icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct ImageProduct Image
Dung dịch loại bỏ tế bào chết Paula's Choice Skin Perfecting 2% BHA Liquid Exfoliant 118mlDung dịch loại bỏ tế bào chết Paula's Choice Skin Perfecting 2% BHA Liquid Exfoliant 118mlicon heart

3 nhận xét

910.000 VNĐ
635.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
910.000 VNĐ
635.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
715.000 VNĐ
715.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)
715.000 VNĐ
715.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)
785.000 VNĐ
785.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
910.000 VNĐ
864.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:0655439020107

Chọn Thể tích: 118ml

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Salicylic acid  (bha)

TÊN THÀNH PHẦN: 
SALICYLIC ACID  (BHA)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1% SALICYLIC ACID
2% SALICYLIC ACID
SALICYLIC ACID
SALICYLIC ACID
SALICYLIC ACID+

CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá. Ngoài ra là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc hay tẩy tế bào chết

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Sự an toàn của thành phần axit salicylic được đánh giá bởi FDA. Theo như CIR Director Alan Andersen, những thành phần có chứa axit salicylic thì người tiêu dùng nên thoa kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Cosing

 

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-, DIPOTASSIUM SALT
30-NOROLEANANE,A -D-GLUCOPYRANOSIDURONIC ACID DERIVDIPOTASSIUM GLYCYRRHIZINATE
DIPOTASSIUM SALT (3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-

CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng giữ ẩm và cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất điều hòa da này có tác dụng cải thiện da khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mịn cho da, đồng thời chống kích ứng bởi khả năng chống viêm và làm dịu da. Ngoài ra chất còn có thể ức chế hoạt động tyrosinase của da và sản xuất melanin, giúp da trắng sáng. Các nghiên cứu sâu hơn đã chỉ ra rằng Dipotassium Glycyrrhizate có tác dụng giảm đỏ và kích ứng từ mụn trứng cá.

NGUỒN: Truthinaging.com

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Peg/ppg-17/6 copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG/PPG-17/6 COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG/PPG-17/6 COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất hòa tan, chất làm mềm và giữ độ ẩm trong sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có tác dụng như chất tạo độ ẩm, đặc biệt khi được hòa chung với những chất như butylen glycol, propylene glycol,...

NGUỒN: EWG.ORG

Methyl gluceth-20

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL GLUCETH-20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
METHYL GLUCETH-20

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có tác dụng làm sạch và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Gluceth-20 là một chất hoạt động bề mặt và là chất dưỡng ẩm được sử dụng để ổn định độ pH.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Glycereth-26

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERETH-26

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-26 GLYCERYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE GLYCERYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycereth-26 là chất giữ độ ẩm.Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng cân bằng da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycereth-26 là một ester glyceryl và là một loại dầu đa dụng được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, bôi trơn, cũng như một chất làm đặc và làm dày nước.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Bis-peg-18 methyl ether dimethyl silane

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là một chất dung môi trong mỹ phẩm. Ngoài ra còn là thành phần có tác dụng giữ ẩm cân bằng da, giúp hòa tan và tạo bọt bề mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane có đặc tính làm mềm, giúp làm cho làn da mềm mại và mịn màng. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các sản phẩm làm sạch vì khả năng tăng độ dày của bọt.

NGUỒN: Beautifulwithbrains.com, EWG.ORG

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Tetrasodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRASODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EDETATE SODIUM
TETRASODIUM EDETATE
TETRASODIUM EDETATE DIHYDRATE

CÔNG DỤNG:
Đây là chất bảo quản thường được dùng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng, sữa rửa mặt, xà phòng tắm, dầu gội, dầu xả,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này liên kết với các ion kim loại trong sản phẩm và khiến chúng không hoạt động được (bất hoạt). Liên kết này giúp ngăn chặn sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, bảo vệ các hoạt chất hương thơm.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Sodium metabisulfite

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METABISULFITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM PYROSULFITE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất bảo quản, chống oxy hoá và chất khử trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Công dụng như chất khử nghĩa là làm tăng nồng độ các phân tử hydro cho các chất khác trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Ngoài ra còn là chất chống oxy hóa, ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm gây ra bởi phản ứng hóa học với oxy.

NGUỒN:EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Dung dịch loại bỏ tế bào chết Paula's Choice Skin Perfecting 2% BHA Liquid Exfoliant 118ml

Mô tả sản phẩm 
Sản phẩm tẩy tế bào chết hóa học, với công thức dịu nhẹ, không chứa chất làm bào mòn da, dễ dàng thẩm thấu mà không làm bít tắc lỗ chân lông. Loại bỏ sự xuất hiện của nếp nhăn sâu, cải thiện tông màu da ,giúp làn da sáng mịn, rạng rỡ và khỏe mạnh.
– Làm giảm dấu hiệu lão hóa, mụn đầu đen, lỗ chân lông to.
– Giảm sưng đỏ, cải thiện nếp nhăn sâu.
– 2% BHA không làm bít tắc lỗ chân lông và hoàn toàn loại bỏ lỗ chân lông to.
– Dùng cho mọi loại da


