTAERYTHRITOL TETRA-2-ETHYLHEXANOATE;
PENTAERYTHRITOL TETRAOCTANOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chât kết dính giúp cân bằng da. Đồng thời còn là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được sử dụng như một chất làm mềm, chất kết dịnh, chất điều hóa và đồng thời là chất làm tăng độ nhớt.. Thành phần là ester có nguồn gốc từ thực vật 

NGUỒN: Cosmetic Free

Dimethiconol

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIHYDROXYPOLYDIMETHYLSILOXANE
DIMETHYL HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES
DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER, SILANOL-TERMINATED
HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL
POLY [OXY (DIMETHYLSILYLENE) ] ,A -HYDRO-W -HYDROXY-
SILANOL-TERMINATED DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, HYDROXY-TERMINATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất khử bọt và làm mềm, giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, Dimethiconol hoạt động như một chất cân bằng da nhờ khả năng tạo một hàng rào bảo vệ trên da, tạo cảm giác mịn màng và mượt mà khi sử dụng. Ngoài ra, nó còn giúp che giấu nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại cho làn da vẻ ngoài tươi trẻ, rạng rỡ.

NGUỒN: fda.gov

ammonium polyacryloyldimethyl taurate

TÊN THÀNH PHẦN: 
AMMONIUM POLYACRYLOYLDIMETHYL TAURATE

CÔNG DỤNG: 
Chất ổn định nhũ tương, làm đặc

NGUỒN: 
https://www.ewg.org/

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Chlorella vulgaris extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORELLA VULGARIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất tảo lục

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất chlorella Vulgaris dồi dào các thành phần axit amin có khả năng tái cấu trúc và làm mịn bề mặt da, đặc biệt với da bị sẹo hoặc lão hóa. Hơn nữa, chiết xuất chlorella Vulgaris là một nguồn tuyệt vời của methyl-cobolamine, dạng vitamin B12 dễ hấp thụ nhất.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chlorella Vulgaris extract là một chất được chiết xuất từ một loại tảo đơn bào phát triển trong nước ngọt. Nó có dạng chất lỏng màu xanh lá cây. Chiết xuất chlorella Vulgaris dồi dào các axit amin như lysine, proline, glycine và alanine, tất cả đều là các chất thiết yếu của protein và tạo thành từng đơn vị collagen

NGUỒN: truthinaging.com

Polymethylsilsesquioxane

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất tạo màng, chất điều hòa da và thành phần chống lão hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần hoạt động như chất giữ ẩm, dung môi và điều hòa các thành phần chăm sóc da khác. Polymethylsilsesquioxane có thể giúp làm giảm đỏ và kích ứng cho da nhờ vào khả năng giảm sức căng bề mặt, cho phép thành phần dễ dàng lan rộng trên bề mặt da và tạo thành lớp phủ bảo vệ. Polymethylsilsesquioxane hoạt động như một tác nhân tạo màng bằng cách tạo thành một lớp màng vô hình trên bề mặt da, tạo ra cảm giác mịn màng, mượt mà mà không gây nhờn dính. Nó vẫn cho phép oxy, nitơ và các chất dinh dưỡng quan trọng khác đi qua da, nhưng giữ ngăn không để nước bay hơi, giúp cho làn da trông ngậm nước và mịn màng. Ngoài ra, màng được hình thành bởi polymethylsilsesquioxane có khả năng chống thấm nước tuyệt vời. Polymethylsilsesquioxane cũng thường xuyên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Bằng cách giữ cho da ẩm và khả năng làm đầy nếp nhăn tạm thời, giúp da trông đầy đặn và tươi trẻ hơn.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Polyacrylamide

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENAMIDE,
HOMOPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyacrylamide là chất kết dính, chất tạo màng và chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyacrylamide là một polymer được hình thành từ các đơn vị acrylamide, được biết đến như một chất độc thần kinh. Tuy nhiên, bản thân Polyacrylamide không được coi là độc hại, nhưng là một thành phần gây tranh cãi vì khả năng tiết ra Acrylamide. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp ở hai dạng khác nhau, dưới dạng gel mềm ở dạng liên kết chéo, có đặc tính thấm nước cao, hoặc ở dạng chuỗi thẳng, như một chất làm đặc và lơ lửng. Nó cũng đã được sử dụng như là một thành phần hoạt động trong chất làm đầy nếp nhăn dưới da, Aquamid.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Caffeine

TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 CAFFEINE

CÔNG DỤNG: 
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

C13-14 isoparaffin

TÊN THÀNH PHẦN:
C13-14 ISOPARAFFIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKANES;
C-13-14-ISO

CÔNG DỤNG:
Thành phần C13-14 Isoparaffin là dung môi và là chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C13-14 Isoparaffin là hỗn hợp hydrocarbon (dầu khoáng) có nguồn gốc từ dầu mỏ, được định nghĩa đơn giản là các chất keo hoặc chất làm đặc sản phẩm. Bên cạnh đó, dầu mỏ cũng được biết đến với tác dụng dưỡng ẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Alcohol denat.

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da. 

NGUỒN: EWG.ORG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Bifida ferment lysate

TÊN THÀNH PHẦN:
BIFIDA FERMENT LYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIFIDOBACTERIUM LONGUM, LYSATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp làm dịu chứng viêm, giảm khô và tăng sức đề kháng của da chống lại sự tác động vật lý và hóa học.

