icon cart
Product Image
Product Image
Dưỡng Ẩm Kiềm Dầu The Body Shop Tea Tree In-Control Hydrator 40MlDưỡng Ẩm Kiềm Dầu The Body Shop Tea Tree In-Control Hydrator 40Mlicon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Dicaprylyl ether

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL ETHER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-OXYBIS-, OCTANE;
1,1'-OXYBISOCTANE;
DIOCTYL ETHER;
OCTANE 1,1'-OXYBIS-;
OCTANE, 1,1'-OXYBIS-;
OCTANE, 1,1'-OXYBIS-,;
1,1'-OXYBISOCTANE;
ANTAR;
CAPRYLIC ETHER;
DIOCTYL ETHER;
ETHER, DI-N-OCTYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl ether được biết đến với khả năng lan truyền nhanh, và do đó được sử dụng để giúp tạo điều kiện thuận lợi cho khả năng lan truyền của các thành phần lan truyền chậm trong sản phẩm. Đồng thời mang lại cảm giác khô và không để lại lớp nhờn trên da.

NGUỒN: EWG

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium polyacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL- , HOMOPOLYMER,
SODIUM SALT; 2PROPENOIC ACID, 2METHYL, HOMOPOLYMER, SODIUM SALT;
HOMOPOLYMER SODIUM SALT 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
METHACRYLIC ACID HOMOPOLYMER SODIUM SALT;

CÔNG DỤNG: 
Sodium Polymethacrylate dùng làm chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo độ bóng mượt. Đồng thời, thành phần làm tăng độ nhớt của các sản phẩm có dạng lỏng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Polymethacrylate là một tổng hợp polymer hóa học được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Nhờ khả năng hấp thụ nước hiệu quả, mà Natri Polyacrylate trở thành một chất dưỡng ẩm hiệu quả, giúp da căng mịn và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Natri Polyacrylate biến thành bột trắng khi khô và ở dạng gel khi ướt.

NGUỒN:
EC (Environment C anada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006
NLM (National Library of Medicine)

Alcohol denat.

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da. 

NGUỒN: EWG.ORG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Olea europaea (olive) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
OLEA EUROPAEA (OLIVE) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OLIVE OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, cân bằng da, chất dung môi và được sử dụng làm nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu trái cây Olea Europaea (Olive) là loại dầu thu được từ quả chín của Olea europaea. Chất chống oxy hóa giúp làm chậm quá trình lão hóa vì chúng trung hòa các gốc tự do - tác nhân chính gây ra lão hóa. Dầu ô liu chứa một số chất chống oxy hóa hiệu quả nhất như polyphenol. Thành phần là chất khử trùng, chống viêm, và là chất cân bằng da tuyệt vời. Dầu ô liu có thể cải thiện da bị kích thích thấp và da nhạy cảm.

NGUỒN:  Ewg

Salix alba (willow) bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT,
EXTRACT OF SALIX ALBA BARK;
EXTRACT OF WILLOW BARK

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Salix Alba (Willow) Bark là chất có tác dụng chống viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được chiết xuất từ vỏ cây liễu có tác dụng làm se và chống viêm do có các tannin có mặt. Tương tự như những chất có trong chiết xuất trà xanh, tannin rất giàu chất chống oxy hóa, giúp làm dịu và giảm viêm, làm cho vỏ cây liễu trắng cũng là một chất phụ gia hiệu quả để giảm đỏ da. Ngoài ra cũng làm cân bằng và làm sạc da bằng cách kiểm soát việc sản xuất bã nhờn và giúp làm thông thoáng lỗ chân lông.

NGUỒN:  
Cosmetic Free

Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA LEAF OIL;
OILS, TEA TREE;
OILS, TEATREE; TEA EXTRACT;
TEA LEAF, ABSOLUTE;
TEA OIL;
TEA TREE OIL;
TEA RESINOID;
TEA TREE LEAF OIL;

CÔNG DỤNG:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil có tác dụng điều trị mụn trứng cá, làm dịu viêm da. Ngoài ra, thành phần này còn là chất chống oxy hóa và là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil là một loại tinh dầu có thể được sử dụng cho những mục đích nhằm giữ cho da, tóc và móng khỏe mạnh.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

 sodium gluconate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM GLUCONATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
  Sodium gluconate là muối của gluconic acid, có khả năng tạo phức bền với ion kim loại sắt và đồng, là sự thay thế an toàn và tự nhiên hơn các chất tạo phức tổng hợp như EDTA. Là nguyên liệu làm mỹ phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm với mục đích chính là chất ổn định, bảo vệ các sản phẩm dầu bơ không bị ôi, biến đổi mùi, có khả năng điều chỉnh độ pH, cấp ẩm cho da, có thể hoạt động trong độ pH rộng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri gluconate là một hợp chất có công thức NaC₆H₁₁O₇. Đó là muối natri của axit gluconic. Số E của nó là E576. Natri gluconate được sử dụng rộng rãi trong nhuộm, dệt và xử lý nước bề mặt kim loại.