Công dụng sản phẩm
– Thích hợp cho làn da có lỗ chân lông to, da lão hóa, da ửng đỏ, nếp nhăn.
– Dùng được cho mọi loại da.
– Chứa thành phần chính là BHA với hàm lượng 2% có thêm thành phần methylpropanedion giúp tăng tính thấm của BHA sâu vào các lỗ chân lông.Thành phần có thêm chiết xuất từ trà xanh giúp hạn chế kích thích da do BHA.
– Độ pH sản phẩm được thiết kế tối ưu tác dụng của BHA ở khoảng 3.2-3.8.
– Sản phẩm dạng nước thấm nhanh và không cần rửa lại sau khi dùng.

Giới thiệu về nhãn hàng
Paula’s Choice Skincare là thương hiệu Dược mỹ phẩm được xây dựng dựa trên những phản hồi tích cực của khách hàng và những kiến thức chăm sóc da khoa học, điều đó đã giúp duy trì những giá trị cốt lõi trong sản phẩm cũng như sự phát triển của thương hiệu.
Paula’s Choice biến thé giới này tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Dung dịch loại bỏ tế bào chết Paula's Choice Skin Perfecting 2% BHA Liquid Exfoliant 118ml

Mô tả sản phẩm 
Sản phẩm tẩy tế bào chết hóa học, với công thức dịu nhẹ, không chứa chất làm bào mòn da, dễ dàng thẩm thấu mà không làm bít tắc lỗ chân lông. Loại bỏ sự xuất hiện của nếp nhăn sâu, cải thiện tông màu da ,giúp làn da sáng mịn, rạng rỡ và khỏe mạnh.
– Làm giảm dấu hiệu lão hóa, mụn đầu đen, lỗ chân lông to.
– Giảm sưng đỏ, cải thiện nếp nhăn sâu.
– 2% BHA không làm bít tắc lỗ chân lông và hoàn toàn loại bỏ lỗ chân lông to.
– Dùng cho mọi loại da


Công dụng sản phẩm
– Thích hợp cho làn da có lỗ chân lông to, da lão hóa, da ửng đỏ, nếp nhăn.
– Dùng được cho mọi loại da.
– Chứa thành phần chính là BHA với hàm lượng 2% có thêm thành phần methylpropanedion giúp tăng tính thấm của BHA sâu vào các lỗ chân lông.Thành phần có thêm chiết xuất từ trà xanh giúp hạn chế kích thích da do BHA.
– Độ pH sản phẩm được thiết kế tối ưu tác dụng của BHA ở khoảng 3.2-3.8.
– Sản phẩm dạng nước thấm nhanh và không cần rửa lại sau khi dùng.

Giới thiệu về nhãn hàng
Paula’s Choice Skincare là thương hiệu Dược mỹ phẩm được xây dựng dựa trên những phản hồi tích cực của khách hàng và những kiến thức chăm sóc da khoa học, điều đó đã giúp duy trì những giá trị cốt lõi trong sản phẩm cũng như sự phát triển của thương hiệu.
Paula’s Choice biến thé giới này tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Dùng sau khi rửa mặt sạch và lau nước cân bằng (nếu có).
- Sử dụng bông lau hoặc vỗ trực tiếp lên mặt, không cần phải rửa lại với nước.
- Khi mới lần đầu sử dụng các sản phẩm chứa BHA, nên sử dụng 1 lần/ngày, nếu da không quá kích thích có thể tăng lên 2 lần/ngày.Luôn sử dụng dưỡng ngày có chống nắng chỉ số SPF từ 25 vào ban ngày.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.3/5