NGUỒN:Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Dưỡng chất (Serum) dưỡng vùng da quanh mắt và sợi mi Lancome Advanced Genifique

Genifique Yeux Light Pearl là tinh chất dưỡng và phục hồi vùng da quanh mắt khá được ưa thích từ Lancôme. Thiết kế đầu lăn mát xa chuyên dụng xoay tròn 360 độ linh hoạt sẽ giúp tác động vào những vùng hốc mắt khó chạm đến nhất, làm giảm thiểu các nếp nhăn và bọng mắt. Sản phẩm chính là lựa chọn giúp làm giảm sự mệt mỏi, sưng và quầng thâm xung quanh mắt nhanh chóng, mang đến cho bạn đôi mắt sáng và tinh anh.

Công dụng:

Dưỡng chất (Serum) dưỡng mi và trẻ hóa vùng da mắt giúp đôi mắt thêm trẻ trung, giảm bọng mắt, nếp nhăn và quầng thâm. - Nuôi dưỡng mi mắt dày đẹp và khỏe mạnh. Và đây là kết quả ngay sau khi sử dụng:

– Mắt trông to và trẻ trung hơn:

+ Giảm 94% bọng mắt

+ Làm mờ 98% nếp nhăn

+ Giảm 100% quầng thâm

– Mi mắt thêm chắc khoẻ:

+ Mi khoẻ thêm 83%

+ Mi được nuôi dưỡng thêm 91%

+ Mật độ mi tăng 77%

Độ an toàn:

- Sản phẩm này an toàn cho vùng da mắt nhạy cảm.

- Đã được kiểm duyệt dưới sự kiểm soát của các chuyên khoa về mắt và da liễu.

Thông tin thương hiệu:

Ra đời vào giữa thập niên 30, sau 81 năm, Lancome trở thành một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực chăm sóc sắc đẹp của Pháp. Chuyên về nước hoa, các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm make-up cao cấp đã được kiểm nghiệm khoa học, chứng minh hiệu quả tốt và tính an toàn trong việc bảo vệ làn da phái đẹp. Sự khả kính và tình yêu đối với những đóa hoa hồng của nhà sáng lập Armand Petitjean, đã đưa thương hiệu mỹ phẩm Lancome trở thành “đại diện nhan sắc” nước Pháp trên bình diện quốc tế.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Dưỡng chất (Serum) dưỡng vùng da quanh mắt và sợi mi Lancome Advanced Genifique

Genifique Yeux Light Pearl là tinh chất dưỡng và phục hồi vùng da quanh mắt khá được ưa thích từ Lancôme. Thiết kế đầu lăn mát xa chuyên dụng xoay tròn 360 độ linh hoạt sẽ giúp tác động vào những vùng hốc mắt khó chạm đến nhất, làm giảm thiểu các nếp nhăn và bọng mắt. Sản phẩm chính là lựa chọn giúp làm giảm sự mệt mỏi, sưng và quầng thâm xung quanh mắt nhanh chóng, mang đến cho bạn đôi mắt sáng và tinh anh.

Công dụng:

Dưỡng chất (Serum) dưỡng mi và trẻ hóa vùng da mắt giúp đôi mắt thêm trẻ trung, giảm bọng mắt, nếp nhăn và quầng thâm. - Nuôi dưỡng mi mắt dày đẹp và khỏe mạnh. Và đây là kết quả ngay sau khi sử dụng:

– Mắt trông to và trẻ trung hơn:

+ Giảm 94% bọng mắt

+ Làm mờ 98% nếp nhăn

+ Giảm 100% quầng thâm

– Mi mắt thêm chắc khoẻ:

+ Mi khoẻ thêm 83%

+ Mi được nuôi dưỡng thêm 91%

+ Mật độ mi tăng 77%

Độ an toàn:

- Sản phẩm này an toàn cho vùng da mắt nhạy cảm.

- Đã được kiểm duyệt dưới sự kiểm soát của các chuyên khoa về mắt và da liễu.

Thông tin thương hiệu:

Ra đời vào giữa thập niên 30, sau 81 năm, Lancome trở thành một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực chăm sóc sắc đẹp của Pháp. Chuyên về nước hoa, các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm make-up cao cấp đã được kiểm nghiệm khoa học, chứng minh hiệu quả tốt và tính an toàn trong việc bảo vệ làn da phái đẹp. Sự khả kính và tình yêu đối với những đóa hoa hồng của nhà sáng lập Armand Petitjean, đã đưa thương hiệu mỹ phẩm Lancome trở thành “đại diện nhan sắc” nước Pháp trên bình diện quốc tế.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Lấy một lượng sản phẩm vừa đủ bằng cách xoay nhẹ đầu lăn quanh cổ chai. Nhẹ nhàng thoa đều dưỡng chất (Serum) quanh vùng mắt.

- Mát xa mắt bằng đầu lăn để làm giảm sưng, xoá mờ nếp nhăn và bọng mắt. Sử dụng sáng và tối cùng với những bước dưỡng da khác.

Tip: Để dưỡng chất (Serum) vào tủ lạnh sẽ mang đến cảm giác mát lạnh thư giãn khi sử dụng.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

2 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Cao quỳnh anh

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tốt đáng thử

#Review

User Avatar

phuong pham

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm dùng rất ok nha cả nhà. Nhờ nó mà da của mình giảm thâm nám và giảm các quầng thâm ở mắt. Sản phẩm vô hại và mang lại rất nhiều tác dụng nên mình sẽ ủng hộ dài dài nha shop

#Review