NGUỒN: 
www.ewg.org
https://thedermreview.com

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Aloe barbadensis leaf juice powder

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF JUICE POWDER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Bột lá lô hội 

CÔNG DỤNG:
Bột lô hội có đặc tính làm dịu, làm mềm và dưỡng ẩm tương tự như nước ép.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một phiên bản sấy khô hoặc đông khô của Nước ép lá lô hội. Điểm của cả hai phương pháp làm khô là làm cho nước bốc hơi khỏi nước ép và chỉ để lại các thành phần "hữu ích".

NGUỒN
https://incidecoder.com/

Calophyllum inophyllum seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CALOPHYLLUM INOPHYLLUM SEED OIL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu mù u.

CÔNG DỤNG:
Điều đặc biệt về dầu Tamanu là nó có chứa một loại axit béo hoàn toàn độc đáo được gọi là axit calophyllic, được cho là mang lại cho dầu những đặc tính phục hồi và chữa bệnh tuyệt vời của nó. Các ứng dụng truyền thống của dầu Tamanu bao gồm việc sử dụng nó cho tất cả các loại bệnh thấp khớp (viêm khớp) đến bỏng, vết thương, phát ban trên da và môi nứt nẻ và các nghiên cứu hiện đại đã khẳng định sự thông thái của người Polynesia cổ. Trên thực tế, đặc tính chữa lành vết thương của dầu Tamanu mạnh đến mức nó tạo ra những cải thiện rõ rệt ngay cả đối với những vết sẹo cũ (trên 1 năm) trong khoảng thời gian 6-9 tuần. Ngoài ra, theo thông tin nhà sản xuất, Calophyllum Inophyllum Oil cũng có đặc tính chống oxy hóa và tăng cường SPF đáng kể. Loại thứ hai này có lẽ là do hàm lượng vitamin E đáng kể của nó với delta-tocotrienol (236mg / kg) là dạng chính trong dầu. Nhìn chung, Tamanu có vẻ là một loại dầu tuyệt vời cho làn da đang cần tái tạo và bảo vệ.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Một loại dầu màu vàng xanh đến từ những nơi mát mẻ như Tahiti, Bora Bora và đảo Polynesia. Tương tự như các loại dầu thực vật thông thường khác, nó chứa nhiều axit béo nuôi dưỡng và dưỡng ẩm (axit oleic: 30-55%, axit linoleic: 15-45%, axit palmitic: 5-20% và axit stearic: 5-25%).

NGUỒN:
https://incidecoder.com/

Tocopherol acetate

TÊN THÀNH PHẦN: 
TOCOPHEROL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E ACETATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Citral

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,6-OCTADIENAL, 3,7-DIMETHYL-

CÔNG DỤNG:
Citral được sử dụng trong nước hoa có mùi hương tươi mát từ các loại quả có múi như cam, quýt, bưởi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citral là một thành phần mùi hương tự nhiên thường được sản xuất tổng hợp trên quy mô lớn. Vì chất này rất giống với mùi của trái cây và là chất lỏng màu vàng nhạt của dầu nên thường sử dụng để tạo ra hương liệu một loại quả có múi cho nước hoa.

NGUỒN:
Chemistry World, EWG.ORG

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Helianthus annuus (sunflower) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.

NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG

Citronellol

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRONELLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dihydrogeraniol

CÔNG DỤNG: 
Citronellol có chức năng như một thành phần hương thơm và thuốc chống côn trùng khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong nước hoa, citronellol có chức năng như một chất tăng cường hương thơm vì nó có khả năng tăng cường hương thơm của các loại hoa, đặc biệt là hoa hồng. Trong ngành chăm sóc da, citronellol được sử dụng nổi bật như một thành phần hương thơm cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo L'Oreal Paris, các nghiên cứu cho thấy ứng dụng tại chỗ của citronellol có tính thấm và hiệu lực thấp, chứng tỏ khả năng dung nạp da tốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Citronellol, còn được gọi là dihydrogeraniol, là một monoterpenoid acyclic tự nhiên. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Thành phần thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
Citronellol tồn tại như hai chất đối kháng trong tự nhiên. Một đồng phân đối quang, còn được gọi là đồng phân. (+) - Citronellol, được tìm thấy trong dầu sả, bao gồm Cymbopogon nardus (50%), là đồng phân phổ biến hơn. (-) - Citronellol được tìm thấy trong các loại dầu của hoa hồng (18 đến 55%) và hoa phong lữ Pelargonium. 

NGUỒN: thedermreview.com

Leptospermum petersonii (lemon tea tree) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LEPTOSPERMUM PETERSONII (LEMON TEA TREE) OIL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh dầu cây trà chanh.