Dựa trên 3 nhận xét

5

2 nhận xét

4

0 nhận xét

3

1 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Lưu Quang Thuần

hơn 2 năm

sản phẩm chất lượng

Không phù hợp da mụn và da nhạy cảm. _ Với BHA 2% Liquid Exfoliant Paula's Choice thì đây là 1 lựa chọn tuyệt vời với mình. Đối với bạn nào chưa biết thì đây là Acid Salicylic 2% ttbc Hoá Học với nồng độ 2% có thể lưu lại trên da qua đêm và rửa mặt sáng hôm sau, nó sẽ tẩy sâu vào lỗ chân lông, từ đó thông thoáng hơn, sạch sẽ hơn. _ Bạn nào đang tìm kiếm sản phẩm trị mụn và ttbc mà tối giản nhất các bước skincare thì đây chính là em nó. Chỉ cần thoa em nó xong đi ngủ là được. # Ưu điểm: + Tối giản được bước skincare. + Kết cấu lỏng nhẹ như nước, thấm tốt. + Không gây khó chịu cho da. + Đỡ hao hơn BHA 2% gel. + Da giảm tiết dầu. # Nhược điểm: + Tạo màng film trên da, sử dụng sản phẩm sau sẽ khó thấm hơn trừ sản phẩm dạng oil và cream. + Dễ kích ứng hơn BHA2% gel và BHA1% lotion (cách khắc phục là dùng kèm với gel B5). + Thấm không tốt bằng BHA2% gel và BHA1% lotion. + Sau vài lần dùng, sẽ thấy da khô hơn, giảm tiết dầu đi và có vài chỗ da tróc nhẹ do dưỡng ẩm không kĩ (cách khắc phục là dùng máy rửa mặt để loại bỏ đi lớp da tróc đó và dưỡng ẩm kĩ lại). Lưu Ý: _Khi mới đầu dùng BHA nên dùng 1% trước sau 2 3 tháng quen dần thì nâng lên 2%. Nếu bạn muốn dùng 2% luôn vẫn được nhưng hãy chuẩn bị gel B5 phòng trường hợp da không theo kịp. _ Mới đầu dùng da sẽ bị châm chích nhẹ, tùy người (cách khắc phục là dùng kèm gel B5 hoặc kem dưỡng ẩm) _ Mới đầu dùng sẽ có vài mụn ẩn bị đẩy lên, đó là hiện tượng bình thường, sau vài ngày sẽ xẹp dần và thấy da sạch sẽ hơn nhiều. _ Mới đầu dùng 2lần/tuần. Quen dần bạn có thể cách ngày và dần thì mỗi ngày cũng ok luôn nhé.

#Review

User Avatar

bích liên

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Đúng là mĩ phẩm cũng như đồ ăn có người hợp người không mọi người ạ. Thấy em này được review trị mụn ẩn mụn đầu đen khá tốt nên em cũng mua về sử dụng nhưng hết 1 lọ mà da không cải thiện chút nào mặc dù mình dưỡng ẩm đầy đủ và 1 tuần sử dụng 2 lần giãn cách ngày. Đặc biệt em này gây kích ứng cho bao nhiêu người nên ai muốn thử thì phải cẩn thận nhé. Mùi của em này khá hắc đậm chất hóa học luôn, rất khó ngửi. Giá cũng khá đắt luôn vì thế mình sẽ không mua lại.

#Review

User Avatar

Hambel Trương

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

_Nếu chọn 1 sản phẩm để tẩy tế bào chết (ttbc) thì mình yêu thích nhất là ttbc Hoá Học. _ Bởi vì sao ư? Khi mình sử dụng ttbc vật lý dạng hạt thì da sẽ bị đỏ rát và trầy da mặc dù mình chỉ dùng 2 lần/ tuần. Không phù hợp da mụn và da nhạy cảm. _ Với BHA 2% Liquid Exfoliant Paula's Choice thì đây là 1 lựa chọn tuyệt vời với mình. Đối với bạn nào chưa biết thì đây là Acid Salicylic 2% ttbc Hoá Học với nồng độ 2% có thể lưu lại trên da qua đêm và rửa mặt sáng hôm sau, nó sẽ tẩy sâu vào lỗ chân lông, từ đó thông thoáng hơn, sạch sẽ hơn. _ Bạn nào đang tìm kiếm sản phẩm trị mụn và ttbc mà tối giản nhất các bước skincare thì đây chính là em nó. Chỉ cần thoa em nó xong đi ngủ là được. # Ưu điểm: + Tối giản được bước skincare. + Kết cấu lỏng nhẹ như nước, thấm tốt. + Không gây khó chịu cho da. + Đỡ hao hơn BHA 2% gel. + Da giảm tiết dầu. # Nhược điểm: + Tạo màng film trên da, sử dụng sản phẩm sau sẽ khó thấm hơn trừ sản phẩm dạng oil và cream. + Dễ kích ứng hơn BHA2% gel và BHA1% lotion (cách khắc phục là dùng kèm với gel B5). + Thấm không tốt bằng BHA2% gel và BHA1% lotion. + Sau vài lần dùng, sẽ thấy da khô hơn, giảm tiết dầu đi và có vài chỗ da tróc nhẹ do dưỡng ẩm không kĩ (cách khắc phục là dùng máy rửa mặt để loại bỏ đi lớp da tróc đó và dưỡng ẩm kĩ lại). Lưu Ý: _Khi mới đầu dùng BHA nên dùng 1% trước sau 2 3 tháng quen dần thì nâng lên 2%. Nếu bạn muốn dùng 2% luôn vẫn được nhưng hãy chuẩn bị gel B5 phòng trường hợp da không theo kịp. _ Mới đầu dùng da sẽ bị châm chích nhẹ, tùy người (cách khắc phục là dùng kèm gel B5 hoặc kem dưỡng ẩm) _ Mới đầu dùng sẽ có vài mụn ẩn bị đẩy lên, đó là hiện tượng bình thường, sau vài ngày sẽ xẹp dần và thấy da sạch sẽ hơn nhiều. _ Mới đầu dùng 2lần/tuần. Quen dần bạn có thể cách ngày và dần thì mỗi ngày cũng ok luôn nhé. #[Review](id:1)