CÔNG DỤNG:
Trong quá trình chăm sóc da, nó có thể hữu ích cho những người có làn da dầu khi sử dụng rất ít. Citral có thể làm tăng nguy cơ mẫn cảm với da. Do đó, tại chỗ, tinh dầu cây trà chanh cần được sử dụng với độ pha loãng rất thấp. Đọc phần thông tin an toàn bên dưới để biết chi tiết.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Tinh dầu cây trà chanh chứa nhiều aldehyde, đặc biệt là citral (cây phong và cây neral). Do đó, nó có khả năng chống vi khuẩn, sở hữu hương thơm chanh đậm và rất thích hợp để sử dụng trong các hỗn hợp khuếch tán và sử dụng trong các công thức tẩy rửa gia dụng. Nó là một sự lựa chọn tuyệt vời để sử dụng trong việc giúp chống lại mùi hôi.

NGUỒN:
www.aromaweb.com

Backhousia citriodora leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BACKHOUSIA CITRIODORA LEAF EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Lemon Myrtle Leaf Extract.

CÔNG DỤNG:
Các nghiên cứu về cây lá chanh đã báo cáo tác dụng gây độc tế bào do sự hiện diện của tinh dầu,hoạt tính kháng khuẩn và kháng nấm, và tác động lên sự hình thành xương. Lemon Myrtle có những lợi ích đáng kinh ngạc trong việc chăm sóc da cho người trưởng thành hoặc da dầu, nó hoạt động như một chất làm se giúp se khít lỗ chân lông và giảm kích ứng, với đặc tính kháng khuẩn của nó, loại dầu này có thể hỗ trợ nhiễm trùng da, vết thương và mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Lemon Myrtle, một loài cây bụi thuộc họ Myrtaceae, là một loài có nguồn gốc từ rừng mưa nhiệt đới ở vùng duyên hải Queensland của Úc, được tìm thấy ở độ cao 50–800m so với mực nước biển. Nó có nhiều hương thơm của chanh, chứa citral, và được sử dụng như một loại gia vị truyền thống ở Úc.

NGUỒN:
www.sciencedirect.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Dưỡng Ẩm Kiềm Dầu The Body Shop Tea Tree In-Control Hydrator 40Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Dưỡng Ẩm Kiềm Dầu The Body Shop Tea Tree In-Control Hydrator 40Ml sẽ giúp da mặt của bạn được dưỡng ẩm và rạng ngời suốt cả ngày. Thoa kem lên nền da sạch, bạn sẽ cảm nhận được chất kem được hấp thụ ngay lập tức và chuyển sang dạng chất lỏng dưỡng ẩm siêu nhẹ khiến da cảm thấy sảng khoái

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Với thành phần thực vật, sản phẩm này sẽ giúp làm dịu làn da nhạy cảm nhiều khuyết điểm. Bên cạnh đó, sản phẩm còn được chiết xuất từ tinh dầu tràm trà từ chương trình Thương Mại Cộng Đồng Kenya, da bạn sẽ trông rạng rỡ và ít bóng dầu hơn.

Hydrator tinh khiết kết hợp với tinh dầu cây tràm trà

Phù hợp cho làn da nhiều nhược điểm và làn da nhạy cảm

Dễ dàng hấp thụ ngay lập tức

Giảm bóng dầu hiệu quả

100% thuần chay

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafVài nét về thương hiệu

Dưỡng Ẩm Kiềm Dầu The Body Shop Tea Tree In-Control Hydrator 40Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Dưỡng Ẩm Kiềm Dầu The Body Shop Tea Tree In-Control Hydrator 40Ml sẽ giúp da mặt của bạn được dưỡng ẩm và rạng ngời suốt cả ngày. Thoa kem lên nền da sạch, bạn sẽ cảm nhận được chất kem được hấp thụ ngay lập tức và chuyển sang dạng chất lỏng dưỡng ẩm siêu nhẹ khiến da cảm thấy sảng khoái

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Với thành phần thực vật, sản phẩm này sẽ giúp làm dịu làn da nhạy cảm nhiều khuyết điểm. Bên cạnh đó, sản phẩm còn được chiết xuất từ tinh dầu tràm trà từ chương trình Thương Mại Cộng Đồng Kenya, da bạn sẽ trông rạng rỡ và ít bóng dầu hơn.

Hydrator tinh khiết kết hợp với tinh dầu cây tràm trà

Phù hợp cho làn da nhiều nhược điểm và làn da nhạy cảm

Dễ dàng hấp thụ ngay lập tức

Giảm bóng dầu hiệu quả

100% thuần chay

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Làm sạch da. Bôi một lớp vừa đủ lên da và cảm nhận làn da được làm dịu mát.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét

Icon leafMuốn mua phai lam the nao.k co mục chọn mua vay?

Trả lời bởi Inbea Admin - 13/04/2021

Bạn có thể lựa chọn, so sánh giá giữa các nhà cung cấp từ các sàn TMĐT. Sau đó, nhấn chọn nút mua hàng qua sàn TMĐT nhé, Inbea sẽ ghi nhận thông tin đơn hàng và hoàn lại tiền cho bạn ạ.